Danh mục đầu tư
Thêm vào danh mục đầu tư mới
HEX
HEX / DKK
kr.0,01212
1.5%
0.072712 BTC
2.0%
0.065560 ETH
1.3%
$0,001712
Phạm vi trong 24g
$0,001830
NOTE: Due to the price difference on PulseChain, HEX (PulseChain) is tracked separately to avoid confusion. Kindly visit the token page here.
Chuyển đổi HEX sang Danish Krone (HEX sang DKK)
Hôm nay, giá chuyển đổi 1 HEX (HEX) sang DKK là kr.0,01212.
HEX
DKK
1 HEX = kr.0,01212
Cách mua HEX bằng DKK
Hiện-
1. Xác định nơi giao dịch HEX
-
2. Chọn sàn giao dịch phù hợp
-
Bạn có thể mua HEX bằng DKK dễ dàng thông qua một sàn giao dịch tập trung (CEX) hỗ trợ nạp tiền bằng DKK. Khi chọn sàn giao dịch, hãy so sánh cấu trúc phí, khả năng bảo mật và tài sản có sẵn của cac sàn. Hầu hết các sàn CEX đều áp dụng phí người tạo thị trường/người đặt lệnh và có thể gồm cả các khoản phí rút tiền và nạp tiền khác. Hãy nhớ phân bổ một số tiền nhất định để trả các khoản phí khi mua HEX.
-
3. Đăng ký tài khoản
-
Tạo tài khoản trên sàn giao dịch tiền mã hóa bạn yêu thích và hoàn tất quy trình KYC. Sau khi tài khoản của bạn được xác minh, hãy chọn phương thức thanh toán ưu tiên của bạn và nạp DKK vào tài khoản. Hầu hết các sàn giao dịch đều hỗ trợ phương thức chuyển khoản ngân hàng và thanh toán bằng thẻ tín dụng/thẻ ghi nợ.
-
4. Bây giờ bạn đã có thể mua HEX bằng DKK!
-
Chọn HEX (HEX) và nhập số tiền bằng DKK bạn muốn giao dịch. Xác minh các thông tin chi tiết trước khi xác nhận giao dịch. Sau khi nhận được HEX, có thể bạn muốn lưu trữ trong ví tiền mã hóa để đảm bảo quyền lưu ký đối với tài sản của mình.
Biểu đồ HEX sang DKK
HEX (HEX) hôm nay có giá trị là kr.0,01212, đó là một 0.7% tăng từ một giờ trước và 1.5% giảm từ ngày hôm qua. Giá trị của HEX ngày hôm nay là 10.5% cao hơn so với giá trị 7 ngày trước. Trong 24 giờ qua, tổng khối lượng HEX được giao dịch là kr.1.982.230.
Tải xuống dưới dạng PNG
Tải xuống dưới dạng SVG
Tải xuống dưới dạng JPEG
Tải xuống dưới dạng PDF
So sánh với:
Cần thêm dữ liệu?
Tìm hiểu API của chúng tôi
1g | 24g | 7ng | 14ng | 30ng | 1n |
---|---|---|---|---|---|
0.7% | 1.6% | 10.8% | 6.5% | 28.9% | 97.0% |
Số liệu thống kê về HEX
Giá trị vốn hóa thị trường
Giá trị vốn hóa thị trường = Giá hiện tại x Nguồn cung lưu hành
Là tổng giá trị thị trường của nguồn cung lưu hành tiền mã hóa. Nó tương tự như phép đo của thị trường chứng khoán về việc nhân giá mỗi cổ phiếu với cổ phiếu có sẵn trên thị trường (không bị nắm giữ và khóa bởi người trong cuộc, chính phủ) Đọc thêm |
- |
---|---|
Tỉ lệ Giá trị vốn hóa thị trường / TVL
Tỷ lệ giá trị vốn hóa thị trường trên tổng giá trị bị khóa của tài sản này. Tỷ lệ hơn 1,0 có nghĩa là giá trị vốn hóa thị trường của nó lớn hơn tổng giá trị bị khóa.
