Coinroom has reportedly shut down - https://cointelegraph.com/news/report-polish-exchange-shuts-down-and-disappears-with-customers-funds
Sàn giao dịch tập trung
Coinroom
Bắt đầu giao dịch
Thông báo về tiếp thị liên kết
BTC0,0000
Khối lượng giao dịch trong 24 giờ
0.0%
0
Tiền ảo
0
Ghép đôi
-
Điểm tin cậy
Trust Score là một thuật toán xếp hạng do CoinGecko phát triển để đánh giá tính hợp pháp về khối lượng giao dịch của một sàn giao dịch. Trust Score được tính toán dựa trên một loạt các chỉ số như tính thanh khoản, quy mô hoạt động, điểm an ninh mạng, v.v. Để biết thêm chi tiết, hãy đọc phương pháp tính toán đầy đủ của chúng tôi.
Thị trường giao ngay
Sàn giao dịch này hiện không có bất kỳ cặp giao dịch nào.
Coinroom là gì?
Coinroom là một sàn giao dịch tiền mã hóa tập trung được thành lập vào năm 2017 và được đăng ký tại Poland. Hiện tại, sàn giao dịch cung cấp 0 loại tiền ảo và cặp giao dịch 0. Khối lượng giao dịch Coinroom 24h được báo cáo là 0 $, thay đổi 0% trong 24 giờ qua. Hiện không có Dữ liệu về dự trữ của sàn giao dịch đối với Coinroom.
Trang web
Cộng đồng
Email
Địa chỉ
Financial Center Okęcie,
Coinroom Sp. z o.o. Janka Muzykanta 60 02-188 Warszawa
Năm thành lập
2017
Số lần xem trang hàng tháng gần đây
250,0
Mã quốc gia thành lập
Poland
Dữ liệu cộng đồng
Người theo dõi trên Twitter: 19
Phí
Nạp tiền
PLN
Bank Transfer: 0 PLN
Express transfer Tpay: 1.8%
EUR
Wire transfer: Max 5 EUR
Express transfer Epay: 1.2%
USD
Wire transfer: Max 6 USD
Express transfer Epay: 1.2%
GBP
Wire transfer: Max 5 GBP
Express transfer Epay: 1.2%
Digital currencies: Free
Phí
Maker: 0.03% - 0.06%
Taker: 0.15% - 0.25%
Ký gửi tiền pháp định
PLN
EUR
GBP
USD
Rút tiền
PLN
Bank Transfer: 0 PLN
Express transfer Zpay: 10 PLN (For one withdrawal up to 5000 PLN
EUR
Wire transfer: 2 EUR
USD
Wire transfer: 3 USD + 0.35% (min. 5.2 USD, USD max 50
GBP
Wire transfer: 3 GBP + 0.35% (min. 4 GBP, max 35 GBP)
Digital currencies
BTC (Network fee 0.00025 BTC)
LTC (Network fee 0.001 LTC)
XMR (Network fee 0.02 XMR)
DASH (Network fee 0.002 DASH)
ETH (Network fee 0.005 ETH)
BCC (Network fee 0.0005 BCC)
PIVX (Network fee 0.02 PIVX)
XZC (Network fee 0.02 XZC)
ZEC (Network fee 0.005 ZEC)
LSK (Network fee 0.15 LSK)
VIA (Network fee 0.2 VIA)
BURST (Network fee 3 BURST)
ETC (Network fee 0.005 ETC)
VTC (Network fee 0.2 VTC)
Phương thức thanh toán được chấp nhận
Wire Transfer
Zpay
Tpay
Epay
Giao dịch đòn bẩy
Không
Sàn giao dịch có phí
Có
Khối lượng theo Cặp thị trường
Khối lượng giao dịch theo tiền ảo
Khối lượng giao dịch trên sàn
CSV
Excel
Khối lượng giao dịch chuẩn hóa trên sàn
Trust Score của Coinroom
Trust Score là một thuật toán xếp hạng do CoinGecko phát triển để đánh giá tính hợp pháp về khối lượng giao dịch của một sàn giao dịch. Trust Score được tính toán dựa trên một loạt các chỉ số như tính thanh khoản, quy mô hoạt động, điểm an ninh mạng, v.v. Để biết thêm chi tiết, hãy đọc phương pháp tính toán đầy đủ của chúng tôi.
