Danh mục đầu tư
Thêm vào danh mục đầu tư mới
Handshake
HNS / NZD
#1199
NZ$0,04633
24.3%
0.064328 BTC
30.1%
$0,02210
Phạm vi trong 24g
$0,02736
Chuyển đổi Handshake sang New Zealand Dollar (HNS sang NZD)
Hôm nay, giá chuyển đổi 1 Handshake (HNS) sang NZD là NZ$0,04633.
HNS
NZD
1 HNS = NZ$0,04633
Cách mua HNS bằng NZD
Hiện-
1. Xác định nơi giao dịch HNS
-
2. Chọn sàn giao dịch phù hợp
-
Bạn có thể mua HNS bằng NZD dễ dàng thông qua một sàn giao dịch tập trung (CEX) hỗ trợ nạp tiền bằng NZD. Khi chọn sàn giao dịch, hãy so sánh cấu trúc phí, khả năng bảo mật và tài sản có sẵn của cac sàn. Hầu hết các sàn CEX đều áp dụng phí người tạo thị trường/người đặt lệnh và có thể gồm cả các khoản phí rút tiền và nạp tiền khác. Hãy nhớ phân bổ một số tiền nhất định để trả các khoản phí khi mua HNS.
-
3. Đăng ký tài khoản
-
Tạo tài khoản trên sàn giao dịch tiền mã hóa bạn yêu thích và hoàn tất quy trình KYC. Sau khi tài khoản của bạn được xác minh, hãy chọn phương thức thanh toán ưu tiên của bạn và nạp NZD vào tài khoản. Hầu hết các sàn giao dịch đều hỗ trợ phương thức chuyển khoản ngân hàng và thanh toán bằng thẻ tín dụng/thẻ ghi nợ.
-
4. Bây giờ bạn đã có thể mua HNS bằng NZD!
-
Chọn Handshake (HNS) và nhập số tiền bằng NZD bạn muốn giao dịch. Xác minh các thông tin chi tiết trước khi xác nhận giao dịch. Sau khi nhận được HNS, có thể bạn muốn lưu trữ trong ví tiền mã hóa để đảm bảo quyền lưu ký đối với tài sản của mình.
Biểu đồ HNS sang NZD
Handshake (HNS) hôm nay có giá trị là NZ$0,04633, đó là một 5.0% tăng từ một giờ trước và 24.3% tăng từ ngày hôm qua. Giá trị của HNS ngày hôm nay là 63.6% cao hơn so với giá trị 7 ngày trước. Trong 24 giờ qua, tổng khối lượng Handshake được giao dịch là NZ$157.706.
Tải xuống dưới dạng PNG
Tải xuống dưới dạng SVG
Tải xuống dưới dạng JPEG
Tải xuống dưới dạng PDF
So sánh với:
Cần thêm dữ liệu?
Tìm hiểu API của chúng tôi
Biểu đồ theo TradingView
1g | 24g | 7ng | 14ng | 30ng | 1n |
---|---|---|---|---|---|
5.1% | 24.9% | 64.6% | 33.6% | 22.3% | 13.1% |
Số liệu thống kê về Handshake
Giá trị vốn hóa thị trường
Giá trị vốn hóa thị trường = Giá hiện tại x Nguồn cung lưu hành
Là tổng giá trị thị trường của nguồn cung lưu hành tiền mã hóa. Nó tương tự như phép đo của thị trường chứng khoán về việc nhân giá mỗi cổ phiếu với cổ phiếu có sẵn trên thị trường (không bị nắm giữ và khóa bởi người trong cuộc, chính phủ) Đọc thêm |
NZ$28.211.009 |
---|---|
Giá trị vốn hóa thị trường/FDV
Tỷ trọng giá trị vốn hóa thị trường hiện tại so với giá trị vốn hóa thị trường khi đáp ứng nguồn cung tối đa.
