Danh mục đầu tư
Thêm vào danh mục đầu tư mới
Theo dõi
mọi lúc, mọi nơi
Nhận thông tin cập nhật theo thời gian thực thông qua thông báo đẩy trên ứng dụng.
Mở ứng dụng
First Convicted RACCON
FRED / IDR
#763
Rp1.128,09
9.6%
0.067060 BTC
8.5%
$0,06909
Phạm vi trong 24g
$0,08174
Chuyển đổi First Convicted RACCON sang Indonesian Rupiah (FRED sang IDR)
Hôm nay, giá chuyển đổi 1 First Convicted RACCON (FRED) sang IDR là Rp1.128,09.
FRED
IDR
1 FRED = Rp1.128,09
Cách mua FRED bằng IDR
Hiện-
1. Xác định nơi giao dịch FRED
-
2. Chọn sàn giao dịch phù hợp
-
Bạn có thể mua FRED bằng IDR dễ dàng thông qua một sàn giao dịch tập trung (CEX) hỗ trợ nạp tiền bằng IDR. Khi chọn sàn giao dịch, hãy so sánh cấu trúc phí, khả năng bảo mật và tài sản có sẵn của cac sàn. Hầu hết các sàn CEX đều áp dụng phí người tạo thị trường/người đặt lệnh và có thể gồm cả các khoản phí rút tiền và nạp tiền khác. Hãy nhớ phân bổ một số tiền nhất định để trả các khoản phí khi mua FRED.
-
3. Đăng ký tài khoản
-
Tạo tài khoản trên sàn giao dịch tiền mã hóa bạn yêu thích và hoàn tất quy trình KYC. Sau khi tài khoản của bạn được xác minh, hãy chọn phương thức thanh toán ưu tiên của bạn và nạp IDR vào tài khoản. Hầu hết các sàn giao dịch đều hỗ trợ phương thức chuyển khoản ngân hàng và thanh toán bằng thẻ tín dụng/thẻ ghi nợ.
-
4. Bây giờ bạn đã có thể mua FRED bằng IDR!
-
Chọn First Convicted RACCON (FRED) và nhập số tiền bằng IDR bạn muốn giao dịch. Xác minh các thông tin chi tiết trước khi xác nhận giao dịch. Sau khi nhận được FRED, có thể bạn muốn lưu trữ trong ví tiền mã hóa để đảm bảo quyền lưu ký đối với tài sản của mình.
Biểu đồ FRED sang IDR
First Convicted RACCON (FRED) hôm nay có giá trị là Rp1.128,09, đó là một 0.9% tăng từ một giờ trước và 9.6% giảm từ ngày hôm qua. Giá trị của FRED ngày hôm nay là 19.0% thấp hơn so với giá trị 7 ngày trước. Trong 24 giờ qua, tổng khối lượng First Convicted RACCON được giao dịch là Rp400.940.038.695.
Tải xuống dưới dạng PNG
Tải xuống dưới dạng SVG
Tải xuống dưới dạng JPEG
Tải xuống dưới dạng PDF
So sánh với:
Cần thêm dữ liệu?
Tìm hiểu API của chúng tôi
1g | 24g | 7ng | 14ng | 30ng | 1n |
---|---|---|---|---|---|
0.9% | 9.6% | 19.5% | 20.2% | 226.9% | - |
Số liệu thống kê về First Convicted RACCON
Giá trị vốn hóa thị trường
Giá trị vốn hóa thị trường = Giá hiện tại x Nguồn cung lưu hành
Là tổng giá trị thị trường của nguồn cung lưu hành tiền mã hóa. Nó tương tự như phép đo của thị trường chứng khoán về việc nhân giá mỗi cổ phiếu với cổ phiếu có sẵn trên thị trường (không bị nắm giữ và khóa bởi người trong cuộc, chính phủ) Đọc thêm |
Rp1.127.528.707.849 |
---|---|
Giá trị vốn hóa thị trường/FDV
Tỷ trọng giá trị vốn hóa thị trường hiện tại so với giá trị vốn hóa thị trường khi đáp ứng nguồn cung tối đa.
