Danh mục đầu tư
Thêm vào danh mục đầu tư mới
Theo dõi
mọi lúc, mọi nơi
Nhận thông tin cập nhật theo thời gian thực thông qua thông báo đẩy trên ứng dụng.
Mở ứng dụng

IMO
IMO / IDR
#1485
Rp13.674,98
0.3%
0.059500 BTC
1.3%
$0,8086
Phạm vi trong 24g
$0,8182
IMO (IMO) has recently migrated from their old BSC contract to a new Base contract. For more information, please visit this announcement on Twitter/X.
Chuyển đổi IMO sang Indonesian Rupiah (IMO sang IDR)
Hôm nay, giá chuyển đổi 1 IMO (IMO) sang IDR là Rp13.674,98.
IMO
IDR
1 IMO = Rp13.674,98
Cách mua IMO bằng IDR
Hiện-
1. Xác định nơi giao dịch IMO
-
Bạn có thể mua và bán IMO (IMO) trên 6 sàn giao dịch tiền mã hóa. Nếu tính theo khối lượng giao dịch và Điểm tin cậy, sàn giao dịch mua bán IMO sôi động nhất là sàn Bitunix.
-
2. Chọn sàn giao dịch phù hợp
-
Bạn có thể mua IMO bằng IDR dễ dàng thông qua một sàn giao dịch tập trung (CEX) hỗ trợ nạp tiền bằng IDR. Khi chọn sàn giao dịch, hãy so sánh cấu trúc phí, khả năng bảo mật và tài sản có sẵn của cac sàn. Hầu hết các sàn CEX đều áp dụng phí người tạo thị trường/người đặt lệnh và có thể gồm cả các khoản phí rút tiền và nạp tiền khác. Hãy nhớ phân bổ một số tiền nhất định để trả các khoản phí khi mua IMO.
-
3. Đăng ký tài khoản
-
Tạo tài khoản trên sàn giao dịch tiền mã hóa bạn yêu thích và hoàn tất quy trình KYC. Sau khi tài khoản của bạn được xác minh, hãy chọn phương thức thanh toán ưu tiên của bạn và nạp IDR vào tài khoản. Hầu hết các sàn giao dịch đều hỗ trợ phương thức chuyển khoản ngân hàng và thanh toán bằng thẻ tín dụng/thẻ ghi nợ.
-
4. Bây giờ bạn đã có thể mua IMO bằng IDR!
-
Chọn IMO (IMO) và nhập số tiền bằng IDR bạn muốn giao dịch. Xác minh các thông tin chi tiết trước khi xác nhận giao dịch. Sau khi nhận được IMO, có thể bạn muốn lưu trữ trong ví tiền mã hóa để đảm bảo quyền lưu ký đối với tài sản của mình.
Biểu đồ IMO sang IDR
IMO (IMO) hôm nay có giá trị là Rp13.674,98, đó là một 0.5% giảm từ một giờ trước và 0.3% giảm từ ngày hôm qua. Giá trị của IMO ngày hôm nay là 19.1% thấp hơn so với giá trị 7 ngày trước. Trong 24 giờ qua, tổng khối lượng IMO được giao dịch là Rp583.749.157.
Tải xuống dưới dạng PNG
Tải xuống dưới dạng SVG
Tải xuống dưới dạng JPEG
Tải xuống dưới dạng PDF
So sánh với:
Cần thêm dữ liệu?
Tìm hiểu API của chúng tôi
1g | 24g | 7ng | 14ng | 30ng | 1 năm |
---|---|---|---|---|---|
0.5% | 0.3% | 19.4% | 32.6% | 51.3% | 363.0% |
Số liệu thống kê về IMO
Giá trị vốn hóa thị trường
Giá trị vốn hóa thị trường = Giá hiện tại x Nguồn cung lưu hành
Là tổng giá trị thị trường của nguồn cung lưu hành tiền mã hóa. Nó tương tự như phép đo của thị trường chứng khoán về việc nhân giá mỗi cổ phiếu với cổ phiếu có sẵn trên thị trường (không bị nắm giữ và khóa bởi người trong cuộc, chính phủ) Đọc thêm |
Rp152.782.627.835 |
---|---|
Giá trị vốn hóa thị trường/FDV
Tỷ trọng giá trị vốn hóa thị trường hiện tại so với giá trị vốn hóa thị trường khi đáp ứng nguồn cung tối đa.
