Danh mục đầu tư
Thêm vào danh mục đầu tư mới
Theo dõi
mọi lúc, mọi nơi
Nhận thông tin cập nhật theo thời gian thực thông qua thông báo đẩy trên ứng dụng.
Mở ứng dụng
American Coin
USA / PLN
#882
zł0,00001545
13.7%
0.0103650 BTC
15.8%
$0.053549
Phạm vi trong 24g
$0.055809
This token is a parody and has no affiliation with the country of America. Kindly DYOR before you proceed.
Chuyển đổi American Coin sang Polish Zloty (USA sang PLN)
Hôm nay, giá chuyển đổi 1 American Coin (USA) sang PLN là zł0,00001545.
USA
PLN
1 USA = zł0,00001545
Cách mua USA bằng PLN
Hiện-
1. Xác định nơi giao dịch USA
-
Bạn có thể mua và bán American Coin (USA) trên 8 sàn giao dịch tiền mã hóa. Nếu tính theo khối lượng giao dịch và Điểm tin cậy, sàn giao dịch mua bán USA sôi động nhất là sàn Raydium, tiếp theo là sàn Raydium (CLMM).
-
2. Chọn sàn giao dịch phù hợp
-
Một cách phổ biến để mua USA là thông qua sàn giao dịch phi tập trung (DEX). Khi chọn sàn DEX, hãy so sánh tính thanh khoản, khả năng bảo mật và tài sản có sẵn của các sàn giao dịch. Hầu hết các sàn DEX đều áp dụng phí giao dịch và phí mạng lưới, nên hãy nhớ phân bổ một số tiền nhất định để trả các khoản phí này.
-
3. Mua tiền mã hóa cơ sở bằng PLN
-
Sau khi xác định được sàn DEX yêu thích, bạn sẽ cần mua một loại tiền mã hóa phổ biến như Ethereum hoặc Stablecoin từ một sàn giao dịch tập trung (CEX) chấp nhận PLN. Điều này rất quan trọng vì bạn sẽ sử dụng loại tiền đó làm tiền mã hóa cơ sở.
-
4. Thiết lập ví tiền mã hóa
-
Chuyển tiền mã hóa cơ sở sang ví tiền mã hóa. Việc thiết lập ví tiền mã hóa như MetaMask cho phép bạn kiểm soát các mã khóa riêng tư của mình cũng như quản lý tất cả các tài sản ở cùng một nơi. Hãy lưu trữ mã khóa riêng tư của bạn ở nơi an toàn và dễ truy cập.
-
5. Bây giờ bạn đã có thể mua USA!
-
Kết nối ví tiền mã hóa của bạn với sàn DEX yêu thích. Trên sàn giao dịch, hãy chọn American Coin (USA) rồi nhập số tiền mã hóa bạn muốn giao dịch. Xác minh các thông tin chi tiết trước khi xác nhận giao dịch.
Biểu đồ USA sang PLN
American Coin (USA) hôm nay có giá trị là zł0,00001545, đó là một 8.2% giảm từ một giờ trước và 13.7% giảm từ ngày hôm qua. Giá trị của USA ngày hôm nay là 14.4% cao hơn so với giá trị 7 ngày trước. Trong 24 giờ qua, tổng khối lượng American Coin được giao dịch là zł68.928.874.
Tải xuống dưới dạng PNG
Tải xuống dưới dạng SVG
Tải xuống dưới dạng JPEG
Tải xuống dưới dạng PDF
So sánh với:
Cần thêm dữ liệu?
