Danh mục đầu tư
Thêm vào danh mục đầu tư mới
Komodo
KMD / NOK
#633
kr4,54
10.5%
0.056514 BTC
6.8%
$0,4145
Phạm vi trong 24g
$0,4664
Chuyển đổi Komodo sang Norwegian Krone (KMD sang NOK)
Hôm nay, giá chuyển đổi 1 Komodo (KMD) sang NOK là kr4,54.
KMD
NOK
1 KMD = kr4,54
Cách mua KMD bằng NOK
Hiện-
1. Xác định nơi giao dịch KMD
-
2. Chọn sàn giao dịch phù hợp
-
Bạn có thể mua KMD bằng NOK dễ dàng thông qua một sàn giao dịch tập trung (CEX) hỗ trợ nạp tiền bằng NOK. Khi chọn sàn giao dịch, hãy so sánh cấu trúc phí, khả năng bảo mật và tài sản có sẵn của cac sàn. Hầu hết các sàn CEX đều áp dụng phí người tạo thị trường/người đặt lệnh và có thể gồm cả các khoản phí rút tiền và nạp tiền khác. Hãy nhớ phân bổ một số tiền nhất định để trả các khoản phí khi mua KMD.
-
3. Đăng ký tài khoản
-
Tạo tài khoản trên sàn giao dịch tiền mã hóa bạn yêu thích và hoàn tất quy trình KYC. Sau khi tài khoản của bạn được xác minh, hãy chọn phương thức thanh toán ưu tiên của bạn và nạp NOK vào tài khoản. Hầu hết các sàn giao dịch đều hỗ trợ phương thức chuyển khoản ngân hàng và thanh toán bằng thẻ tín dụng/thẻ ghi nợ.
-
4. Bây giờ bạn đã có thể mua KMD bằng NOK!
-
Chọn Komodo (KMD) và nhập số tiền bằng NOK bạn muốn giao dịch. Xác minh các thông tin chi tiết trước khi xác nhận giao dịch. Sau khi nhận được KMD, có thể bạn muốn lưu trữ trong ví tiền mã hóa để đảm bảo quyền lưu ký đối với tài sản của mình.
Biểu đồ KMD sang NOK
Komodo (KMD) hôm nay có giá trị là kr4,54, đó là một 0.7% giảm từ một giờ trước và 10.5% giảm từ ngày hôm qua. Giá trị của KMD ngày hôm nay là 6.6% cao hơn so với giá trị 7 ngày trước. Trong 24 giờ qua, tổng khối lượng Komodo được giao dịch là kr42.677.557.
Tải xuống dưới dạng PNG
Tải xuống dưới dạng SVG
Tải xuống dưới dạng JPEG
Tải xuống dưới dạng PDF
So sánh với:
Cần thêm dữ liệu?
Tìm hiểu API của chúng tôi
Biểu đồ theo TradingView
1g | 24g | 7ng | 14ng | 30ng | 1n |
---|---|---|---|---|---|
0.8% | 10.5% | 7.2% | 11.9% | 3.0% | 15.4% |
Số liệu thống kê về Komodo
Giá trị vốn hóa thị trường
Giá trị vốn hóa thị trường = Giá hiện tại x Nguồn cung lưu hành
Là tổng giá trị thị trường của nguồn cung lưu hành tiền mã hóa. Nó tương tự như phép đo của thị trường chứng khoán về việc nhân giá mỗi cổ phiếu với cổ phiếu có sẵn trên thị trường (không bị nắm giữ và khóa bởi người trong cuộc, chính phủ) Đọc thêm |
kr635.669.502 |
---|---|
Giá trị vốn hóa thị trường/FDV
Tỷ trọng giá trị vốn hóa thị trường hiện tại so với giá trị vốn hóa thị trường khi đáp ứng nguồn cung tối đa.
Giá trị vốn hóa thị trường/FDV càng gần 1 thì giá trị vốn hóa thị trường hiện tại càng gần với mức định giá pha loãng hoàn toàn và ngược lại. Tìm hiểu thêm về Giá trị vốn hóa thị trường/FDV tại đây. |
0.7 |
Định giá pha loãng hoàn toàn
Giá trị pha loãng hoàn toàn (FDV) = Giá hiện tại x Tổng nguồn cung
Giá trị pha loãng hoàn toàn (FDV) là giá trị vốn hóa thị trường theo lý thuyết của một đồng tiền ảo nếu toàn bộ nguồn cung của đồng tiền ảo đó đang lưu thông, dựa theo giá thị trường hiện tại. Giá trị FDV chỉ mang tính lý thuyết do việc tăng nguồn cung lưu thông của một đồng tiền ảo có thể ảnh hưởng đến giá thị trường của đồng tiền ảo đó. Ngoài ra, tùy theo tình hình kinh tế học token, lịch phát hành hoặc giai đoạn phong tỏa nguồn cung của một đồng tiền ảo, có thể sẽ mất một thời gian dài thì toàn bộ nguồn cung của tiền ảo đó mới được lưu thông. Tìm hiểu thêm về FDV tại đây. |
kr909.520.772 |
Khối lượng giao dịch 24 giờ
Một thước đo khối lượng giao dịch tiền mã hóa trên tất cả các nền tảng được theo dõi trong 24 giờ qua. Điều này được theo dõi trên cơ sở luân phiên 24 giờ không có thời gian mở/đóng cửa.
