Danh mục đầu tư
Thêm vào danh mục đầu tư mới
NEAR Protocol
NEAR / KRW
#19
₩9.897,40
2.7%
0,0001124 BTC
3.8%
$6,62
Phạm vi trong 24g
$7,29
Chuyển đổi NEAR Protocol sang South Korean Won (NEAR sang KRW)
Hôm nay, giá chuyển đổi 1 NEAR Protocol (NEAR) sang KRW là ₩9.897,40.
NEAR
KRW
1 NEAR = ₩9.897,40
Cách mua NEAR bằng KRW
Hiện-
1. Xác định nơi giao dịch NEAR
-
Bạn có thể mua và bán NEAR Protocol (NEAR) trên 117 sàn giao dịch tiền mã hóa. Nếu tính theo khối lượng giao dịch và Điểm tin cậy, sàn giao dịch mua bán NEAR Protocol sôi động nhất là sàn Coinbase Exchange, tiếp theo là sàn HTX.
-
2. Chọn sàn giao dịch phù hợp
-
Bạn có thể mua NEAR bằng KRW dễ dàng thông qua một sàn giao dịch tập trung (CEX) hỗ trợ nạp tiền bằng KRW. Khi chọn sàn giao dịch, hãy so sánh cấu trúc phí, khả năng bảo mật và tài sản có sẵn của cac sàn. Hầu hết các sàn CEX đều áp dụng phí người tạo thị trường/người đặt lệnh và có thể gồm cả các khoản phí rút tiền và nạp tiền khác. Hãy nhớ phân bổ một số tiền nhất định để trả các khoản phí khi mua NEAR.
-
3. Đăng ký tài khoản
-
Tạo tài khoản trên sàn giao dịch tiền mã hóa bạn yêu thích và hoàn tất quy trình KYC. Sau khi tài khoản của bạn được xác minh, hãy chọn phương thức thanh toán ưu tiên của bạn và nạp KRW vào tài khoản. Hầu hết các sàn giao dịch đều hỗ trợ phương thức chuyển khoản ngân hàng và thanh toán bằng thẻ tín dụng/thẻ ghi nợ.
-
4. Bây giờ bạn đã có thể mua NEAR bằng KRW!
-
Chọn NEAR Protocol (NEAR) và nhập số tiền bằng KRW bạn muốn giao dịch. Xác minh các thông tin chi tiết trước khi xác nhận giao dịch. Sau khi nhận được NEAR, có thể bạn muốn lưu trữ trong ví tiền mã hóa để đảm bảo quyền lưu ký đối với tài sản của mình.
Biểu đồ NEAR sang KRW
NEAR Protocol (NEAR) hôm nay có giá trị là ₩9.897,40, đó là một 2.8% tăng từ một giờ trước và 2.7% tăng từ ngày hôm qua. Giá trị của NEAR ngày hôm nay là 23.7% cao hơn so với giá trị 7 ngày trước. Trong 24 giờ qua, tổng khối lượng NEAR Protocol được giao dịch là ₩1.071.269.099.787.
Tải xuống dưới dạng PNG
Tải xuống dưới dạng SVG
Tải xuống dưới dạng JPEG
Tải xuống dưới dạng PDF
So sánh với:
Cần thêm dữ liệu?
Tìm hiểu API của chúng tôi
Biểu đồ theo TradingView
1g | 24g | 7ng | 14ng | 30ng | 1n |
---|---|---|---|---|---|
2.9% | 3.0% | 24.1% | 4.8% | 7.7% | 287.9% |
Số liệu thống kê về NEAR Protocol
Giá trị vốn hóa thị trường
Giá trị vốn hóa thị trường = Giá hiện tại x Nguồn cung lưu hành
Là tổng giá trị thị trường của nguồn cung lưu hành tiền mã hóa. Nó tương tự như phép đo của thị trường chứng khoán về việc nhân giá mỗi cổ phiếu với cổ phiếu có sẵn trên thị trường (không bị nắm giữ và khóa bởi người trong cuộc, chính phủ) Đọc thêm |
₩10.548.166.204.744 |
---|---|
Giá trị vốn hóa thị trường/FDV
Tỷ trọng giá trị vốn hóa thị trường hiện tại so với giá trị vốn hóa thị trường khi đáp ứng nguồn cung tối đa.
