Danh mục đầu tư
Thêm vào danh mục đầu tư mới
Merge
MERGE / NZD
#2837
NZ$0,01550
5.0%
0.061316 BTC
3.6%
$0,008530
Phạm vi trong 24g
$0,009267
Chuyển đổi Merge sang New Zealand Dollar (MERGE sang NZD)
Hôm nay, giá chuyển đổi 1 Merge (MERGE) sang NZD là NZ$0,01550.
MERGE
NZD
1 MERGE = NZ$0,01550
Cách mua MERGE bằng NZD
Hiện-
1. Xác định nơi giao dịch MERGE
-
Bạn có thể mua và bán Merge (MERGE) trên 4 sàn giao dịch tiền mã hóa. Nếu tính theo khối lượng giao dịch và Điểm tin cậy, sàn giao dịch mua bán MERGE sôi động nhất là sàn PancakeSwap (v2).
-
2. Chọn sàn giao dịch phù hợp
-
Một cách phổ biến để mua MERGE là thông qua sàn giao dịch phi tập trung (DEX). Khi chọn sàn DEX, hãy so sánh tính thanh khoản, khả năng bảo mật và tài sản có sẵn của các sàn giao dịch. Hầu hết các sàn DEX đều áp dụng phí giao dịch và phí mạng lưới, nên hãy nhớ phân bổ một số tiền nhất định để trả các khoản phí này.
-
3. Mua tiền mã hóa cơ sở bằng NZD
-
Sau khi xác định được sàn DEX yêu thích, bạn sẽ cần mua một loại tiền mã hóa phổ biến như Ethereum hoặc Stablecoin từ một sàn giao dịch tập trung (CEX) chấp nhận NZD. Điều này rất quan trọng vì bạn sẽ sử dụng loại tiền đó làm tiền mã hóa cơ sở.
-
4. Thiết lập ví tiền mã hóa
-
Chuyển tiền mã hóa cơ sở sang ví tiền mã hóa. Việc thiết lập ví tiền mã hóa như MetaMask cho phép bạn kiểm soát các mã khóa riêng tư của mình cũng như quản lý tất cả các tài sản ở cùng một nơi. Hãy lưu trữ mã khóa riêng tư của bạn ở nơi an toàn và dễ truy cập.
-
5. Bây giờ bạn đã có thể mua MERGE!
-
Kết nối ví tiền mã hóa của bạn với sàn DEX yêu thích. Trên sàn giao dịch, hãy chọn Merge (MERGE) rồi nhập số tiền mã hóa bạn muốn giao dịch. Xác minh các thông tin chi tiết trước khi xác nhận giao dịch.
Biểu đồ MERGE sang NZD
Merge (MERGE) hôm nay có giá trị là NZ$0,01550, đó là một 0.4% tăng từ một giờ trước và 5.0% tăng từ ngày hôm qua. Giá trị của MERGE ngày hôm nay là 0.8% thấp hơn so với giá trị 7 ngày trước. Trong 24 giờ qua, tổng khối lượng Merge được giao dịch là NZ$508,71.
Tải xuống dưới dạng PNG
Tải xuống dưới dạng SVG
Tải xuống dưới dạng JPEG
Tải xuống dưới dạng PDF
So sánh với:
Cần thêm dữ liệu?
Tìm hiểu API của chúng tôi
1g | 24g | 7ng | 14ng | 30ng | 1n |
---|---|---|---|---|---|
0.1% | 4.5% | 2.7% | 1.2% | 628.1% | 237.9% |
Giá trị vốn hóa thị trường
Giá trị vốn hóa thị trường = Giá hiện tại x Nguồn cung lưu hành
Là tổng giá trị thị trường của nguồn cung lưu hành tiền mã hóa. Nó tương tự như phép đo của thị trường chứng khoán về việc nhân giá mỗi cổ phiếu với cổ phiếu có sẵn trên thị trường (không bị nắm giữ và khóa bởi người trong cuộc, chính phủ) Đọc thêm |
NZ$1.335.950 |
---|---|
Giá trị vốn hóa thị trường/FDV
Tỷ trọng giá trị vốn hóa thị trường hiện tại so với giá trị vốn hóa thị trường khi đáp ứng nguồn cung tối đa.