Đọc thêm |
kr42.677.557 |
Cung lưu thông
Số lượng tiền ảo đang lưu hành trên thị trường và có thể giao dịch bởi công chúng. Nó có thể so sánh với việc xem xét cổ phiếu có sẵn trên thị trường (không bị nắm giữ và khóa bởi người trong cuộc, chính phủ).
Đọc thêm |
139.781.195
|
Tổng cung
Số tiền ảo đã tạo, trừ đi số tiền ảo bị đốt cháy (bị loại bỏ khỏi lưu thông). Có thể so sánh với các cổ phiếu đang lưu hành trên thị trường chứng khoán.
Tổng cung = Nguồn cung trên chuỗi khối - token bị đốt cháy |
200.000.000 |
Câu hỏi thường gặp
-
1 Komodocó trị giá là bao nhiêu NOK?
- Hiện tại, giá của 1 Komodo (KMD) tính bằng Norwegian Krone (NOK) là khoảng kr4,54.
-
kr1 tôi có thể mua được bao nhiêu KMD?
- Hôm nay, kr1 bạn có thể mua được khoảng 0.220069 KMD.
-
Tôi có thể chuyển đổi giá của KMD sang NOK bằng cách nào?
- Tính giá của KMD bằng NOK bằng cách nhập số tiền mong muốn vào công cụ chuyển đổi KMD sang NOK của CoinGecko. Để xem chi tiết tình hình biến động giá cũ của KMD bằng NOK, bạn có thể tham khảo biểu đồ KMD so với NOK.
-
Trước đây giá cao nhất của KMD/NOK là bao nhiêu?
- Mức giá cao kỷ lục của 1 KMD tính bằng NOK là kr95,97, được ghi nhận vào ngày Thg 12 22, 2017 (hơn 6 năm). Vẫn chưa xác định được liệu giá trị của 1 KMD/NOK có vượt qua mức giá cao kỷ lục hiện tại hay không.
-
Đâu là xu hướng giá của Komodo tính bằng NOK?
- Trong tháng qua, giá của Komodo (KMD) đã tăng tăng lên 5,40 % so với Norwegian Krone (NOK). Trên thực tế, Komodo có hiệu suất cao hơn so với thị trường tiền mã hóa rộng hơn, là giảm lên -10,90 %.
Lịch sử giá 7 ngày của Komodo (KMD) so với NOK
Tỷ giá hối đoái hàng ngày của Komodo (KMD) so với NOK giao động giữa mức cao 4,91 kr trên Thứ ba và mức thấp 4,38 kr trên Thứ sáu trong 7 ngày qua. Trong tuần, giá của KMD trong NOK có mức biến động giá lớn nhất trong 24 giờ trong Thứ năm (0 ngày trước) ở -0,534521 kr (10.5%).
So sánh giá hàng ngày của Komodo (KMD) trong NOK và các mức biến động giá trong 24 giờ trong tuần.
So sánh giá hàng ngày của Komodo (KMD) trong NOK và các mức biến động giá trong 24 giờ trong tuần.
Ngày | Ngày trong tuần | 1 KMD sang NOK | Các thay đổi trong 24h | Thay đổi % |
---|---|---|---|---|
Tháng tư 25, 2024 | Thứ năm | 4,54 kr | -0,534521 kr | 10.5% |
Tháng tư 24, 2024 | Thứ tư | 4,89 kr | -0,02184907 kr | 0.4% |
Tháng tư 23, 2024 | Thứ ba | 4,91 kr | 0,03321401 kr | 0.7% |
Tháng tư 22, 2024 | Thứ hai | 4,88 kr | 0,160095 kr | 3.4% |
Tháng tư 21, 2024 | Chủ nhật | 4,72 kr | 0,291070 kr | 6.6% |
Tháng tư 20, 2024 | Thứ bảy | 4,43 kr | 0,04503521 kr | 1.0% |
Tháng tư 19, 2024 | Thứ sáu | 4,38 kr | 0,148419 kr | 3.5% |
KMD / NOK Bảng chuyển đổi
Tỷ lệ chuyển đổi từ Komodo (KMD) sang NOK là kr4,54 cho mỗi 1 KMD. Điều này có nghĩa là bạn có thể trao đổi 5 KMD lấy 22,72 kr hoặc 50,00 kr lấy 11.00 KMD, không bao gồm phí. Hãy tham khảo bảng chuyển đổi của chúng tôi để biết số tiền giao dịch KMD phổ biến trong các mức giá NOK tương ứng và ngược lại.
Chuyển đổi Komodo (KMD) sang NOK
KMD | NOK |
---|---|
0.01 KMD | 0.04544034 NOK |
0.1 KMD | 0.454403 NOK |
1 KMD | 4.54 NOK |
2 KMD | 9.09 NOK |
5 KMD | 22.72 NOK |
10 KMD | 45.44 NOK |
20 KMD | 90.88 NOK |
50 KMD | 227.20 NOK |
100 KMD | 454.40 NOK |
1000 KMD | 4544.03 NOK |
Chuyển đổi Norwegian Krone (NOK) sang KMD
NOK | KMD |
---|---|
0.01 NOK | 0.00220069 KMD |
0.1 NOK | 0.02200688 KMD |
1 NOK | 0.220069 KMD |
2 NOK | 0.440138 KMD |
5 NOK | 1.10 KMD |
10 NOK | 2.20 KMD |
20 NOK | 4.40 KMD |
50 NOK | 11.00 KMD |
100 NOK | 22.01 KMD |
1000 NOK | 220.07 KMD |