Danh mục đầu tư
Thêm vào danh mục đầu tư mới
Telcoin
TEL / LKR
#264
Rs0,9082
4.5%
0.074717 BTC
5.0%
0.069846 ETH
4.4%
$0,002867
Phạm vi trong 24g
$0,003193
Contract address updated from 0x85e076361cc813a908ff672f9bad1541474402b2 to 0x467Bccd9d29f223BcE8043b84E8C8B282827790F
Chuyển đổi Telcoin sang Sri Lankan Rupee (TEL sang LKR)
Hôm nay, giá chuyển đổi 1 Telcoin (TEL) sang LKR là Rs0,9082.
TEL
LKR
1 TEL = Rs0,9082
Cách mua TEL bằng LKR
Hiện-
1. Xác định nơi giao dịch TEL
-
2. Chọn sàn giao dịch phù hợp
-
Bạn có thể mua TEL bằng LKR dễ dàng thông qua một sàn giao dịch tập trung (CEX) hỗ trợ nạp tiền bằng LKR. Khi chọn sàn giao dịch, hãy so sánh cấu trúc phí, khả năng bảo mật và tài sản có sẵn của cac sàn. Hầu hết các sàn CEX đều áp dụng phí người tạo thị trường/người đặt lệnh và có thể gồm cả các khoản phí rút tiền và nạp tiền khác. Hãy nhớ phân bổ một số tiền nhất định để trả các khoản phí khi mua TEL.
-
3. Đăng ký tài khoản
-
Tạo tài khoản trên sàn giao dịch tiền mã hóa bạn yêu thích và hoàn tất quy trình KYC. Sau khi tài khoản của bạn được xác minh, hãy chọn phương thức thanh toán ưu tiên của bạn và nạp LKR vào tài khoản. Hầu hết các sàn giao dịch đều hỗ trợ phương thức chuyển khoản ngân hàng và thanh toán bằng thẻ tín dụng/thẻ ghi nợ.
-
4. Bây giờ bạn đã có thể mua TEL bằng LKR!
-
Chọn Telcoin (TEL) và nhập số tiền bằng LKR bạn muốn giao dịch. Xác minh các thông tin chi tiết trước khi xác nhận giao dịch. Sau khi nhận được TEL, có thể bạn muốn lưu trữ trong ví tiền mã hóa để đảm bảo quyền lưu ký đối với tài sản của mình.
Biểu đồ TEL sang LKR
Telcoin (TEL) hôm nay có giá trị là Rs0,9082, đó là một 3.0% giảm từ một giờ trước và 4.5% giảm từ ngày hôm qua. Giá trị của TEL ngày hôm nay là 15.8% thấp hơn so với giá trị 7 ngày trước. Trong 24 giờ qua, tổng khối lượng Telcoin được giao dịch là Rs442.415.192.
Tải xuống dưới dạng PNG
Tải xuống dưới dạng SVG
Tải xuống dưới dạng JPEG
Tải xuống dưới dạng PDF
So sánh với:
Cần thêm dữ liệu?
Tìm hiểu API của chúng tôi
1g | 24g | 7ng | 14ng | 30ng | 1n |
---|---|---|---|---|---|
3.0% | 4.8% | 16.8% | 19.9% | 23.5% | 26.5% |
Số liệu thống kê về Telcoin
Giá trị vốn hóa thị trường
Giá trị vốn hóa thị trường = Giá hiện tại x Nguồn cung lưu hành
Là tổng giá trị thị trường của nguồn cung lưu hành tiền mã hóa. Nó tương tự như phép đo của thị trường chứng khoán về việc nhân giá mỗi cổ phiếu với cổ phiếu có sẵn trên thị trường (không bị nắm giữ và khóa bởi người trong cuộc, chính phủ) Đọc thêm |
Rs70.975.463.526 |
---|---|
Giá trị vốn hóa thị trường/FDV
Tỷ trọng giá trị vốn hóa thị trường hiện tại so với giá trị vốn hóa thị trường khi đáp ứng nguồn cung tối đa.
