Danh mục đầu tư
Thêm vào danh mục đầu tư mới
Theo dõi
mọi lúc, mọi nơi
Nhận thông tin cập nhật theo thời gian thực thông qua thông báo đẩy trên ứng dụng.
Mở ứng dụng
PolySwarm
NCT / IDR
#966
Rp386,10
7.1%
0.062404 BTC
4.2%
0.056194 ETH
1.4%
$0,02252
Phạm vi trong 24g
$0,02438
Chuyển đổi PolySwarm sang Indonesian Rupiah (NCT sang IDR)
Hôm nay, giá chuyển đổi 1 PolySwarm (NCT) sang IDR là Rp386,10.
NCT
IDR
1 NCT = Rp386,10
Cách mua NCT bằng IDR
Hiện-
1. Xác định nơi giao dịch NCT
-
Bạn có thể mua và bán PolySwarm (NCT) trên 29 sàn giao dịch tiền mã hóa. Nếu tính theo khối lượng giao dịch và Điểm tin cậy, sàn giao dịch mua bán PolySwarm sôi động nhất là sàn Coinbase Exchange, tiếp theo là sàn HTX.
-
2. Chọn sàn giao dịch phù hợp
-
Bạn có thể mua NCT bằng IDR dễ dàng thông qua một sàn giao dịch tập trung (CEX) hỗ trợ nạp tiền bằng IDR. Khi chọn sàn giao dịch, hãy so sánh cấu trúc phí, khả năng bảo mật và tài sản có sẵn của cac sàn. Hầu hết các sàn CEX đều áp dụng phí người tạo thị trường/người đặt lệnh và có thể gồm cả các khoản phí rút tiền và nạp tiền khác. Hãy nhớ phân bổ một số tiền nhất định để trả các khoản phí khi mua NCT.
-
3. Đăng ký tài khoản
-
Tạo tài khoản trên sàn giao dịch tiền mã hóa bạn yêu thích và hoàn tất quy trình KYC. Sau khi tài khoản của bạn được xác minh, hãy chọn phương thức thanh toán ưu tiên của bạn và nạp IDR vào tài khoản. Hầu hết các sàn giao dịch đều hỗ trợ phương thức chuyển khoản ngân hàng và thanh toán bằng thẻ tín dụng/thẻ ghi nợ.
-
4. Bây giờ bạn đã có thể mua NCT bằng IDR!
-
Chọn PolySwarm (NCT) và nhập số tiền bằng IDR bạn muốn giao dịch. Xác minh các thông tin chi tiết trước khi xác nhận giao dịch. Sau khi nhận được NCT, có thể bạn muốn lưu trữ trong ví tiền mã hóa để đảm bảo quyền lưu ký đối với tài sản của mình.
Biểu đồ NCT sang IDR
PolySwarm (NCT) hôm nay có giá trị là Rp386,10, đó là một 0.3% tăng từ một giờ trước và 7.1% tăng từ ngày hôm qua. Giá trị của NCT ngày hôm nay là 6.8% thấp hơn so với giá trị 7 ngày trước. Trong 24 giờ qua, tổng khối lượng PolySwarm được giao dịch là Rp22.755.487.811.
Tải xuống dưới dạng PNG
Tải xuống dưới dạng SVG
Tải xuống dưới dạng JPEG
Tải xuống dưới dạng PDF
So sánh với:
Cần thêm dữ liệu?
Tìm hiểu API của chúng tôi
1g | 24g | 7ng | 14ng | 30ng | 1n |
---|---|---|---|---|---|
0.3% | 7.0% | 7.4% | 0.9% | 28.8% | 143.0% |
Số liệu thống kê về PolySwarm
Giá trị vốn hóa thị trường
Giá trị vốn hóa thị trường = Giá hiện tại x Nguồn cung lưu hành
Là tổng giá trị thị trường của nguồn cung lưu hành tiền mã hóa. Nó tương tự như phép đo của thị trường chứng khoán về việc nhân giá mỗi cổ phiếu với cổ phiếu có sẵn trên thị trường (không bị nắm giữ và khóa bởi người trong cuộc, chính phủ) Đọc thêm |
Rp728.729.054.577 |
---|---|
Giá trị vốn hóa thị trường/FDV
Tỷ trọng giá trị vốn hóa thị trường hiện tại so với giá trị vốn hóa thị trường khi đáp ứng nguồn cung tối đa.