Giá trị vốn hóa thị trường/FDV càng gần 1 thì giá trị vốn hóa thị trường hiện tại càng gần với mức định giá pha loãng hoàn toàn và ngược lại. Tìm hiểu thêm về Giá trị vốn hóa thị trường/FDV tại đây. |
0.6 |
Định giá pha loãng hoàn toàn
Giá trị pha loãng hoàn toàn (FDV) = Giá hiện tại x Tổng nguồn cung
Giá trị pha loãng hoàn toàn (FDV) là giá trị vốn hóa thị trường theo lý thuyết của một đồng tiền ảo nếu toàn bộ nguồn cung của đồng tiền ảo đó đang lưu thông, dựa theo giá thị trường hiện tại. Giá trị FDV chỉ mang tính lý thuyết do việc tăng nguồn cung lưu thông của một đồng tiền ảo có thể ảnh hưởng đến giá thị trường của đồng tiền ảo đó. Ngoài ra, tùy theo tình hình kinh tế học token, lịch phát hành hoặc giai đoạn phong tỏa nguồn cung của một đồng tiền ảo, có thể sẽ mất một thời gian dài thì toàn bộ nguồn cung của tiền ảo đó mới được lưu thông. Tìm hiểu thêm về FDV tại đây. |
Rp253.520.795.635 |
Khối lượng giao dịch 24 giờ
Một thước đo khối lượng giao dịch tiền mã hóa trên tất cả các nền tảng được theo dõi trong 24 giờ qua. Điều này được theo dõi trên cơ sở luân phiên 24 giờ không có thời gian mở/đóng cửa.
Đọc thêm |
Rp583.749.157 |
Cung lưu thông
Số lượng tiền ảo đang lưu hành trên thị trường và có thể giao dịch bởi công chúng. Nó có thể so sánh với việc xem xét cổ phiếu có sẵn trên thị trường (không bị nắm giữ và khóa bởi người trong cuộc, chính phủ).
Đọc thêm |
11.172.422
Nguồn cung khả dụng
18.539.029
Team 2
(0xAF2a...)
- 0
Excess Liquidity Reserve (Owner)
(0x5D53...)
- 1.054.504
Treasury
(0x0dF0...)
- 1.700.000
Marketing
(0x8591...)
- 867.436
Team 1
(0x9342...)
- 0
Company
(0x1612...)
- 1.000.000
Developpement
(0xa421...)
- 542.375
Nguồn cung lưu thông ước tính
11.172.422
|
Tổng cung
Số tiền ảo đã tạo, trừ đi số tiền ảo bị đốt cháy (bị loại bỏ khỏi lưu thông). Có thể so sánh với các cổ phiếu đang lưu hành trên thị trường chứng khoán.
Tổng cung = Nguồn cung trên chuỗi khối - token bị đốt cháy |
18.539.029 |
Tổng lượng cung tối đa
Số tiền ảo tối đa được mã hóa để tồn tại trong vòng đời của tiền mã hóa. Có thể so sánh với số lượng cổ phiếu có thể phát hành tối đa trên thị trường chứng khoán.
Tổng cung = Tối đa số tiền được mã hóa về mặt lý thuyết |
20.000.000 |
Câu hỏi thường gặp
-
1 IMOcó trị giá là bao nhiêu IDR?
- Hiện tại, giá của 1 IMO (IMO) tính bằng Indonesian Rupiah (IDR) là khoảng Rp13.674,98.
-
Rp1 tôi có thể mua được bao nhiêu IMO?
- Hôm nay, Rp1 bạn có thể mua được khoảng 0.00007313 IMO.
-
Tôi có thể chuyển đổi giá của IMO sang IDR bằng cách nào?
- Tính giá của IMO theo Indonesian Rupiah bằng cách nhập số tiền bạn muốn vào bộ chuyển đổi IMO sang IDR của CoinGecko. Theo dõi các biến động giá trước đây của nó trên biểu đồ IMO sang IDR và khám phá thêm giá tiền mã hóa theo IDR.
