Position
Giá POSI
Giá của Position (POSI) được tính như thế nào?
Giá của Position (POSI) được tính theo thời gian thực bằng cách tổng hợp dữ liệu mới nhất trên các sàn giao dịch 3 và thị trường 4, sử dụng công thức giá trung bình theo toàn bộ khối lượng. Tìm hiểu thêm về cách tính giá tiền mã hóa trên CoinGecko.
Biểu đồ giá Position (POSI)
1g | 24g | 7ng | 14ng | 30ng | 1n |
---|---|---|---|---|---|
0.6% | 3.0% | 10.5% | 15.1% | 19.7% | 61.8% |
Công cụ chuyển đổi POSI
Giá trị vốn hóa thị trường
Giá trị vốn hóa thị trường = Giá hiện tại x Nguồn cung lưu hành
Là tổng giá trị thị trường của nguồn cung lưu hành tiền mã hóa. Nó tương tự như phép đo của thị trường chứng khoán về việc nhân giá mỗi cổ phiếu với cổ phiếu có sẵn trên thị trường (không bị nắm giữ và khóa bởi người trong cuộc, chính phủ) Đọc thêm |
$794.538 |
---|---|
Tỉ lệ Giá trị vốn hóa thị trường / TVL
Tỷ lệ giá trị vốn hóa thị trường trên tổng giá trị bị khóa của tài sản này. Tỷ lệ hơn 1,0 có nghĩa là giá trị vốn hóa thị trường của nó lớn hơn tổng giá trị bị khóa.
MC/TVL được sử dụng để ước tính giá trị thị trường của giao thức so với số lượng trong tài sản mà nó đã đặt/khóa. |
Infinity |
Khối lượng giao dịch 24 giờ
Một thước đo khối lượng giao dịch tiền mã hóa trên tất cả các nền tảng được theo dõi trong 24 giờ qua. Điều này được theo dõi trên cơ sở luân phiên 24 giờ không có thời gian mở/đóng cửa.
Đọc thêm |
$20.819,35 |
Tổng giá trị đã khóa (TVL)
Vốn được gửi vào nền tảng dưới dạng tài sản thế chấp khoản vay hoặc quỹ giao dịch thanh khoản.
Dữ liệu do Defi Llama cung cấp |
$0,00 |
Cung lưu thông
Số lượng tiền ảo đang lưu hành trên thị trường và có thể giao dịch bởi công chúng. Nó có thể so sánh với việc xem xét cổ phiếu có sẵn trên thị trường (không bị nắm giữ và khóa bởi người trong cuộc, chính phủ).
Đọc thêm |
60.660.531
|
Tổng cung
Số tiền ảo đã tạo, trừ đi số tiền ảo bị đốt cháy (bị loại bỏ khỏi lưu thông). Có thể so sánh với các cổ phiếu đang lưu hành trên thị trường chứng khoán.
Tổng cung = Nguồn cung trên chuỗi khối - token bị đốt cháy |
- |
Lịch sử giá của POSI
Phạm vi trong 24g | $0,01293 – $0,01351 |
---|---|
Phạm vi trong 7ng | $0,01295 – $0,01470 |
Cao nhất mọi thời điểm |
$7,85
99.8%
Thg 9 06, 2021 (hơn 2 năm)
|
Thấp nhất mọi thời điểm |
$0,01211
8.1%
Thg 1 29, 2024 (3 tháng)
|
Hôm nay bạn thấy POSI thế nào?
Bạn có thể mua Position ở đâu?
Bạn có thể giao dịch token POSI trên sàn giao dịch phi tập trung và sàn giao dịch tiền mã hóa tập trung. Sàn giao dịch phổ biến nhất để mua và giao dịch Position là PancakeSwap (v2). Trên sàn giao dịch này, cặp tiền được giao dịch nhiều nhất là POSI/BUSD với khối lượng giao dịch là $4.484,29 trong 24 giờ qua. Các lựa chọn phổ biến khác bao gồm Gate.io và LATOKEN.
Khối lượng giao dịch hàng ngày của Position (POSI) là bao nhiêu?
Khối lượng giao dịch của Position (POSI) là $20.819,35 trong 24 giờ qua, thể hiện mức tăng 4,30 % so với một ngày trước đó và báo hiệu mức tăng gần đây trong hoạt động thị trường.
Giá cao nhất từ trước đến nay của Position (POSI) là bao nhiêu?
Giá cao nhất được trả cho Position (POSI) là BTC0,0001574, được ghi nhận vào Thg 9 06, 2021 (hơn 2 năm). Nếu so sánh, giá hiện tại thấp hơn -99,80 % so với mức giá cao nhất từ trước đến nay.
Giá thấp nhất từ trước đến nay của Position (POSI) là bao nhiêu?
Giá thấp nhất được trả cho Position (POSI) là BTC0.062000, được ghi nhận vào Thg 1 29, 2024 (3 tháng). Nếu so sánh, giá hiện tại cao hơn 8,10 % so với mức giá thấp nhất từ trước đến nay.
Giá trị vốn hóa thị trường của Position (POSI) là bao nhiêu?
Giá trị vốn hóa thị trường của Position (POSI) là BTC12,4838 và xếp thứ 2835 trên CoinGecko ngày hôm nay. Giá trị vốn hóa thị trường được tính bằng cách lấy giá token nhân với nguồn cung lưu thông của token POSI (61 Triệu token có thể giao dịch trên thị trường ngày hôm nay).
Hiệu suất giá của Position như thế nào so với các đồng tiền khác?
Với mức giá giảm -10,50 % trong 7 ngày qua, Position (POSI) đang có hiệu suất thấp hơn thị trường tiền mã hóa toàn cầu với mức tăng 1,10 %, đồng thời có hiệu suất thấp hơn so với các loại tiền mã hóa Hệ sinh thái BNB Chain tương tự với mức tăng 0,00 %.