Giá trị vốn hóa thị trường/FDV càng gần 1 thì giá trị vốn hóa thị trường hiện tại càng gần với mức định giá pha loãng hoàn toàn và ngược lại. Tìm hiểu thêm về Giá trị vốn hóa thị trường/FDV tại đây. |
1.0 |
Định giá pha loãng hoàn toàn
Giá trị pha loãng hoàn toàn (FDV) = Giá hiện tại x Tổng nguồn cung
Giá trị pha loãng hoàn toàn (FDV) là giá trị vốn hóa thị trường theo lý thuyết của một đồng tiền ảo nếu toàn bộ nguồn cung của đồng tiền ảo đó đang lưu thông, dựa theo giá thị trường hiện tại. Giá trị FDV chỉ mang tính lý thuyết do việc tăng nguồn cung lưu thông của một đồng tiền ảo có thể ảnh hưởng đến giá thị trường của đồng tiền ảo đó. Ngoài ra, tùy theo tình hình kinh tế học token, lịch phát hành hoặc giai đoạn phong tỏa nguồn cung của một đồng tiền ảo, có thể sẽ mất một thời gian dài thì toàn bộ nguồn cung của tiền ảo đó mới được lưu thông. Tìm hiểu thêm về FDV tại đây. |
Rp728.888.402.507 |
Khối lượng giao dịch 24 giờ
Một thước đo khối lượng giao dịch tiền mã hóa trên tất cả các nền tảng được theo dõi trong 24 giờ qua. Điều này được theo dõi trên cơ sở luân phiên 24 giờ không có thời gian mở/đóng cửa.
Đọc thêm |
Rp22.755.487.811 |
Cung lưu thông
Số lượng tiền ảo đang lưu hành trên thị trường và có thể giao dịch bởi công chúng. Nó có thể so sánh với việc xem xét cổ phiếu có sẵn trên thị trường (không bị nắm giữ và khóa bởi người trong cuộc, chính phủ).
Đọc thêm |
1.885.500.781
Tổng
1.885.913.076
PolySwarm company wallet
(0xAFa1)
- 412.294
Nguồn cung lưu thông ước tính
1.885.500.781
|
Tổng cung
Số tiền ảo đã tạo, trừ đi số tiền ảo bị đốt cháy (bị loại bỏ khỏi lưu thông). Có thể so sánh với các cổ phiếu đang lưu hành trên thị trường chứng khoán.
Tổng cung = Nguồn cung trên chuỗi khối - token bị đốt cháy |
1.885.913.076 |
Tổng lượng cung tối đa
Số tiền ảo tối đa được mã hóa để tồn tại trong vòng đời của tiền mã hóa. Có thể so sánh với số lượng cổ phiếu có thể phát hành tối đa trên thị trường chứng khoán.
Tổng cung = Tối đa số tiền được mã hóa về mặt lý thuyết |
1.885.913.076 |
Câu hỏi thường gặp
-
1 PolySwarmcó trị giá là bao nhiêu IDR?
- Hiện tại, giá của 1 PolySwarm (NCT) tính bằng Indonesian Rupiah (IDR) là khoảng Rp386,10.
-
Rp1 tôi có thể mua được bao nhiêu NCT?
- Hôm nay, Rp1 bạn có thể mua được khoảng 0.00258998 NCT.
-
Tôi có thể chuyển đổi giá của NCT sang IDR bằng cách nào?
- Tính giá của NCT bằng IDR bằng cách nhập số tiền mong muốn vào công cụ chuyển đổi NCT sang IDR của CoinGecko. Để xem chi tiết tình hình biến động giá cũ của NCT bằng IDR, bạn có thể tham khảo biểu đồ NCT so với IDR.
-
Trước đây giá cao nhất của NCT/IDR là bao nhiêu?