Giá trị vốn hóa thị trường/FDV càng gần 1 thì giá trị vốn hóa thị trường hiện tại càng gần với mức định giá pha loãng hoàn toàn và ngược lại. Tìm hiểu thêm về Giá trị vốn hóa thị trường/FDV tại đây. |
0.9 |
Định giá pha loãng hoàn toàn
Giá trị pha loãng hoàn toàn (FDV) = Giá hiện tại x Tổng nguồn cung
Giá trị pha loãng hoàn toàn (FDV) là giá trị vốn hóa thị trường theo lý thuyết của một đồng tiền ảo nếu toàn bộ nguồn cung của đồng tiền ảo đó đang lưu thông, dựa theo giá thị trường hiện tại. Giá trị FDV chỉ mang tính lý thuyết do việc tăng nguồn cung lưu thông của một đồng tiền ảo có thể ảnh hưởng đến giá thị trường của đồng tiền ảo đó. Ngoài ra, tùy theo tình hình kinh tế học token, lịch phát hành hoặc giai đoạn phong tỏa nguồn cung của một đồng tiền ảo, có thể sẽ mất một thời gian dài thì toàn bộ nguồn cung của tiền ảo đó mới được lưu thông. Tìm hiểu thêm về FDV tại đây. |
₩11.711.057.601.860 |
Khối lượng giao dịch 24 giờ
Một thước đo khối lượng giao dịch tiền mã hóa trên tất cả các nền tảng được theo dõi trong 24 giờ qua. Điều này được theo dõi trên cơ sở luân phiên 24 giờ không có thời gian mở/đóng cửa.
Đọc thêm |
₩1.071.269.099.787 |
Cung lưu thông
Số lượng tiền ảo đang lưu hành trên thị trường và có thể giao dịch bởi công chúng. Nó có thể so sánh với việc xem xét cổ phiếu có sẵn trên thị trường (không bị nắm giữ và khóa bởi người trong cuộc, chính phủ).
Đọc thêm |
1.065.751.505
|
Tổng cung
Số tiền ảo đã tạo, trừ đi số tiền ảo bị đốt cháy (bị loại bỏ khỏi lưu thông). Có thể so sánh với các cổ phiếu đang lưu hành trên thị trường chứng khoán.
Tổng cung = Nguồn cung trên chuỗi khối - token bị đốt cháy |
1.183.246.170 |
Tổng lượng cung tối đa
Số tiền ảo tối đa được mã hóa để tồn tại trong vòng đời của tiền mã hóa. Có thể so sánh với số lượng cổ phiếu có thể phát hành tối đa trên thị trường chứng khoán.
Tổng cung = Tối đa số tiền được mã hóa về mặt lý thuyết |
∞ |
Câu hỏi thường gặp
-
1 NEAR Protocolcó trị giá là bao nhiêu KRW?
- Hiện tại, giá của 1 NEAR Protocol (NEAR) tính bằng South Korean Won (KRW) là khoảng ₩9.897,40.
-
₩1 tôi có thể mua được bao nhiêu NEAR?
- Hôm nay, ₩1 bạn có thể mua được khoảng 0.00010104 NEAR.
-
Tôi có thể chuyển đổi giá của NEAR sang KRW bằng cách nào?
- Tính giá của NEAR bằng KRW bằng cách nhập số tiền mong muốn vào công cụ chuyển đổi NEAR sang KRW của CoinGecko. Để xem chi tiết tình hình biến động giá cũ của NEAR bằng KRW, bạn có thể tham khảo biểu đồ NEAR so với KRW.
-
Trước đây giá cao nhất của NEAR/KRW là bao nhiêu?
- Mức giá cao kỷ lục của 1 NEAR tính bằng KRW là ₩24.325,44, được ghi nhận vào ngày Thg 1 16, 2022 (hơn 2 năm). Vẫn chưa xác định được liệu giá trị của 1 NEAR/KRW có vượt qua mức giá cao kỷ lục hiện tại hay không.