Giá trị vốn hóa thị trường/FDV càng gần 1 thì giá trị vốn hóa thị trường hiện tại càng gần với mức định giá pha loãng hoàn toàn và ngược lại. Tìm hiểu thêm về Giá trị vốn hóa thị trường/FDV tại đây. |
0.86 |
Định giá pha loãng hoàn toàn
Giá trị pha loãng hoàn toàn (FDV) = Giá hiện tại x Tổng nguồn cung
Giá trị pha loãng hoàn toàn (FDV) là giá trị vốn hóa thị trường theo lý thuyết của một đồng tiền ảo nếu toàn bộ nguồn cung của đồng tiền ảo đó đang lưu thông, dựa theo giá thị trường hiện tại. Giá trị FDV chỉ mang tính lý thuyết do việc tăng nguồn cung lưu thông của một đồng tiền ảo có thể ảnh hưởng đến giá thị trường của đồng tiền ảo đó. Ngoài ra, tùy theo tình hình kinh tế học token, lịch phát hành hoặc giai đoạn phong tỏa nguồn cung của một đồng tiền ảo, có thể sẽ mất một thời gian dài thì toàn bộ nguồn cung của tiền ảo đó mới được lưu thông. Tìm hiểu thêm về FDV tại đây. |
NZ$1.549.711 |
Khối lượng giao dịch 24 giờ
Một thước đo khối lượng giao dịch tiền mã hóa trên tất cả các nền tảng được theo dõi trong 24 giờ qua. Điều này được theo dõi trên cơ sở luân phiên 24 giờ không có thời gian mở/đóng cửa.
Đọc thêm |
NZ$508,71 |
Cung lưu thông
Số lượng tiền ảo đang lưu hành trên thị trường và có thể giao dịch bởi công chúng. Nó có thể so sánh với việc xem xét cổ phiếu có sẵn trên thị trường (không bị nắm giữ và khóa bởi người trong cuộc, chính phủ).
Đọc thêm |
86.206.393
|
Tổng cung
Số tiền ảo đã tạo, trừ đi số tiền ảo bị đốt cháy (bị loại bỏ khỏi lưu thông). Có thể so sánh với các cổ phiếu đang lưu hành trên thị trường chứng khoán.
Tổng cung = Nguồn cung trên chuỗi khối - token bị đốt cháy |
100.000.000 |
Câu hỏi thường gặp
-
1 Mergecó trị giá là bao nhiêu NZD?
- Hiện tại, giá của 1 Merge (MERGE) tính bằng New Zealand Dollar (NZD) là khoảng NZ$0,01550.
-
NZ$1 tôi có thể mua được bao nhiêu MERGE?
- Hôm nay, NZ$1 bạn có thể mua được khoảng 64.51 MERGE.
-
Tôi có thể chuyển đổi giá của MERGE sang NZD bằng cách nào?
- Tính giá của MERGE bằng NZD bằng cách nhập số tiền mong muốn vào công cụ chuyển đổi MERGE sang NZD của CoinGecko. Để xem chi tiết tình hình biến động giá cũ của MERGE bằng NZD, bạn có thể tham khảo biểu đồ MERGE so với NZD.
-
Trước đây giá cao nhất của MERGE/NZD là bao nhiêu?
- Mức giá cao kỷ lục của 1 MERGE tính bằng NZD là NZ$0,1293, được ghi nhận vào ngày Thg 8 31, 2021 (hơn 2 năm). Vẫn chưa xác định được liệu giá trị của 1 MERGE/NZD có vượt qua mức giá cao kỷ lục hiện tại hay không.