Giá trị vốn hóa thị trường/FDV càng gần 1 thì giá trị vốn hóa thị trường hiện tại càng gần với mức định giá pha loãng hoàn toàn và ngược lại. Tìm hiểu thêm về Giá trị vốn hóa thị trường/FDV tại đây. |
0.3 |
Định giá pha loãng hoàn toàn
Giá trị pha loãng hoàn toàn (FDV) = Giá hiện tại x Tổng nguồn cung
Giá trị pha loãng hoàn toàn (FDV) là giá trị vốn hóa thị trường theo lý thuyết của một đồng tiền ảo nếu toàn bộ nguồn cung của đồng tiền ảo đó đang lưu thông, dựa theo giá thị trường hiện tại. Giá trị FDV chỉ mang tính lý thuyết do việc tăng nguồn cung lưu thông của một đồng tiền ảo có thể ảnh hưởng đến giá thị trường của đồng tiền ảo đó. Ngoài ra, tùy theo tình hình kinh tế học token, lịch phát hành hoặc giai đoạn phong tỏa nguồn cung của một đồng tiền ảo, có thể sẽ mất một thời gian dài thì toàn bộ nguồn cung của tiền ảo đó mới được lưu thông. Tìm hiểu thêm về FDV tại đây. |
NZ$93.522.718 |
Khối lượng giao dịch 24 giờ
Một thước đo khối lượng giao dịch tiền mã hóa trên tất cả các nền tảng được theo dõi trong 24 giờ qua. Điều này được theo dõi trên cơ sở luân phiên 24 giờ không có thời gian mở/đóng cửa.
Đọc thêm |
NZ$157.706 |
Cung lưu thông
Số lượng tiền ảo đang lưu hành trên thị trường và có thể giao dịch bởi công chúng. Nó có thể so sánh với việc xem xét cổ phiếu có sẵn trên thị trường (không bị nắm giữ và khóa bởi người trong cuộc, chính phủ).
Đọc thêm |
615.363.399
|
Tổng cung
Số tiền ảo đã tạo, trừ đi số tiền ảo bị đốt cháy (bị loại bỏ khỏi lưu thông). Có thể so sánh với các cổ phiếu đang lưu hành trên thị trường chứng khoán.
Tổng cung = Nguồn cung trên chuỗi khối - token bị đốt cháy |
2.040.000.000 |
Tổng lượng cung tối đa
Số tiền ảo tối đa được mã hóa để tồn tại trong vòng đời của tiền mã hóa. Có thể so sánh với số lượng cổ phiếu có thể phát hành tối đa trên thị trường chứng khoán.
Tổng cung = Tối đa số tiền được mã hóa về mặt lý thuyết |
2.040.000.000 |
Câu hỏi thường gặp
-
1 Handshakecó trị giá là bao nhiêu NZD?
- Hiện tại, giá của 1 Handshake (HNS) tính bằng New Zealand Dollar (NZD) là khoảng NZ$0,04633.
-
NZ$1 tôi có thể mua được bao nhiêu HNS?
- Hôm nay, NZ$1 bạn có thể mua được khoảng 21.59 HNS.
-
Tôi có thể chuyển đổi giá của HNS sang NZD bằng cách nào?
- Tính giá của HNS bằng NZD bằng cách nhập số tiền mong muốn vào công cụ chuyển đổi HNS sang NZD của CoinGecko. Để xem chi tiết tình hình biến động giá cũ của HNS bằng NZD, bạn có thể tham khảo biểu đồ HNS so với NZD.
-
Trước đây giá cao nhất của HNS/NZD là bao nhiêu?
- Mức giá cao kỷ lục của 1 HNS tính bằng NZD là NZ$1,18, được ghi nhận vào ngày Thg 5 05, 2021 (gần 3 năm). Vẫn chưa xác định được liệu giá trị của 1 HNS/NZD có vượt qua mức giá cao kỷ lục hiện tại hay không.
