Danh mục đầu tư
Thêm vào danh mục đầu tư mới
Polymath
POLY / NOK
#555
kr0,9128
11.5%
0.051296 BTC
15.4%
0,00002641 ETH
14.7%
$0,07115
Phạm vi trong 24g
$0,08497
Chuyển đổi Polymath sang Norwegian Krone (POLY sang NOK)
Hôm nay, giá chuyển đổi 1 Polymath (POLY) sang NOK là kr0,9128.
POLY
NOK
1 POLY = kr0,9128
Cách mua POLY bằng NOK
Hiện-
1. Xác định nơi giao dịch POLY
-
Bạn có thể mua và bán Polymath (POLY) trên 87 sàn giao dịch tiền mã hóa. Nếu tính theo khối lượng giao dịch và Điểm tin cậy, sàn giao dịch mua bán Polymath sôi động nhất là sàn Coinbase Exchange, tiếp theo là sàn HTX.
-
2. Chọn sàn giao dịch phù hợp
-
Bạn có thể mua POLY bằng NOK dễ dàng thông qua một sàn giao dịch tập trung (CEX) hỗ trợ nạp tiền bằng NOK. Khi chọn sàn giao dịch, hãy so sánh cấu trúc phí, khả năng bảo mật và tài sản có sẵn của cac sàn. Hầu hết các sàn CEX đều áp dụng phí người tạo thị trường/người đặt lệnh và có thể gồm cả các khoản phí rút tiền và nạp tiền khác. Hãy nhớ phân bổ một số tiền nhất định để trả các khoản phí khi mua POLY.
-
3. Đăng ký tài khoản
-
Tạo tài khoản trên sàn giao dịch tiền mã hóa bạn yêu thích và hoàn tất quy trình KYC. Sau khi tài khoản của bạn được xác minh, hãy chọn phương thức thanh toán ưu tiên của bạn và nạp NOK vào tài khoản. Hầu hết các sàn giao dịch đều hỗ trợ phương thức chuyển khoản ngân hàng và thanh toán bằng thẻ tín dụng/thẻ ghi nợ.
-
4. Bây giờ bạn đã có thể mua POLY bằng NOK!
-
Chọn Polymath (POLY) và nhập số tiền bằng NOK bạn muốn giao dịch. Xác minh các thông tin chi tiết trước khi xác nhận giao dịch. Sau khi nhận được POLY, có thể bạn muốn lưu trữ trong ví tiền mã hóa để đảm bảo quyền lưu ký đối với tài sản của mình.
Biểu đồ POLY sang NOK
Polymath (POLY) hôm nay có giá trị là kr0,9128, đó là một 0.2% tăng từ một giờ trước và 11.5% tăng từ ngày hôm qua. Giá trị của POLY ngày hôm nay là 0.5% thấp hơn so với giá trị 7 ngày trước. Trong 24 giờ qua, tổng khối lượng Polymath được giao dịch là kr315.269.
Tải xuống dưới dạng PNG
Tải xuống dưới dạng SVG
Tải xuống dưới dạng JPEG
Tải xuống dưới dạng PDF
So sánh với:
Cần thêm dữ liệu?
Tìm hiểu API của chúng tôi
1g | 24g | 7ng | 14ng | 30ng | 1n |
---|---|---|---|---|---|
0.2% | 10.6% | 0.4% | 11.4% | 25.1% | 62.2% |
Số liệu thống kê về Polymath
Giá trị vốn hóa thị trường
Giá trị vốn hóa thị trường = Giá hiện tại x Nguồn cung lưu hành
Là tổng giá trị thị trường của nguồn cung lưu hành tiền mã hóa. Nó tương tự như phép đo của thị trường chứng khoán về việc nhân giá mỗi cổ phiếu với cổ phiếu có sẵn trên thị trường (không bị nắm giữ và khóa bởi người trong cuộc, chính phủ) Đọc thêm |
kr820.518.362 |
---|---|
Giá trị vốn hóa thị trường/FDV
Tỷ trọng giá trị vốn hóa thị trường hiện tại so với giá trị vốn hóa thị trường khi đáp ứng nguồn cung tối đa.
Giá trị vốn hóa thị trường/FDV càng gần 1 thì giá trị vốn hóa thị trường hiện tại càng gần với mức định giá pha loãng hoàn toàn và ngược lại. Tìm hiểu thêm về Giá trị vốn hóa thị trường/FDV tại đây. |
0.9 |
Định giá pha loãng hoàn toàn
Giá trị pha loãng hoàn toàn (FDV) = Giá hiện tại x Tổng nguồn cung
Giá trị pha loãng hoàn toàn (FDV) là giá trị vốn hóa thị trường theo lý thuyết của một đồng tiền ảo nếu toàn bộ nguồn cung của đồng tiền ảo đó đang lưu thông, dựa theo giá thị trường hiện tại. Giá trị FDV chỉ mang tính lý thuyết do việc tăng nguồn cung lưu thông của một đồng tiền ảo có thể ảnh hưởng đến giá thị trường của đồng tiền ảo đó. Ngoài ra, tùy theo tình hình kinh tế học token, lịch phát hành hoặc giai đoạn phong tỏa nguồn cung của một đồng tiền ảo, có thể sẽ mất một thời gian dài thì toàn bộ nguồn cung của tiền ảo đó mới được lưu thông. Tìm hiểu thêm về FDV tại đây. |
kr913.157.426 |
Khối lượng giao dịch 24 giờ
Một thước đo khối lượng giao dịch tiền mã hóa trên tất cả các nền tảng được theo dõi trong 24 giờ qua. Điều này được theo dõi trên cơ sở luân phiên 24 giờ không có thời gian mở/đóng cửa.