-
Trước đây giá cao nhất của IMO/IDR là bao nhiêu?
- Mức giá cao nhất lịch sử của 1 IMO theo IDR là Rp65.781,96. Vẫn chưa xác định được liệu giá trị của 1 IMO/IDR có vượt qua mức giá cao nhất lịch sử hiện tại không.
-
Đâu là xu hướng giá của IMO tính bằng IDR?
- Trong tháng qua, giá của IMO (IMO) đã tăng giảm lên -50,30 % so với Indonesian Rupiah (IDR). Trên thực tế, IMO có hiệu suất thấp hơn so với thị trường tiền mã hóa rộng hơn, là giảm lên -2,60 %.
IMO / IDR Bảng chuyển đổi
Tỷ lệ chuyển đổi từ IMO (IMO) sang IDR là Rp13.674,98 cho mỗi 1 IMO. Điều này có nghĩa là bạn có thể trao đổi 5 IMO lấy 68.375 Rp hoặc 50,00 Rp lấy 0.00365631 IMO, không bao gồm phí. Hãy tham khảo bảng chuyển đổi của chúng tôi để biết số tiền giao dịch IMO phổ biến trong các mức giá IDR tương ứng và ngược lại.
Chuyển đổi IMO (IMO) sang IDR
IMO | IDR |
---|---|
0.01 IMO | 136.75 IDR |
0.1 IMO | 1367.50 IDR |
1 IMO | 13674.98 IDR |
2 IMO | 27350 IDR |
5 IMO | 68375 IDR |
10 IMO | 136750 IDR |
20 IMO | 273500 IDR |
50 IMO | 683749 IDR |
100 IMO | 1367498 IDR |
1000 IMO | 13674977 IDR |
Chuyển đổi Indonesian Rupiah (IDR) sang IMO
IDR | IMO |
---|---|
0.01 IDR | 0.000000731263 IMO |
0.1 IDR | 0.00000731 IMO |
1 IDR | 0.00007313 IMO |
2 IDR | 0.00014625 IMO |
5 IDR | 0.00036563 IMO |
10 IDR | 0.00073126 IMO |
20 IDR | 0.00146253 IMO |
50 IDR | 0.00365631 IMO |
100 IDR | 0.00731263 IMO |
1000 IDR | 0.073126 IMO |
Lịch sử giá 7 ngày của IMO (IMO) so với IDR
Tỷ giá hối đoái hàng ngày của IMO (IMO) so với IDR giao động giữa mức cao 17.449,82 Rp trên Thứ ba và mức thấp 12.546,67 Rp trên Thứ tư trong 7 ngày qua. Trong tuần, giá của IMO trong IDR có mức biến động giá lớn nhất trong 24 giờ trong Thứ tư (3 ngày trước) ở -4.903,15 Rp (28.1%).
So sánh giá hàng ngày của IMO (IMO) trong IDR và các mức biến động giá trong 24 giờ trong tuần.
So sánh giá hàng ngày của IMO (IMO) trong IDR và các mức biến động giá trong 24 giờ trong tuần.
Ngày | Ngày trong tuần | 1 IMO sang IDR | Các thay đổi trong 24h | Thay đổi % |
---|---|---|---|---|
Tháng tư 19, 2025 | Thứ bảy | 13.674,98 Rp | -41,81 Rp | 0.3% |
Tháng tư 18, 2025 | Thứ sáu | 13.660,87 Rp | 612,09 Rp | 4.7% |
Tháng tư 17, 2025 | Thứ năm | 13.048,77 Rp | 502,11 Rp | 4.0% |
Tháng tư 16, 2025 | Thứ tư | 12.546,67 Rp | -4.903,15 Rp | 28.1% |
Tháng tư 15, 2025 | Thứ ba | 17.449,82 Rp | 671,47 Rp | 4.0% |
Tháng tư 14, 2025 | Thứ hai | 16.778,35 Rp | -599,05 Rp | 3.4% |
Tháng tư 13, 2025 | Chủ nhật | 17.377,40 Rp | 420,38 Rp | 2.5% |