Giá trị vốn hóa thị trường/FDV càng gần 1 thì giá trị vốn hóa thị trường hiện tại càng gần với mức định giá pha loãng hoàn toàn và ngược lại. Tìm hiểu thêm về Giá trị vốn hóa thị trường/FDV tại đây. |
0.78 |
Tỉ lệ Giá trị vốn hóa thị trường / TVL
Tỷ lệ giá trị vốn hóa thị trường trên tổng giá trị bị khóa của tài sản này. Tỷ lệ hơn 1,0 có nghĩa là giá trị vốn hóa thị trường của nó lớn hơn tổng giá trị bị khóa.
MC/TVL được sử dụng để ước tính giá trị thị trường của giao thức so với số lượng trong tài sản mà nó đã đặt/khóa. |
Infinity |
Định giá pha loãng hoàn toàn
Giá trị pha loãng hoàn toàn (FDV) = Giá hiện tại x Tổng nguồn cung
Giá trị pha loãng hoàn toàn (FDV) là giá trị vốn hóa thị trường theo lý thuyết của một đồng tiền ảo nếu toàn bộ nguồn cung của đồng tiền ảo đó đang lưu thông, dựa theo giá thị trường hiện tại. Giá trị FDV chỉ mang tính lý thuyết do việc tăng nguồn cung lưu thông của một đồng tiền ảo có thể ảnh hưởng đến giá thị trường của đồng tiền ảo đó. Ngoài ra, tùy theo tình hình kinh tế học token, lịch phát hành hoặc giai đoạn phong tỏa nguồn cung của một đồng tiền ảo, có thể sẽ mất một thời gian dài thì toàn bộ nguồn cung của tiền ảo đó mới được lưu thông. Tìm hiểu thêm về FDV tại đây. |
Rs91.217.866.354 |
Tỉ lệ Định giá pha loãng hoàn toàn / TVL
Tỷ lệ định giá pha loãng hoàn toàn (FDV) trên tổng giá trị bị khóa (TVL) của tài sản này. Tỷ lệ lớn hơn 1,0 có nghĩa là FDV lớn hơn TVL.
FDV/TVL được sử dụng để ước tính giá trị thị trường được pha loãng hoàn toàn của giao thức so với số tài sản mà nó đã đặt/khóa. |
Infinity |
Khối lượng giao dịch 24 giờ
Một thước đo khối lượng giao dịch tiền mã hóa trên tất cả các nền tảng được theo dõi trong 24 giờ qua. Điều này được theo dõi trên cơ sở luân phiên 24 giờ không có thời gian mở/đóng cửa.
Đọc thêm |
Rs442.415.192 |
Tổng giá trị đã khóa (TVL)
Vốn được gửi vào nền tảng dưới dạng tài sản thế chấp khoản vay hoặc quỹ giao dịch thanh khoản.
Dữ liệu do Defi Llama cung cấp |
- |
Cung lưu thông
Số lượng tiền ảo đang lưu hành trên thị trường và có thể giao dịch bởi công chúng. Nó có thể so sánh với việc xem xét cổ phiếu có sẵn trên thị trường (không bị nắm giữ và khóa bởi người trong cuộc, chính phủ).
Đọc thêm |
77.808.730.200
|
Tổng cung
Số tiền ảo đã tạo, trừ đi số tiền ảo bị đốt cháy (bị loại bỏ khỏi lưu thông). Có thể so sánh với các cổ phiếu đang lưu hành trên thị trường chứng khoán.
Tổng cung = Nguồn cung trên chuỗi khối - token bị đốt cháy |
100.000.000.000 |
Câu hỏi thường gặp
-
1 Telcoincó trị giá là bao nhiêu LKR?
- Hiện tại, giá của 1 Telcoin (TEL) tính bằng Sri Lankan Rupee (LKR) là khoảng Rs0,9082.
-
Rs1 tôi có thể mua được bao nhiêu TEL?
- Hôm nay, Rs1 bạn có thể mua được khoảng 1.10 TEL.
-
Tôi có thể chuyển đổi giá của TEL sang LKR bằng cách nào?
- Tính giá của TEL bằng LKR bằng cách nhập số tiền mong muốn vào công cụ chuyển đổi TEL sang LKR của CoinGecko. Để xem chi tiết tình hình biến động giá cũ của TEL bằng LKR, bạn có thể tham khảo biểu đồ TEL so với LKR.