- Mức giá cao kỷ lục của 1 NCT tính bằng IDR là Rp2.458,93, được ghi nhận vào ngày Thg 1 14, 2022 (gần 3 năm). Vẫn chưa xác định được liệu giá trị của 1 NCT/IDR có vượt qua mức giá cao kỷ lục hiện tại hay không.
-
Đâu là xu hướng giá của PolySwarm tính bằng IDR?
- Trong tháng qua, giá của PolySwarm (NCT) đã tăng tăng lên 30,20 % so với Indonesian Rupiah (IDR). Trên thực tế, PolySwarm có hiệu suất cao hơn so với thị trường tiền mã hóa rộng hơn, là tăng lên 22,50 %.
Lịch sử giá 7 ngày của PolySwarm (NCT) so với IDR
Tỷ giá hối đoái hàng ngày của PolySwarm (NCT) so với IDR giao động giữa mức cao 447,58 Rp trên Thứ hai và mức thấp 354,00 Rp trên Thứ tư trong 7 ngày qua. Trong tuần, giá của NCT trong IDR có mức biến động giá lớn nhất trong 24 giờ trong Thứ ba (2 ngày trước) ở -75,44 Rp (16.9%).
So sánh giá hàng ngày của PolySwarm (NCT) trong IDR và các mức biến động giá trong 24 giờ trong tuần.
So sánh giá hàng ngày của PolySwarm (NCT) trong IDR và các mức biến động giá trong 24 giờ trong tuần.
Ngày | Ngày trong tuần | 1 NCT sang IDR | Các thay đổi trong 24h | Thay đổi % |
---|---|---|---|---|
Tháng mười hai 12, 2024 | Thứ năm | 386,10 Rp | 25,73 Rp | 7.1% |
Tháng mười hai 11, 2024 | Thứ tư | 354,00 Rp | -18,13 Rp | 4.9% |
Tháng mười hai 10, 2024 | Thứ ba | 372,13 Rp | -75,44 Rp | 16.9% |
Tháng mười hai 09, 2024 | Thứ hai | 447,58 Rp | 22,26 Rp | 5.2% |
Tháng mười hai 08, 2024 | Chủ nhật | 425,32 Rp | -5,37 Rp | 1.2% |
Tháng mười hai 07, 2024 | Thứ bảy | 430,69 Rp | 0,496033 Rp | 0.1% |
Tháng mười hai 06, 2024 | Thứ sáu | 430,19 Rp | 4,04 Rp | 0.9% |
NCT / IDR Bảng chuyển đổi
Tỷ lệ chuyển đổi từ PolySwarm (NCT) sang IDR là Rp386,10 cho mỗi 1 NCT. Điều này có nghĩa là bạn có thể trao đổi 5 NCT lấy 1.930,52 Rp hoặc 50,00 Rp lấy 0.129499 NCT, không bao gồm phí. Hãy tham khảo bảng chuyển đổi của chúng tôi để biết số tiền giao dịch NCT phổ biến trong các mức giá IDR tương ứng và ngược lại.
Chuyển đổi PolySwarm (NCT) sang IDR
NCT | IDR |
---|---|
0.01 NCT | 3.86 IDR |
0.1 NCT | 38.61 IDR |
1 NCT | 386.10 IDR |
2 NCT | 772.21 IDR |
5 NCT | 1930.52 IDR |
10 NCT | 3861.03 IDR |
20 NCT | 7722.06 IDR |
50 NCT | 19305.15 IDR |
100 NCT | 38610 IDR |
1000 NCT | 386103 IDR |
Chuyển đổi Indonesian Rupiah (IDR) sang NCT
IDR | NCT |
---|---|
0.01 IDR | 0.00002590 NCT |
0.1 IDR | 0.00025900 NCT |
1 IDR | 0.00258998 NCT |
2 IDR | 0.00517996 NCT |
5 IDR | 0.01294991 NCT |
10 IDR | 0.02589982 NCT |
20 IDR | 0.051800 NCT |
50 IDR | 0.129499 NCT |
100 IDR | 0.258998 NCT |
1000 IDR | 2.59 NCT |