-
Đâu là xu hướng giá của Merge tính bằng NZD?
- Trong tháng qua, giá của Merge (MERGE) đã tăng tăng lên 651,10 % so với New Zealand Dollar (NZD). Trên thực tế, Merge có hiệu suất cao hơn so với thị trường tiền mã hóa rộng hơn, là giảm lên 23,40 %.
Lịch sử giá 7 ngày của Merge (MERGE) so với NZD
Tỷ giá hối đoái hàng ngày của Merge (MERGE) so với NZD giao động giữa mức cao 0,01597083 NZ$ trên Thứ ba và mức thấp 0,01471142 NZ$ trên Chủ nhật trong 7 ngày qua. Trong tuần, giá của MERGE trong NZD có mức biến động giá lớn nhất trong 24 giờ trong Thứ tư (1 ngày trước) ở -0,00085469 NZ$ (5.4%).
So sánh giá hàng ngày của Merge (MERGE) trong NZD và các mức biến động giá trong 24 giờ trong tuần.
So sánh giá hàng ngày của Merge (MERGE) trong NZD và các mức biến động giá trong 24 giờ trong tuần.
Ngày | Ngày trong tuần | 1 MERGE sang NZD | Các thay đổi trong 24h | Thay đổi % |
---|---|---|---|---|
Tháng ba 28, 2024 | Thứ năm | 0,01550034 NZ$ | 0,00073546 NZ$ | 5.0% |
Tháng ba 27, 2024 | Thứ tư | 0,01511613 NZ$ | -0,00085469 NZ$ | 5.4% |
Tháng ba 26, 2024 | Thứ ba | 0,01597083 NZ$ | 0,00056803 NZ$ | 3.7% |
Tháng ba 25, 2024 | Thứ hai | 0,01540279 NZ$ | 0,00069137 NZ$ | 4.7% |
Tháng ba 24, 2024 | Chủ nhật | 0,01471142 NZ$ | -0,00040834 NZ$ | 2.7% |
Tháng ba 23, 2024 | Thứ bảy | 0,01511977 NZ$ | -0,00077098 NZ$ | 4.9% |
Tháng ba 22, 2024 | Thứ sáu | 0,01589074 NZ$ | -0,00002911 NZ$ | 0.2% |
MERGE / NZD Bảng chuyển đổi
Tỷ lệ chuyển đổi từ Merge (MERGE) sang NZD là NZ$0,01550 cho mỗi 1 MERGE. Điều này có nghĩa là bạn có thể trao đổi 5 MERGE lấy 0,077502 NZ$ hoặc 50,00 NZ$ lấy 3225.74 MERGE, không bao gồm phí. Hãy tham khảo bảng chuyển đổi của chúng tôi để biết số tiền giao dịch MERGE phổ biến trong các mức giá NZD tương ứng và ngược lại.
Chuyển đổi Merge (MERGE) sang NZD
MERGE | NZD |
---|---|
0.01 MERGE | 0.00015500 NZD |
0.1 MERGE | 0.00155003 NZD |
1 MERGE | 0.01550034 NZD |
2 MERGE | 0.03100069 NZD |
5 MERGE | 0.077502 NZD |
10 MERGE | 0.155003 NZD |
20 MERGE | 0.310007 NZD |
50 MERGE | 0.775017 NZD |
100 MERGE | 1.55 NZD |
1000 MERGE | 15.50 NZD |
Chuyển đổi New Zealand Dollar (NZD) sang MERGE
NZD | MERGE |
---|---|
0.01 NZD | 0.645147 MERGE |
0.1 NZD | 6.45 MERGE |
1 NZD | 64.51 MERGE |
2 NZD | 129.03 MERGE |
5 NZD | 322.57 MERGE |
10 NZD | 645.15 MERGE |
20 NZD | 1290.29 MERGE |
50 NZD | 3225.74 MERGE |
100 NZD | 6451.47 MERGE |
1000 NZD | 64515 MERGE |