-
Đâu là xu hướng giá của Handshake tính bằng NZD?
- Trong tháng qua, giá của Handshake (HNS) đã tăng tăng lên 23,60 % so với New Zealand Dollar (NZD). Trên thực tế, Handshake có hiệu suất cao hơn so với thị trường tiền mã hóa rộng hơn, là giảm lên -11,20 %.
Lịch sử giá 7 ngày của Handshake (HNS) so với NZD
Tỷ giá hối đoái hàng ngày của Handshake (HNS) so với NZD giao động giữa mức cao 0,04632808 NZ$ trên Thứ năm và mức thấp 0,02915544 NZ$ trên Thứ sáu trong 7 ngày qua. Trong tuần, giá của HNS trong NZD có mức biến động giá lớn nhất trong 24 giờ trong Thứ năm (0 ngày trước) ở 0,00905946 NZ$ (24.3%).
So sánh giá hàng ngày của Handshake (HNS) trong NZD và các mức biến động giá trong 24 giờ trong tuần.
So sánh giá hàng ngày của Handshake (HNS) trong NZD và các mức biến động giá trong 24 giờ trong tuần.
Ngày | Ngày trong tuần | 1 HNS sang NZD | Các thay đổi trong 24h | Thay đổi % |
---|---|---|---|---|
Tháng tư 25, 2024 | Thứ năm | 0,04632808 NZ$ | 0,00905946 NZ$ | 24.3% |
Tháng tư 24, 2024 | Thứ tư | 0,03886550 NZ$ | 0,00262468 NZ$ | 7.2% |
Tháng tư 23, 2024 | Thứ ba | 0,03624082 NZ$ | 0,00509694 NZ$ | 16.4% |
Tháng tư 22, 2024 | Thứ hai | 0,03114388 NZ$ | -0,00020646 NZ$ | 0.7% |
Tháng tư 21, 2024 | Chủ nhật | 0,03135034 NZ$ | 0,00088154 NZ$ | 2.9% |
Tháng tư 20, 2024 | Thứ bảy | 0,03046880 NZ$ | 0,00131336 NZ$ | 4.5% |
Tháng tư 19, 2024 | Thứ sáu | 0,02915544 NZ$ | 0,00042499 NZ$ | 1.5% |
HNS / NZD Bảng chuyển đổi
Tỷ lệ chuyển đổi từ Handshake (HNS) sang NZD là NZ$0,04633 cho mỗi 1 HNS. Điều này có nghĩa là bạn có thể trao đổi 5 HNS lấy 0,231640 NZ$ hoặc 50,00 NZ$ lấy 1079.26 HNS, không bao gồm phí. Hãy tham khảo bảng chuyển đổi của chúng tôi để biết số tiền giao dịch HNS phổ biến trong các mức giá NZD tương ứng và ngược lại.
Chuyển đổi Handshake (HNS) sang NZD
HNS | NZD |
---|---|
0.01 HNS | 0.00046328 NZD |
0.1 HNS | 0.00463281 NZD |
1 HNS | 0.04632808 NZD |
2 HNS | 0.092656 NZD |
5 HNS | 0.231640 NZD |
10 HNS | 0.463281 NZD |
20 HNS | 0.926562 NZD |
50 HNS | 2.32 NZD |
100 HNS | 4.63 NZD |
1000 HNS | 46.33 NZD |
Chuyển đổi New Zealand Dollar (NZD) sang HNS
NZD | HNS |
---|---|
0.01 NZD | 0.215852 HNS |
0.1 NZD | 2.16 HNS |
1 NZD | 21.59 HNS |
2 NZD | 43.17 HNS |
5 NZD | 107.93 HNS |
10 NZD | 215.85 HNS |
20 NZD | 431.70 HNS |
50 NZD | 1079.26 HNS |
100 NZD | 2158.52 HNS |
1000 NZD | 21585 HNS |