Danh mục đầu tư
Thêm vào danh mục đầu tư mới
ApeBond
ABOND / MYR
#2048
RM0,08779
2.9%
0.062818 BTC
3.8%
$0,01730
Phạm vi trong 24g
$0,01875
ApeSwap (BANANA) has rebranded to ApeBond (ABOND). For more information, please view this announcement on Medium.
ApeSwap (BANANA) has recently migrated from their old contract to a new one. Kindly visit this Medium post for more information. You may also visit the old token page here.
ApeSwap (BANANA) has recently migrated from their old contract to a new one. Kindly visit this Medium post for more information. You may also visit the old token page here.
Chuyển đổi ApeBond sang Malaysian Ringgit (ABOND sang MYR)
Hôm nay, giá chuyển đổi 1 ApeBond (ABOND) sang MYR là RM0,08779.
ABOND
MYR
1 ABOND = RM0,08779
Cách mua ABOND bằng MYR
Hiện-
1. Xác định nơi giao dịch ABOND
-
Bạn có thể mua và bán ApeBond (ABOND) trên 11 sàn giao dịch tiền mã hóa. Nếu tính theo khối lượng giao dịch và Điểm tin cậy, sàn giao dịch mua bán ApeBond sôi động nhất là sàn MEXC.
-
2. Chọn sàn giao dịch phù hợp
-
Bạn có thể mua ABOND bằng MYR dễ dàng thông qua một sàn giao dịch tập trung (CEX) hỗ trợ nạp tiền bằng MYR. Khi chọn sàn giao dịch, hãy so sánh cấu trúc phí, khả năng bảo mật và tài sản có sẵn của cac sàn. Hầu hết các sàn CEX đều áp dụng phí người tạo thị trường/người đặt lệnh và có thể gồm cả các khoản phí rút tiền và nạp tiền khác. Hãy nhớ phân bổ một số tiền nhất định để trả các khoản phí khi mua ABOND.
-
3. Đăng ký tài khoản
-
Tạo tài khoản trên sàn giao dịch tiền mã hóa bạn yêu thích và hoàn tất quy trình KYC. Sau khi tài khoản của bạn được xác minh, hãy chọn phương thức thanh toán ưu tiên của bạn và nạp MYR vào tài khoản. Hầu hết các sàn giao dịch đều hỗ trợ phương thức chuyển khoản ngân hàng và thanh toán bằng thẻ tín dụng/thẻ ghi nợ.
-
4. Bây giờ bạn đã có thể mua ABOND bằng MYR!
-
Chọn ApeBond (ABOND) và nhập số tiền bằng MYR bạn muốn giao dịch. Xác minh các thông tin chi tiết trước khi xác nhận giao dịch. Sau khi nhận được ABOND, có thể bạn muốn lưu trữ trong ví tiền mã hóa để đảm bảo quyền lưu ký đối với tài sản của mình.
Biểu đồ ABOND sang MYR
ApeBond (ABOND) hôm nay có giá trị là RM0,08779, đó là một 0.5% giảm từ một giờ trước và 2.9% tăng từ ngày hôm qua. Giá trị của ABOND ngày hôm nay là 9.0% thấp hơn so với giá trị 7 ngày trước. Trong 24 giờ qua, tổng khối lượng ApeBond được giao dịch là RM437.322.
Tải xuống dưới dạng PNG
Tải xuống dưới dạng SVG
Tải xuống dưới dạng JPEG
Tải xuống dưới dạng PDF
So sánh với:
Cần thêm dữ liệu?
Tìm hiểu API của chúng tôi
1g | 24g | 7ng | 14ng | 30ng | 1n |
---|---|---|---|---|---|
0.5% | 3.2% | 8.3% | 20.7% | 24.2% | - |
Số liệu thống kê về ApeBond
Giá trị vốn hóa thị trường
Giá trị vốn hóa thị trường = Giá hiện tại x Nguồn cung lưu hành
Là tổng giá trị thị trường của nguồn cung lưu hành tiền mã hóa. Nó tương tự như phép đo của thị trường chứng khoán về việc nhân giá mỗi cổ phiếu với cổ phiếu có sẵn trên thị trường (không bị nắm giữ và khóa bởi người trong cuộc, chính phủ) Đọc thêm |
RM15.195.489 |
---|---|
Giá trị vốn hóa thị trường/FDV
Tỷ trọng giá trị vốn hóa thị trường hiện tại so với giá trị vốn hóa thị trường khi đáp ứng nguồn cung tối đa.