Đọc thêm |
kr315.269 |
Cung lưu thông
Số lượng tiền ảo đang lưu hành trên thị trường và có thể giao dịch bởi công chúng. Nó có thể so sánh với việc xem xét cổ phiếu có sẵn trên thị trường (không bị nắm giữ và khóa bởi người trong cuộc, chính phủ).
Đọc thêm |
898.550.829
|
Tổng cung
Số tiền ảo đã tạo, trừ đi số tiền ảo bị đốt cháy (bị loại bỏ khỏi lưu thông). Có thể so sánh với các cổ phiếu đang lưu hành trên thị trường chứng khoán.
Tổng cung = Nguồn cung trên chuỗi khối - token bị đốt cháy |
1.000.000.000 |
Câu hỏi thường gặp
-
1 Polymathcó trị giá là bao nhiêu NOK?
- Hiện tại, giá của 1 Polymath (POLY) tính bằng Norwegian Krone (NOK) là khoảng kr0,9128.
-
kr1 tôi có thể mua được bao nhiêu POLY?
- Hôm nay, kr1 bạn có thể mua được khoảng 1.095 POLY.
-
Tôi có thể chuyển đổi giá của POLY sang NOK bằng cách nào?
- Tính giá của POLY bằng NOK bằng cách nhập số tiền mong muốn vào công cụ chuyển đổi POLY sang NOK của CoinGecko. Để xem chi tiết tình hình biến động giá cũ của POLY bằng NOK, bạn có thể tham khảo biểu đồ POLY so với NOK.
-
Trước đây giá cao nhất của POLY/NOK là bao nhiêu?
- Mức giá cao kỷ lục của 1 POLY tính bằng NOK là kr12,49, được ghi nhận vào ngày Thg 2 20, 2018 (khoảng 6 năm). Vẫn chưa xác định được liệu giá trị của 1 POLY/NOK có vượt qua mức giá cao kỷ lục hiện tại hay không.
-
Đâu là xu hướng giá của Polymath tính bằng NOK?
- Trong tháng qua, giá của Polymath (POLY) đã tăng giảm lên -23,30 % so với Norwegian Krone (NOK). Trên thực tế, Polymath có hiệu suất thấp hơn so với thị trường tiền mã hóa rộng hơn, là giảm lên -10,50 %.
Lịch sử giá 7 ngày của Polymath (POLY) so với NOK
Tỷ giá hối đoái hàng ngày của Polymath (POLY) so với NOK giao động giữa mức cao 0,912826 kr trên Thứ năm và mức thấp 0,770103 kr trên Thứ tư trong 7 ngày qua. Trong tuần, giá của POLY trong NOK có mức biến động giá lớn nhất trong 24 giờ trong Thứ năm (0 ngày trước) ở 0,093990 kr (11.5%).
So sánh giá hàng ngày của Polymath (POLY) trong NOK và các mức biến động giá trong 24 giờ trong tuần.
So sánh giá hàng ngày của Polymath (POLY) trong NOK và các mức biến động giá trong 24 giờ trong tuần.
Ngày | Ngày trong tuần | 1 POLY sang NOK | Các thay đổi trong 24h | Thay đổi % |
---|---|---|---|---|
Tháng tư 25, 2024 | Thứ năm | 0,912826 kr | 0,093990 kr | 11.5% |
Tháng tư 24, 2024 | Thứ tư | 0,770103 kr | -0,063423 kr | 7.6% |
Tháng tư 23, 2024 | Thứ ba | 0,833526 kr | 0,02343542 kr | 2.9% |
Tháng tư 22, 2024 | Thứ hai | 0,810091 kr | -0,03874785 kr | 4.6% |
Tháng tư 21, 2024 | Chủ nhật | 0,848838 kr | 0,02346651 kr | 2.8% |
Tháng tư 20, 2024 | Thứ bảy | 0,825372 kr | -0,02294873 kr | 2.7% |
Tháng tư 19, 2024 | Thứ sáu | 0,848321 kr | -0,00670233 kr | 0.8% |
POLY / NOK Bảng chuyển đổi
Tỷ lệ chuyển đổi từ Polymath (POLY) sang NOK là kr0,9128 cho mỗi 1 POLY. Điều này có nghĩa là bạn có thể trao đổi 5 POLY lấy 4,56 kr hoặc 50,00 kr lấy 54.77 POLY, không bao gồm phí. Hãy tham khảo bảng chuyển đổi của chúng tôi để biết số tiền giao dịch POLY phổ biến trong các mức giá NOK tương ứng và ngược lại.
Chuyển đổi Polymath (POLY) sang NOK
POLY | NOK |
---|---|
0.01 POLY | 0.00912826 NOK |
0.1 POLY | 0.091283 NOK |
1 POLY | 0.912826 NOK |
2 POLY | 1.83 NOK |
5 POLY | 4.56 NOK |
10 POLY | 9.13 NOK |
20 POLY | 18.26 NOK |
50 POLY | 45.64 NOK |
100 POLY | 91.28 NOK |
1000 POLY | 912.83 NOK |
Chuyển đổi Norwegian Krone (NOK) sang POLY
NOK | POLY |
---|---|
0.01 NOK | 0.01095499 POLY |
0.1 NOK | 0.109550 POLY |
1 NOK | 1.095 POLY |
2 NOK | 2.19 POLY |
5 NOK | 5.48 POLY |
10 NOK | 10.95 POLY |
20 NOK | 21.91 POLY |
50 NOK | 54.77 POLY |
100 NOK | 109.55 POLY |
1000 NOK | 1095.50 POLY |