Giá trị vốn hóa thị trường/FDV càng gần 1 thì giá trị vốn hóa thị trường hiện tại càng gần với mức định giá pha loãng hoàn toàn và ngược lại. Tìm hiểu thêm về Giá trị vốn hóa thị trường/FDV tại đây. |
1.0 |
Định giá pha loãng hoàn toàn
Giá trị pha loãng hoàn toàn (FDV) = Giá hiện tại x Tổng nguồn cung
Giá trị pha loãng hoàn toàn (FDV) là giá trị vốn hóa thị trường theo lý thuyết của một đồng tiền ảo nếu toàn bộ nguồn cung của đồng tiền ảo đó đang lưu thông, dựa theo giá thị trường hiện tại. Giá trị FDV chỉ mang tính lý thuyết do việc tăng nguồn cung lưu thông của một đồng tiền ảo có thể ảnh hưởng đến giá thị trường của đồng tiền ảo đó. Ngoài ra, tùy theo tình hình kinh tế học token, lịch phát hành hoặc giai đoạn phong tỏa nguồn cung của một đồng tiền ảo, có thể sẽ mất một thời gian dài thì toàn bộ nguồn cung của tiền ảo đó mới được lưu thông. Tìm hiểu thêm về FDV tại đây. |
Rp1.127.528.707.849 |
Khối lượng giao dịch 24 giờ
Một thước đo khối lượng giao dịch tiền mã hóa trên tất cả các nền tảng được theo dõi trong 24 giờ qua. Điều này được theo dõi trên cơ sở luân phiên 24 giờ không có thời gian mở/đóng cửa.
Đọc thêm |
Rp400.940.038.695 |
Cung lưu thông
Số lượng tiền ảo đang lưu hành trên thị trường và có thể giao dịch bởi công chúng. Nó có thể so sánh với việc xem xét cổ phiếu có sẵn trên thị trường (không bị nắm giữ và khóa bởi người trong cuộc, chính phủ).
Đọc thêm |
999.843.302 |
Tổng cung
Số tiền ảo đã tạo, trừ đi số tiền ảo bị đốt cháy (bị loại bỏ khỏi lưu thông). Có thể so sánh với các cổ phiếu đang lưu hành trên thị trường chứng khoán.
Tổng cung = Nguồn cung trên chuỗi khối - token bị đốt cháy |
999.843.302 |
Tổng lượng cung tối đa
Số tiền ảo tối đa được mã hóa để tồn tại trong vòng đời của tiền mã hóa. Có thể so sánh với số lượng cổ phiếu có thể phát hành tối đa trên thị trường chứng khoán.
Tổng cung = Tối đa số tiền được mã hóa về mặt lý thuyết |
999.843.302 |
Câu hỏi thường gặp
-
1 First Convicted RACCONcó trị giá là bao nhiêu IDR?
- Hiện tại, giá của 1 First Convicted RACCON (FRED) tính bằng Indonesian Rupiah (IDR) là khoảng Rp1.128,09.
-
Rp1 tôi có thể mua được bao nhiêu FRED?
- Hôm nay, Rp1 bạn có thể mua được khoảng 0.00088645 FRED.
-
Tôi có thể chuyển đổi giá của FRED sang IDR bằng cách nào?
- Tính giá của FRED bằng IDR bằng cách nhập số tiền mong muốn vào công cụ chuyển đổi FRED sang IDR của CoinGecko. Để xem chi tiết tình hình biến động giá cũ của FRED bằng IDR, bạn có thể tham khảo biểu đồ FRED so với IDR.
-
Trước đây giá cao nhất của FRED/IDR là bao nhiêu?
- Mức giá cao kỷ lục của 1 FRED tính bằng IDR là Rp4.820,25, được ghi nhận vào ngày Thg 11 14, 2024 (29 ngày). Vẫn chưa xác định được liệu giá trị của 1 FRED/IDR có vượt qua mức giá cao kỷ lục hiện tại hay không.