Tìm hiểu API của chúng tôi
1g | 24g | 7ng | 14ng | 30ng | 1 năm |
---|---|---|---|---|---|
8.3% | 13.3% | 17.6% | 104.0% | 127.1% | - |
Số liệu thống kê về American Coin
Giá trị vốn hóa thị trường
Giá trị vốn hóa thị trường = Giá hiện tại x Nguồn cung lưu hành
Là tổng giá trị thị trường của nguồn cung lưu hành tiền mã hóa. Nó tương tự như phép đo của thị trường chứng khoán về việc nhân giá mỗi cổ phiếu với cổ phiếu có sẵn trên thị trường (không bị nắm giữ và khóa bởi người trong cuộc, chính phủ) Đọc thêm |
zł179.727.654 |
---|---|
Giá trị vốn hóa thị trường/FDV
Tỷ trọng giá trị vốn hóa thị trường hiện tại so với giá trị vốn hóa thị trường khi đáp ứng nguồn cung tối đa.
Giá trị vốn hóa thị trường/FDV càng gần 1 thì giá trị vốn hóa thị trường hiện tại càng gần với mức định giá pha loãng hoàn toàn và ngược lại. Tìm hiểu thêm về Giá trị vốn hóa thị trường/FDV tại đây. |
1.0 |
Định giá pha loãng hoàn toàn
Giá trị pha loãng hoàn toàn (FDV) = Giá hiện tại x Tổng nguồn cung
Giá trị pha loãng hoàn toàn (FDV) là giá trị vốn hóa thị trường theo lý thuyết của một đồng tiền ảo nếu toàn bộ nguồn cung của đồng tiền ảo đó đang lưu thông, dựa theo giá thị trường hiện tại. Giá trị FDV chỉ mang tính lý thuyết do việc tăng nguồn cung lưu thông của một đồng tiền ảo có thể ảnh hưởng đến giá thị trường của đồng tiền ảo đó. Ngoài ra, tùy theo tình hình kinh tế học token, lịch phát hành hoặc giai đoạn phong tỏa nguồn cung của một đồng tiền ảo, có thể sẽ mất một thời gian dài thì toàn bộ nguồn cung của tiền ảo đó mới được lưu thông. Tìm hiểu thêm về FDV tại đây. |
zł179.727.654 |
Khối lượng giao dịch 24 giờ
Một thước đo khối lượng giao dịch tiền mã hóa trên tất cả các nền tảng được theo dõi trong 24 giờ qua. Điều này được theo dõi trên cơ sở luân phiên 24 giờ không có thời gian mở/đóng cửa.
Đọc thêm |
zł68.928.874 |
Cung lưu thông
Số lượng tiền ảo đang lưu hành trên thị trường và có thể giao dịch bởi công chúng. Nó có thể so sánh với việc xem xét cổ phiếu có sẵn trên thị trường (không bị nắm giữ và khóa bởi người trong cuộc, chính phủ).
Đọc thêm |
11.627.420.438.065 |
Tổng cung
Số tiền ảo đã tạo, trừ đi số tiền ảo bị đốt cháy (bị loại bỏ khỏi lưu thông). Có thể so sánh với các cổ phiếu đang lưu hành trên thị trường chứng khoán.
Tổng cung = Nguồn cung trên chuỗi khối - token bị đốt cháy |
11.627.420.438.065 |
Tổng lượng cung tối đa
Số tiền ảo tối đa được mã hóa để tồn tại trong vòng đời của tiền mã hóa. Có thể so sánh với số lượng cổ phiếu có thể phát hành tối đa trên thị trường chứng khoán.
Tổng cung = Tối đa số tiền được mã hóa về mặt lý thuyết |
11.627.515.010.178 |
Câu hỏi thường gặp
-
1 American Coincó trị giá là bao nhiêu PLN?
- Hiện tại, giá của 1 American Coin (USA) tính bằng Polish Zloty (PLN) là khoảng zł0,00001545.
-
zł1 tôi có thể mua được bao nhiêu USA?
- Hôm nay, zł1 bạn có thể mua được khoảng 64737 USA.
-
Tôi có thể chuyển đổi giá của USA sang PLN bằng cách nào?
- Tính giá của USA bằng PLN bằng cách nhập số tiền mong muốn vào công cụ chuyển đổi USA sang PLN của CoinGecko. Để xem chi tiết tình hình biến động giá cũ của USA bằng PLN, bạn có thể tham khảo biểu đồ USA so với PLN.