Giá trị vốn hóa thị trường/FDV càng gần 1 thì giá trị vốn hóa thị trường hiện tại càng gần với mức định giá pha loãng hoàn toàn và ngược lại. Tìm hiểu thêm về Giá trị vốn hóa thị trường/FDV tại đây. |
0.38 |
Tỉ lệ Giá trị vốn hóa thị trường / TVL
Tỷ lệ giá trị vốn hóa thị trường trên tổng giá trị bị khóa của tài sản này. Tỷ lệ hơn 1,0 có nghĩa là giá trị vốn hóa thị trường của nó lớn hơn tổng giá trị bị khóa.
MC/TVL được sử dụng để ước tính giá trị thị trường của giao thức so với số lượng trong tài sản mà nó đã đặt/khóa. |
0.26 |
Định giá pha loãng hoàn toàn
Giá trị pha loãng hoàn toàn (FDV) = Giá hiện tại x Tổng nguồn cung
Giá trị pha loãng hoàn toàn (FDV) là giá trị vốn hóa thị trường theo lý thuyết của một đồng tiền ảo nếu toàn bộ nguồn cung của đồng tiền ảo đó đang lưu thông, dựa theo giá thị trường hiện tại. Giá trị FDV chỉ mang tính lý thuyết do việc tăng nguồn cung lưu thông của một đồng tiền ảo có thể ảnh hưởng đến giá thị trường của đồng tiền ảo đó. Ngoài ra, tùy theo tình hình kinh tế học token, lịch phát hành hoặc giai đoạn phong tỏa nguồn cung của một đồng tiền ảo, có thể sẽ mất một thời gian dài thì toàn bộ nguồn cung của tiền ảo đó mới được lưu thông. Tìm hiểu thêm về FDV tại đây. |
RM39.837.825 |
Tỉ lệ Định giá pha loãng hoàn toàn / TVL
Tỷ lệ định giá pha loãng hoàn toàn (FDV) trên tổng giá trị bị khóa (TVL) của tài sản này. Tỷ lệ lớn hơn 1,0 có nghĩa là FDV lớn hơn TVL.
FDV/TVL được sử dụng để ước tính giá trị thị trường được pha loãng hoàn toàn của giao thức so với số tài sản mà nó đã đặt/khóa. |
0.67 |
Khối lượng giao dịch 24 giờ
Một thước đo khối lượng giao dịch tiền mã hóa trên tất cả các nền tảng được theo dõi trong 24 giờ qua. Điều này được theo dõi trên cơ sở luân phiên 24 giờ không có thời gian mở/đóng cửa.
Đọc thêm |
RM437.322 |
Tổng giá trị đã khóa (TVL)
Vốn được gửi vào nền tảng dưới dạng tài sản thế chấp khoản vay hoặc quỹ giao dịch thanh khoản.
Dữ liệu do Defi Llama cung cấp |
- |
Cung lưu thông
Số lượng tiền ảo đang lưu hành trên thị trường và có thể giao dịch bởi công chúng. Nó có thể so sánh với việc xem xét cổ phiếu có sẵn trên thị trường (không bị nắm giữ và khóa bởi người trong cuộc, chính phủ).
Đọc thêm |
173.858.686
Tổng
455.803.142
Ecosystem
(0x7159)
- 97.187.500
Fund raising
(0xafd8)
- 46.275.004
BANANA - 60 days
(0x302f)
- 6.995.599
BANANA - 120 days
(0x872c)
- 6.285.547
GNANA - 360 days
(0x3eb8)
- 26.798.748
GNANA - 180 days
(0xdca0)
- 3.615.288
Team
(0xcbac)
- 32.500.000
BANANA - 180 days
(0x8146)
- 12.241.670
GNANA - 120 days
(0xac1c)
- 1.246.000
GNANA - 60 days
(0xa2a3)
- 1.987.909
BANANA - 360 days
(0xfefe)
- 46.809.109
Nguồn cung lưu thông ước tính
173.858.686
|
Tổng cung
Số tiền ảo đã tạo, trừ đi số tiền ảo bị đốt cháy (bị loại bỏ khỏi lưu thông). Có thể so sánh với các cổ phiếu đang lưu hành trên thị trường chứng khoán.
Tổng cung = Nguồn cung trên chuỗi khối - token bị đốt cháy |
455.803.142
|
Tổng lượng cung tối đa
Số tiền ảo tối đa được mã hóa để tồn tại trong vòng đời của tiền mã hóa. Có thể so sánh với số lượng cổ phiếu có thể phát hành tối đa trên thị trường chứng khoán.
Tổng cung = Tối đa số tiền được mã hóa về mặt lý thuyết |
650.000.000 |
Câu hỏi thường gặp
-
1 ApeBondcó trị giá là bao nhiêu MYR?
- Hiện tại, giá của 1 ApeBond (ABOND) tính bằng Malaysian Ringgit (MYR) là khoảng RM0,08779.
-
RM1 tôi có thể mua được bao nhiêu ABOND?
