Danh mục đầu tư
Thêm vào danh mục đầu tư mới
Genaro Network
GNX / NZD
#3545
NZ$0,001436
0.0%
0.071300 BTC
2.9%
0.062300 ETH
2.6%
$0,0008492
Phạm vi trong 24g
$0,0008914
Chuyển đổi Genaro Network sang New Zealand Dollar (GNX sang NZD)
Hôm nay, giá chuyển đổi 1 Genaro Network (GNX) sang NZD là NZ$0,001436.
GNX
NZD
1 GNX = NZ$0,001436
Cách mua GNX bằng NZD
Hiện-
1. Xác định nơi giao dịch GNX
-
2. Chọn sàn giao dịch phù hợp
-
Bạn có thể mua GNX bằng NZD dễ dàng thông qua một sàn giao dịch tập trung (CEX) hỗ trợ nạp tiền bằng NZD. Khi chọn sàn giao dịch, hãy so sánh cấu trúc phí, khả năng bảo mật và tài sản có sẵn của cac sàn. Hầu hết các sàn CEX đều áp dụng phí người tạo thị trường/người đặt lệnh và có thể gồm cả các khoản phí rút tiền và nạp tiền khác. Hãy nhớ phân bổ một số tiền nhất định để trả các khoản phí khi mua GNX.
-
3. Đăng ký tài khoản
-
Tạo tài khoản trên sàn giao dịch tiền mã hóa bạn yêu thích và hoàn tất quy trình KYC. Sau khi tài khoản của bạn được xác minh, hãy chọn phương thức thanh toán ưu tiên của bạn và nạp NZD vào tài khoản. Hầu hết các sàn giao dịch đều hỗ trợ phương thức chuyển khoản ngân hàng và thanh toán bằng thẻ tín dụng/thẻ ghi nợ.
-
4. Bây giờ bạn đã có thể mua GNX bằng NZD!
-
Chọn Genaro Network (GNX) và nhập số tiền bằng NZD bạn muốn giao dịch. Xác minh các thông tin chi tiết trước khi xác nhận giao dịch. Sau khi nhận được GNX, có thể bạn muốn lưu trữ trong ví tiền mã hóa để đảm bảo quyền lưu ký đối với tài sản của mình.
Biểu đồ GNX sang NZD
Genaro Network (GNX) hôm nay có giá trị là NZ$0,001436, đó là một 0.0% giảm từ một giờ trước và 0.0% tăng từ ngày hôm qua. Giá trị của GNX ngày hôm nay là 5.6% cao hơn so với giá trị 7 ngày trước. Trong 24 giờ qua, tổng khối lượng Genaro Network được giao dịch là NZ$13.790,71.
Tải xuống dưới dạng PNG
Tải xuống dưới dạng SVG
Tải xuống dưới dạng JPEG
Tải xuống dưới dạng PDF
So sánh với:
Cần thêm dữ liệu?
Tìm hiểu API của chúng tôi
1g | 24g | 7ng | 14ng | 30ng | 1n |
---|---|---|---|---|---|
0.0% | 0.1% | 6.5% | 7.5% | 11.5% | 52.7% |
Số liệu thống kê về Genaro Network
Giá trị vốn hóa thị trường
Giá trị vốn hóa thị trường = Giá hiện tại x Nguồn cung lưu hành
Là tổng giá trị thị trường của nguồn cung lưu hành tiền mã hóa. Nó tương tự như phép đo của thị trường chứng khoán về việc nhân giá mỗi cổ phiếu với cổ phiếu có sẵn trên thị trường (không bị nắm giữ và khóa bởi người trong cuộc, chính phủ) Đọc thêm |
NZ$437.332 |
---|---|
Giá trị vốn hóa thị trường/FDV
Tỷ trọng giá trị vốn hóa thị trường hiện tại so với giá trị vốn hóa thị trường khi đáp ứng nguồn cung tối đa.