-
Đâu là xu hướng giá của First Convicted RACCON tính bằng IDR?
- Trong tháng qua, giá của First Convicted RACCON (FRED) đã tăng tăng lên 230,00 % so với Indonesian Rupiah (IDR). Trên thực tế, First Convicted RACCON có hiệu suất cao hơn so với thị trường tiền mã hóa rộng hơn, là giảm lên 21,90 %.
Lịch sử giá 7 ngày của First Convicted RACCON (FRED) so với IDR
Tỷ giá hối đoái hàng ngày của First Convicted RACCON (FRED) so với IDR giao động giữa mức cao 1.356,44 Rp trên Thứ hai và mức thấp 1.022,92 Rp trên Thứ tư trong 7 ngày qua. Trong tuần, giá của FRED trong IDR có mức biến động giá lớn nhất trong 24 giờ trong Thứ năm (1 ngày trước) ở 183,72 Rp (18.0%).
So sánh giá hàng ngày của First Convicted RACCON (FRED) trong IDR và các mức biến động giá trong 24 giờ trong tuần.
So sánh giá hàng ngày của First Convicted RACCON (FRED) trong IDR và các mức biến động giá trong 24 giờ trong tuần.
Ngày | Ngày trong tuần | 1 FRED sang IDR | Các thay đổi trong 24h | Thay đổi % |
---|---|---|---|---|
Tháng mười hai 13, 2024 | Thứ sáu | 1.128,09 Rp | -119,11 Rp | 9.6% |
Tháng mười hai 12, 2024 | Thứ năm | 1.206,63 Rp | 183,72 Rp | 18.0% |
Tháng mười hai 11, 2024 | Thứ tư | 1.022,92 Rp | -94,01 Rp | 8.4% |
Tháng mười hai 10, 2024 | Thứ ba | 1.116,93 Rp | -239,51 Rp | 17.7% |
Tháng mười hai 09, 2024 | Thứ hai | 1.356,44 Rp | 44,43 Rp | 3.4% |
Tháng mười hai 08, 2024 | Chủ nhật | 1.312,00 Rp | 119,54 Rp | 10.0% |
Tháng mười hai 07, 2024 | Thứ bảy | 1.192,46 Rp | -199,45 Rp | 14.3% |
FRED / IDR Bảng chuyển đổi
Tỷ lệ chuyển đổi từ First Convicted RACCON (FRED) sang IDR là Rp1.128,09 cho mỗi 1 FRED. Điều này có nghĩa là bạn có thể trao đổi 5 FRED lấy 5.640,46 Rp hoặc 50,00 Rp lấy 0.04432262 FRED, không bao gồm phí. Hãy tham khảo bảng chuyển đổi của chúng tôi để biết số tiền giao dịch FRED phổ biến trong các mức giá IDR tương ứng và ngược lại.
Chuyển đổi First Convicted RACCON (FRED) sang IDR
FRED | IDR |
---|---|
0.01 FRED | 11.28 IDR |
0.1 FRED | 112.81 IDR |
1 FRED | 1128.09 IDR |
2 FRED | 2256.18 IDR |
5 FRED | 5640.46 IDR |
10 FRED | 11280.92 IDR |
20 FRED | 22562 IDR |
50 FRED | 56405 IDR |
100 FRED | 112809 IDR |
1000 FRED | 1128092 IDR |
Chuyển đổi Indonesian Rupiah (IDR) sang FRED
IDR | FRED |
---|---|
0.01 IDR | 0.00000886 FRED |
0.1 IDR | 0.00008865 FRED |
1 IDR | 0.00088645 FRED |
2 IDR | 0.00177290 FRED |
5 IDR | 0.00443226 FRED |
10 IDR | 0.00886452 FRED |
20 IDR | 0.01772905 FRED |
50 IDR | 0.04432262 FRED |
100 IDR | 0.088645 FRED |
1000 IDR | 0.886452 FRED |