-
Đâu là xu hướng giá của NEAR Protocol tính bằng KRW?
- Trong tháng qua, giá của NEAR Protocol (NEAR) đã tăng giảm lên -5,70 % so với South Korean Won (KRW). Trên thực tế, NEAR Protocol có hiệu suất cao hơn so với thị trường tiền mã hóa rộng hơn, là giảm lên -10,30 %.
Lịch sử giá 7 ngày của NEAR Protocol (NEAR) so với KRW
Tỷ giá hối đoái hàng ngày của NEAR Protocol (NEAR) so với KRW giao động giữa mức cao 9.897,40 ₩ trên Thứ năm và mức thấp 7.699,12 ₩ trên Thứ bảy trong 7 ngày qua. Trong tuần, giá của NEAR trong KRW có mức biến động giá lớn nhất trong 24 giờ trong Chủ nhật (4 ngày trước) ở 840,90 ₩ (10.9%).
So sánh giá hàng ngày của NEAR Protocol (NEAR) trong KRW và các mức biến động giá trong 24 giờ trong tuần.
So sánh giá hàng ngày của NEAR Protocol (NEAR) trong KRW và các mức biến động giá trong 24 giờ trong tuần.
Ngày | Ngày trong tuần | 1 NEAR sang KRW | Các thay đổi trong 24h | Thay đổi % |
---|---|---|---|---|
Tháng tư 25, 2024 | Thứ năm | 9.897,40 ₩ | 257,96 ₩ | 2.7% |
Tháng tư 24, 2024 | Thứ tư | 9.456,67 ₩ | -239,18 ₩ | 2.5% |
Tháng tư 23, 2024 | Thứ ba | 9.695,85 ₩ | 844,51 ₩ | 9.5% |
Tháng tư 22, 2024 | Thứ hai | 8.851,35 ₩ | 311,32 ₩ | 3.6% |
Tháng tư 21, 2024 | Chủ nhật | 8.540,02 ₩ | 840,90 ₩ | 10.9% |
Tháng tư 20, 2024 | Thứ bảy | 7.699,12 ₩ | -175,72 ₩ | 2.2% |
Tháng tư 19, 2024 | Thứ sáu | 7.874,85 ₩ | 388,02 ₩ | 5.2% |
NEAR / KRW Bảng chuyển đổi
Tỷ lệ chuyển đổi từ NEAR Protocol (NEAR) sang KRW là ₩9.897,40 cho mỗi 1 NEAR. Điều này có nghĩa là bạn có thể trao đổi 5 NEAR lấy 49.487 ₩ hoặc 50,00 ₩ lấy 0.00505183 NEAR, không bao gồm phí. Hãy tham khảo bảng chuyển đổi của chúng tôi để biết số tiền giao dịch NEAR phổ biến trong các mức giá KRW tương ứng và ngược lại.
Chuyển đổi NEAR Protocol (NEAR) sang KRW
NEAR | KRW |
---|---|
0.01 NEAR | 98.97 KRW |
0.1 NEAR | 989.74 KRW |
1 NEAR | 9897.40 KRW |
2 NEAR | 19794.79 KRW |
5 NEAR | 49487 KRW |
10 NEAR | 98974 KRW |
20 NEAR | 197948 KRW |
50 NEAR | 494870 KRW |
100 NEAR | 989740 KRW |
1000 NEAR | 9897397 KRW |
Chuyển đổi South Korean Won (KRW) sang NEAR
KRW | NEAR |
---|---|
0.01 KRW | 0.00000101 NEAR |
0.1 KRW | 0.00001010 NEAR |
1 KRW | 0.00010104 NEAR |
2 KRW | 0.00020207 NEAR |
5 KRW | 0.00050518 NEAR |
10 KRW | 0.00101037 NEAR |
20 KRW | 0.00202073 NEAR |
50 KRW | 0.00505183 NEAR |
100 KRW | 0.01010367 NEAR |
1000 KRW | 0.101037 NEAR |