-
Trước đây giá cao nhất của TEL/LKR là bao nhiêu?
- Mức giá cao kỷ lục của 1 TEL tính bằng LKR là Rs12,71, được ghi nhận vào ngày Thg 5 11, 2021 (gần 3 năm). Vẫn chưa xác định được liệu giá trị của 1 TEL/LKR có vượt qua mức giá cao kỷ lục hiện tại hay không.
-
Đâu là xu hướng giá của Telcoin tính bằng LKR?
- Trong tháng qua, giá của Telcoin (TEL) đã tăng giảm lên -24,00 % so với Sri Lankan Rupee (LKR). Trên thực tế, Telcoin có hiệu suất thấp hơn so với thị trường tiền mã hóa rộng hơn, là tăng lên -8,70 %.
Lịch sử giá 7 ngày của Telcoin (TEL) so với LKR
Tỷ giá hối đoái hàng ngày của Telcoin (TEL) so với LKR giao động giữa mức cao 1,065 Rs trên Thứ bảy và mức thấp 0,884439 Rs trên Thứ năm trong 7 ngày qua. Trong tuần, giá của TEL trong LKR có mức biến động giá lớn nhất trong 24 giờ trong Chủ nhật (5 ngày trước) ở -0,089803 Rs (8.4%).
So sánh giá hàng ngày của Telcoin (TEL) trong LKR và các mức biến động giá trong 24 giờ trong tuần.
So sánh giá hàng ngày của Telcoin (TEL) trong LKR và các mức biến động giá trong 24 giờ trong tuần.
Ngày | Ngày trong tuần | 1 TEL sang LKR | Các thay đổi trong 24h | Thay đổi % |
---|---|---|---|---|
Tháng tư 19, 2024 | Thứ sáu | 0,908152 Rs | -0,04292720 Rs | 4.5% |
Tháng tư 18, 2024 | Thứ năm | 0,884439 Rs | -0,01834601 Rs | 2.0% |
Tháng tư 17, 2024 | Thứ tư | 0,902785 Rs | -0,02485294 Rs | 2.7% |
Tháng tư 16, 2024 | Thứ ba | 0,927638 Rs | -0,059316 Rs | 6.0% |
Tháng tư 15, 2024 | Thứ hai | 0,986954 Rs | 0,01126684 Rs | 1.2% |
Tháng tư 14, 2024 | Chủ nhật | 0,975687 Rs | -0,089803 Rs | 8.4% |
Tháng tư 13, 2024 | Thứ bảy | 1,065 Rs | -0,084180 Rs | 7.3% |
TEL / LKR Bảng chuyển đổi
Tỷ lệ chuyển đổi từ Telcoin (TEL) sang LKR là Rs0,9082 cho mỗi 1 TEL. Điều này có nghĩa là bạn có thể trao đổi 5 TEL lấy 4,54 Rs hoặc 50,00 Rs lấy 55.06 TEL, không bao gồm phí. Hãy tham khảo bảng chuyển đổi của chúng tôi để biết số tiền giao dịch TEL phổ biến trong các mức giá LKR tương ứng và ngược lại.
Chuyển đổi Telcoin (TEL) sang LKR
TEL | LKR |
---|---|
0.01 TEL | 0.00908152 LKR |
0.1 TEL | 0.090815 LKR |
1 TEL | 0.908152 LKR |
2 TEL | 1.82 LKR |
5 TEL | 4.54 LKR |
10 TEL | 9.08 LKR |
20 TEL | 18.16 LKR |
50 TEL | 45.41 LKR |
100 TEL | 90.82 LKR |
1000 TEL | 908.15 LKR |
Chuyển đổi Sri Lankan Rupee (LKR) sang TEL
LKR | TEL |
---|---|
0.01 LKR | 0.01101137 TEL |
0.1 LKR | 0.110114 TEL |
1 LKR | 1.10 TEL |
2 LKR | 2.20 TEL |
5 LKR | 5.51 TEL |
10 LKR | 11.01 TEL |
20 LKR | 22.02 TEL |
50 LKR | 55.06 TEL |
100 LKR | 110.11 TEL |
1000 LKR | 1101.14 TEL |