MC/TVL được sử dụng để ước tính giá trị thị trường của giao thức so với số lượng trong tài sản mà nó đã đặt/khóa. |
NaN |
Định giá pha loãng hoàn toàn
Giá trị pha loãng hoàn toàn (FDV) = Giá hiện tại x Tổng nguồn cung
Giá trị pha loãng hoàn toàn (FDV) là giá trị vốn hóa thị trường theo lý thuyết của một đồng tiền ảo nếu toàn bộ nguồn cung của đồng tiền ảo đó đang lưu thông, dựa theo giá thị trường hiện tại. Giá trị FDV chỉ mang tính lý thuyết do việc tăng nguồn cung lưu thông của một đồng tiền ảo có thể ảnh hưởng đến giá thị trường của đồng tiền ảo đó. Ngoài ra, tùy theo tình hình kinh tế học token, lịch phát hành hoặc giai đoạn phong tỏa nguồn cung của một đồng tiền ảo, có thể sẽ mất một thời gian dài thì toàn bộ nguồn cung của tiền ảo đó mới được lưu thông. Tìm hiểu thêm về FDV tại đây. |
kr.7.221.787.529 |
Tỉ lệ Định giá pha loãng hoàn toàn / TVL
Tỷ lệ định giá pha loãng hoàn toàn (FDV) trên tổng giá trị bị khóa (TVL) của tài sản này. Tỷ lệ lớn hơn 1,0 có nghĩa là FDV lớn hơn TVL.
FDV/TVL được sử dụng để ước tính giá trị thị trường được pha loãng hoàn toàn của giao thức so với số tài sản mà nó đã đặt/khóa. |
Infinity |
Khối lượng giao dịch 24 giờ
Một thước đo khối lượng giao dịch tiền mã hóa trên tất cả các nền tảng được theo dõi trong 24 giờ qua. Điều này được theo dõi trên cơ sở luân phiên 24 giờ không có thời gian mở/đóng cửa.
Đọc thêm |
kr.1.982.230 |
Tổng giá trị đã khóa (TVL)
Vốn được gửi vào nền tảng dưới dạng tài sản thế chấp khoản vay hoặc quỹ giao dịch thanh khoản.
Dữ liệu do Defi Llama cung cấp |
- |
Cung lưu thông
Số lượng tiền ảo đang lưu hành trên thị trường và có thể giao dịch bởi công chúng. Nó có thể so sánh với việc xem xét cổ phiếu có sẵn trên thị trường (không bị nắm giữ và khóa bởi người trong cuộc, chính phủ).
Đọc thêm |
- |
Tổng cung
Số tiền ảo đã tạo, trừ đi số tiền ảo bị đốt cháy (bị loại bỏ khỏi lưu thông). Có thể so sánh với các cổ phiếu đang lưu hành trên thị trường chứng khoán.
Tổng cung = Nguồn cung trên chuỗi khối - token bị đốt cháy |
596.695.923.186 |
Câu hỏi thường gặp
-
1 HEXcó trị giá là bao nhiêu DKK?
- Hiện tại, giá của 1 HEX (HEX) tính bằng Danish Krone (DKK) là khoảng kr.0,01212.
-
kr.1 tôi có thể mua được bao nhiêu HEX?
- Hôm nay, kr.1 bạn có thể mua được khoảng 82.52 HEX.
-
Tôi có thể chuyển đổi giá của HEX sang DKK bằng cách nào?
- Tính giá của HEX bằng DKK bằng cách nhập số tiền mong muốn vào công cụ chuyển đổi HEX sang DKK của CoinGecko. Để xem chi tiết tình hình biến động giá cũ của HEX bằng DKK, bạn có thể tham khảo biểu đồ HEX so với DKK.
-
Trước đây giá cao nhất của HEX/DKK là bao nhiêu?