- Hôm nay, RM1 bạn có thể mua được khoảng 11.39 ABOND.
-
Tôi có thể chuyển đổi giá của ABOND sang MYR bằng cách nào?
- Tính giá của ABOND bằng MYR bằng cách nhập số tiền mong muốn vào công cụ chuyển đổi ABOND sang MYR của CoinGecko. Để xem chi tiết tình hình biến động giá cũ của ABOND bằng MYR, bạn có thể tham khảo biểu đồ ABOND so với MYR.
-
Trước đây giá cao nhất của ABOND/MYR là bao nhiêu?
- Mức giá cao kỷ lục của 1 ABOND tính bằng MYR là RM0,2496, được ghi nhận vào ngày Thg 12 28, 2023 (5 tháng). Vẫn chưa xác định được liệu giá trị của 1 ABOND/MYR có vượt qua mức giá cao kỷ lục hiện tại hay không.
-
Đâu là xu hướng giá của ApeBond tính bằng MYR?
- Trong tháng qua, giá của ApeBond (ABOND) đã tăng giảm lên -25,30 % so với Malaysian Ringgit (MYR). Trên thực tế, ApeBond có hiệu suất thấp hơn so với thị trường tiền mã hóa rộng hơn, là tăng lên 3,00 %.
Lịch sử giá 7 ngày của ApeBond (ABOND) so với MYR
Tỷ giá hối đoái hàng ngày của ApeBond (ABOND) so với MYR giao động giữa mức cao 0,099475 RM trên Thứ bảy và mức thấp 0,087787 RM trên Thứ tư trong 7 ngày qua. Trong tuần, giá của ABOND trong MYR có mức biến động giá lớn nhất trong 24 giờ trong Chủ nhật (3 ngày trước) ở -0,00496281 RM (5.0%).
So sánh giá hàng ngày của ApeBond (ABOND) trong MYR và các mức biến động giá trong 24 giờ trong tuần.
So sánh giá hàng ngày của ApeBond (ABOND) trong MYR và các mức biến động giá trong 24 giờ trong tuần.
Ngày | Ngày trong tuần | 1 ABOND sang MYR | Các thay đổi trong 24h | Thay đổi % |
---|---|---|---|---|
Tháng năm 15, 2024 | Thứ tư | 0,087787 RM | 0,00245662 RM | 2.9% |
Tháng năm 14, 2024 | Thứ ba | 0,090620 RM | 0,00008205 RM | 0.1% |
Tháng năm 13, 2024 | Thứ hai | 0,090538 RM | -0,00397449 RM | 4.2% |
Tháng năm 12, 2024 | Chủ nhật | 0,094512 RM | -0,00496281 RM | 5.0% |
Tháng năm 11, 2024 | Thứ bảy | 0,099475 RM | 0,00045293 RM | 0.5% |
Tháng năm 10, 2024 | Thứ sáu | 0,099022 RM | 0,00267863 RM | 2.8% |
Tháng năm 09, 2024 | Thứ năm | 0,096344 RM | -0,00042867 RM | 0.4% |
ABOND / MYR Bảng chuyển đổi
Tỷ lệ chuyển đổi từ ApeBond (ABOND) sang MYR là RM0,08779 cho mỗi 1 ABOND. Điều này có nghĩa là bạn có thể trao đổi 5 ABOND lấy 0,438937 RM hoặc 50,00 RM lấy 569.56 ABOND, không bao gồm phí. Hãy tham khảo bảng chuyển đổi của chúng tôi để biết số tiền giao dịch ABOND phổ biến trong các mức giá MYR tương ứng và ngược lại.
Chuyển đổi ApeBond (ABOND) sang MYR
ABOND | MYR |
---|---|
0.01 ABOND | 0.00087787 MYR |
0.1 ABOND | 0.00877875 MYR |
1 ABOND | 0.087787 MYR |
2 ABOND | 0.175575 MYR |
5 ABOND | 0.438937 MYR |
10 ABOND | 0.877875 MYR |
20 ABOND | 1.76 MYR |
50 ABOND | 4.39 MYR |
100 ABOND | 8.78 MYR |
1000 ABOND | 87.79 MYR |
Chuyển đổi Malaysian Ringgit (MYR) sang ABOND
MYR | ABOND |
---|---|
0.01 MYR | 0.113911 ABOND |
0.1 MYR | 1.14 ABOND |
1 MYR | 11.39 ABOND |
2 MYR | 22.78 ABOND |
5 MYR | 56.96 ABOND |
10 MYR | 113.91 ABOND |
20 MYR | 227.82 ABOND |
50 MYR | 569.56 ABOND |
100 MYR | 1139.11 ABOND |
1000 MYR | 11391.15 ABOND |