-
Trước đây giá cao nhất của USA/PLN là bao nhiêu?
- Mức giá cao kỷ lục của 1 USA tính bằng PLN là zł0,0001053, được ghi nhận vào ngày Thg 1 19, 2025 (5 ngày). Vẫn chưa xác định được liệu giá trị của 1 USA/PLN có vượt qua mức giá cao kỷ lục hiện tại hay không.
-
Đâu là xu hướng giá của American Coin tính bằng PLN?
- Trong tháng qua, giá của American Coin (USA) đã tăng tăng lên 123,30 % so với Polish Zloty (PLN). Trên thực tế, American Coin có hiệu suất cao hơn so với thị trường tiền mã hóa rộng hơn, là tăng lên 5,80 %.
USA / PLN Bảng chuyển đổi
Tỷ lệ chuyển đổi từ American Coin (USA) sang PLN là zł0,00001545 cho mỗi 1 USA. Điều này có nghĩa là bạn có thể trao đổi 5 USA lấy 0,00007724 zł hoặc 50,00 zł lấy 3236866 USA, không bao gồm phí. Hãy tham khảo bảng chuyển đổi của chúng tôi để biết số tiền giao dịch USA phổ biến trong các mức giá PLN tương ứng và ngược lại.
Chuyển đổi American Coin (USA) sang PLN
USA | PLN |
---|---|
0.01 USA | 0.000000154470 PLN |
0.1 USA | 0.00000154 PLN |
1 USA | 0.00001545 PLN |
2 USA | 0.00003089 PLN |
5 USA | 0.00007724 PLN |
10 USA | 0.00015447 PLN |
20 USA | 0.00030894 PLN |
50 USA | 0.00077235 PLN |
100 USA | 0.00154470 PLN |
1000 USA | 0.01544704 PLN |
Chuyển đổi Polish Zloty (PLN) sang USA
PLN | USA |
---|---|
0.01 PLN | 647.37 USA |
0.1 PLN | 6473.73 USA |
1 PLN | 64737 USA |
2 PLN | 129475 USA |
5 PLN | 323687 USA |
10 PLN | 647373 USA |
20 PLN | 1294746 USA |
50 PLN | 3236866 USA |
100 PLN | 6473732 USA |
1000 PLN | 64737320 USA |
Lịch sử giá 7 ngày của American Coin (USA) so với PLN
Tỷ giá hối đoái hàng ngày của American Coin (USA) so với PLN giao động giữa mức cao 0,00003595 zł trên Thứ ba và mức thấp 0,00001185 zł trên Thứ bảy trong 7 ngày qua. Trong tuần, giá của USA trong PLN có mức biến động giá lớn nhất trong 24 giờ trong Thứ hai (4 ngày trước) ở 0,00001711 zł (95.5%).
So sánh giá hàng ngày của American Coin (USA) trong PLN và các mức biến động giá trong 24 giờ trong tuần.
So sánh giá hàng ngày của American Coin (USA) trong PLN và các mức biến động giá trong 24 giờ trong tuần.
Ngày | Ngày trong tuần | 1 USA sang PLN | Các thay đổi trong 24h | Thay đổi % |
---|---|---|---|---|
Tháng một 24, 2025 | Thứ sáu | 0,00001545 zł | -0,00000246 zł | 13.7% |
Tháng một 23, 2025 | Thứ năm | 0,00002715 zł | 0,000000110826 zł | 0.4% |
Tháng một 22, 2025 | Thứ tư | 0,00002704 zł | -0,00000890 zł | 24.8% |
Tháng một 21, 2025 | Thứ ba | 0,00003595 zł | 0,000000923741 zł | 2.6% |
Tháng một 20, 2025 | Thứ hai | 0,00003502 zł | 0,00001711 zł | 95.5% |
Tháng một 19, 2025 | Chủ nhật | 0,00001791 zł | 0,00000606 zł | 51.2% |
Tháng một 18, 2025 | Thứ bảy | 0,00001185 zł | -0,00000272 zł | 18.7% |