-
Tính thanh khoản
Tính thanh khoản chỉ khả năng một tài sản mã hóa có thể được giao dịch ở mức giá phản ánh giá trị nội tại của nó. Để đo lường tính thanh khoản, chúng tôi xem xét các yếu tố sau của một sàn giao dịch:
(1) Lưu lượng web & khối lượng báo cáo
(2) Mức giá chênh lệch trên sổ lệnh
(3) Hoạt động giao dịch
(4) Trust Score trên cặp giao dịch
(1) Lưu lượng web & khối lượng báo cáo
(2) Mức giá chênh lệch trên sổ lệnh
(3) Hoạt động giao dịch
(4) Trust Score trên cặp giao dịch
0.0
Quy mô
Quy mô hoạt động chỉ các tham số có thể đo lường trực tiếp qua các con số báo cáo của một sàn giao dịch, nhưng không nhất thiết tương quan với tính thanh khoản. Để đo lường Quy mô hoạt động, chúng tôi xem xét các yếu tố sau của một sàn giao dịch:
(1) Bách phân vị khối lượng giao dịch chuẩn hóa
(2) Bách phân vị chiều sâu sổ lệnh chuẩn hóa
(1) Bách phân vị khối lượng giao dịch chuẩn hóa
(2) Bách phân vị chiều sâu sổ lệnh chuẩn hóa
0.0
An ninh mạng
Điểm an ninh mạng của một sàn giao dịch tiền điện tử được Hacken đánh giá trên cer.live.
Đánh giá này bao gồm sản phẩm, cơ sở hạ tầng, tài khoản người dùng cũng như một số khía cạnh bảo mật khác của sàn giao dịch.
Đánh giá này bao gồm sản phẩm, cơ sở hạ tầng, tài khoản người dùng cũng như một số khía cạnh bảo mật khác của sàn giao dịch.
-
Độ bao phủ API
Độ bao phủ API đo lường mức độ hoàn chỉnh của một API sàn giao dịch đối với các tiêu chí sau:
(1) Dữ liệu ticker
(2) Dữ liệu giao dịch lịch sử
(3) Dữ liệu sổ lệnh
(4) Cây nến/OHLC
(5) API WebSocket
(6) Giao dịch API
(7) Tài liệu công khai
(1) Dữ liệu ticker
(2) Dữ liệu giao dịch lịch sử
(3) Dữ liệu sổ lệnh
(4) Cây nến/OHLC
(5) API WebSocket
(6) Giao dịch API
(7) Tài liệu công khai
0.0
Đội ngũ
Thang mức độ khả dụng hồ sơ công khai của đội ngũ Lãnh đạo cấp cao.
Điểm 0,5 = Hồ sơ công khai của các thành viên trong đội ngũ cấp cao được công bố và đăng tải trên các trang uy tín để mọi người tham khảo.
Điểm 0 = Đội ngũ lãnh đạo cấp cao ít hoặc không xuất hiện công khai hoặc không có hồ sơ công khai.
Điểm 0,5 = Hồ sơ công khai của các thành viên trong đội ngũ cấp cao được công bố và đăng tải trên các trang uy tín để mọi người tham khảo.
Điểm 0 = Đội ngũ lãnh đạo cấp cao ít hoặc không xuất hiện công khai hoặc không có hồ sơ công khai.
-
Sự cố
Sự cố đề cập đến việc liệu sàn giao dịch có gặp phải các vấn đề về bảo mật/chức năng có thể ảnh hưởng đến sự an toàn quỹ của người dùng hay không.
Điểm 1,0 = sàn giao dịch không có sự cố nào được ghi lại
Điểm 0,5 = sàn giao dịch có (các) sự cố nhỏ được ghi lại
Điểm 0 = sàn giao dịch có (các) sự cố lớn được ghi lại
Điểm 1,0 = sàn giao dịch không có sự cố nào được ghi lại
Điểm 0,5 = sàn giao dịch có (các) sự cố nhỏ được ghi lại
Điểm 0 = sàn giao dịch có (các) sự cố lớn được ghi lại
-
PoR
Bằng chứng dự trữ (PoR) xem xét tính khả dụng của tài sản đã khai báo có thể được đánh giá công khai, quy trình chứng thực người dùng cũng như kiểm toán tài chính. Đọc thêm thông tin tại đây.
-
Đây là một biểu mẫu dạng bảng để phân tích Trust Score. Để biết thêm chi tiết, hãy đọc phương pháp tính toán đầy đủ của chúng tôi.
Tính thanh khoản
Khối lượng giao dịch báo cáo
-
Khối lượng giao dịch chuẩn hóa
-
Tỷ lệ khối lượng báo cáo-chuẩn hóa
-
Mức chênh lệch giá mua-giá bán
-
Tổng Trust Score của cặp giao dịch
Quy mô
Bách phân vị khối lượng chuẩn hóa
-
Bách phân vị sổ lệnh kết hợp
-
Độ bao phủ API
Hạng
-
Dữ liệu ticker
-
Dữ liệu giao dịch lịch sử
-
Dữ liệu sổ lệnh
-
Giao dịch qua API
-
Dữ liệu OHLC
-
Websocket
-
Tài liệu công khai
-
Đội ngũ
Nhóm công khai
-
Trang hồ sơ nhóm