- Mức giá cao kỷ lục của 1 HEX tính bằng DKK là kr.3,24, được ghi nhận vào ngày Thg 9 19, 2021 (hơn 2 năm). Vẫn chưa xác định được liệu giá trị của 1 HEX/DKK có vượt qua mức giá cao kỷ lục hiện tại hay không.
-
Đâu là xu hướng giá của HEX tính bằng DKK?
- Trong tháng qua, giá của HEX (HEX) đã tăng giảm lên -27,90 % so với Danish Krone (DKK). Trên thực tế, HEX có hiệu suất thấp hơn so với thị trường tiền mã hóa rộng hơn, là giảm lên -10,60 %.
Lịch sử giá 7 ngày của HEX (HEX) so với DKK
Tỷ giá hối đoái hàng ngày của HEX (HEX) so với DKK giao động giữa mức cao 0,01306946 kr. trên Chủ nhật và mức thấp 0,01088608 kr. trên Thứ năm trong 7 ngày qua. Trong tuần, giá của HEX trong DKK có mức biến động giá lớn nhất trong 24 giờ trong Thứ bảy (4 ngày trước) ở 0,00087676 kr. (7.6%).
So sánh giá hàng ngày của HEX (HEX) trong DKK và các mức biến động giá trong 24 giờ trong tuần.
So sánh giá hàng ngày của HEX (HEX) trong DKK và các mức biến động giá trong 24 giờ trong tuần.
Ngày | Ngày trong tuần | 1 HEX sang DKK | Các thay đổi trong 24h | Thay đổi % |
---|---|---|---|---|
Tháng tư 24, 2024 | Thứ tư | 0,01211885 kr. | -0,00018779 kr. | 1.5% |
Tháng tư 23, 2024 | Thứ ba | 0,01254901 kr. | 0,00029321 kr. | 2.4% |
Tháng tư 22, 2024 | Thứ hai | 0,01225581 kr. | -0,00081366 kr. | 6.2% |
Tháng tư 21, 2024 | Chủ nhật | 0,01306946 kr. | 0,00067315 kr. | 5.4% |
Tháng tư 20, 2024 | Thứ bảy | 0,01239631 kr. | 0,00087676 kr. | 7.6% |
Tháng tư 19, 2024 | Thứ sáu | 0,01151955 kr. | 0,00063347 kr. | 5.8% |
Tháng tư 18, 2024 | Thứ năm | 0,01088608 kr. | -0,00025276 kr. | 2.3% |
HEX / DKK Bảng chuyển đổi
Tỷ lệ chuyển đổi từ HEX (HEX) sang DKK là kr.0,01212 cho mỗi 1 HEX. Điều này có nghĩa là bạn có thể trao đổi 5 HEX lấy 0,060594 kr. hoặc 50,00 kr. lấy 4125.80 HEX, không bao gồm phí. Hãy tham khảo bảng chuyển đổi của chúng tôi để biết số tiền giao dịch HEX phổ biến trong các mức giá DKK tương ứng và ngược lại.
Chuyển đổi HEX (HEX) sang DKK
HEX | DKK |
---|---|
0.01 HEX | 0.00012119 DKK |
0.1 HEX | 0.00121188 DKK |
1 HEX | 0.01211885 DKK |
2 HEX | 0.02423770 DKK |
5 HEX | 0.060594 DKK |
10 HEX | 0.121188 DKK |
20 HEX | 0.242377 DKK |
50 HEX | 0.605942 DKK |
100 HEX | 1.21 DKK |
1000 HEX | 12.12 DKK |
Chuyển đổi Danish Krone (DKK) sang HEX
DKK | HEX |
---|---|
0.01 DKK | 0.825161 HEX |
0.1 DKK | 8.25 HEX |
1 DKK | 82.52 HEX |
2 DKK | 165.03 HEX |
5 DKK | 412.58 HEX |
10 DKK | 825.16 HEX |
20 DKK | 1650.32 HEX |
50 DKK | 4125.80 HEX |
100 DKK | 8251.61 HEX |
1000 DKK | 82516 HEX |