Giá trị vốn hóa thị trường/FDV càng gần 1 thì giá trị vốn hóa thị trường hiện tại càng gần với mức định giá pha loãng hoàn toàn và ngược lại. Tìm hiểu thêm về Giá trị vốn hóa thị trường/FDV tại đây. |
0.45 |
Định giá pha loãng hoàn toàn
Giá trị pha loãng hoàn toàn (FDV) = Giá hiện tại x Tổng nguồn cung
Giá trị pha loãng hoàn toàn (FDV) là giá trị vốn hóa thị trường theo lý thuyết của một đồng tiền ảo nếu toàn bộ nguồn cung của đồng tiền ảo đó đang lưu thông, dựa theo giá thị trường hiện tại. Giá trị FDV chỉ mang tính lý thuyết do việc tăng nguồn cung lưu thông của một đồng tiền ảo có thể ảnh hưởng đến giá thị trường của đồng tiền ảo đó. Ngoài ra, tùy theo tình hình kinh tế học token, lịch phát hành hoặc giai đoạn phong tỏa nguồn cung của một đồng tiền ảo, có thể sẽ mất một thời gian dài thì toàn bộ nguồn cung của tiền ảo đó mới được lưu thông. Tìm hiểu thêm về FDV tại đây. |
NZ$970.469 |
Khối lượng giao dịch 24 giờ
Một thước đo khối lượng giao dịch tiền mã hóa trên tất cả các nền tảng được theo dõi trong 24 giờ qua. Điều này được theo dõi trên cơ sở luân phiên 24 giờ không có thời gian mở/đóng cửa.
Đọc thêm |
NZ$13.790,71 |
Cung lưu thông
Số lượng tiền ảo đang lưu hành trên thị trường và có thể giao dịch bởi công chúng. Nó có thể so sánh với việc xem xét cổ phiếu có sẵn trên thị trường (không bị nắm giữ và khóa bởi người trong cuộc, chính phủ).
Đọc thêm |
304.181.980
|
Tổng cung
Số tiền ảo đã tạo, trừ đi số tiền ảo bị đốt cháy (bị loại bỏ khỏi lưu thông). Có thể so sánh với các cổ phiếu đang lưu hành trên thị trường chứng khoán.
Tổng cung = Nguồn cung trên chuỗi khối - token bị đốt cháy |
675.000.000 |
Câu hỏi thường gặp
-
1 Genaro Networkcó trị giá là bao nhiêu NZD?
- Hiện tại, giá của 1 Genaro Network (GNX) tính bằng New Zealand Dollar (NZD) là khoảng NZ$0,001436.
-
NZ$1 tôi có thể mua được bao nhiêu GNX?
- Hôm nay, NZ$1 bạn có thể mua được khoảng 696.24 GNX.
-
Tôi có thể chuyển đổi giá của GNX sang NZD bằng cách nào?
- Tính giá của GNX bằng NZD bằng cách nhập số tiền mong muốn vào công cụ chuyển đổi GNX sang NZD của CoinGecko. Để xem chi tiết tình hình biến động giá cũ của GNX bằng NZD, bạn có thể tham khảo biểu đồ GNX so với NZD.
-
Trước đây giá cao nhất của GNX/NZD là bao nhiêu?
- Mức giá cao kỷ lục của 1 GNX tính bằng NZD là NZ$1,63, được ghi nhận vào ngày Thg 1 09, 2018 (hơn 6 năm). Vẫn chưa xác định được liệu giá trị của 1 GNX/NZD có vượt qua mức giá cao kỷ lục hiện tại hay không.
-
Đâu là xu hướng giá của Genaro Network tính bằng NZD?
- Trong tháng qua, giá của Genaro Network (GNX) đã tăng tăng lên 7,60 % so với New Zealand Dollar (NZD). Trên thực tế, Genaro Network có hiệu suất thấp hơn so với thị trường tiền mã hóa rộng hơn, là giảm lên 8,70 %.
Lịch sử giá 7 ngày của Genaro Network (GNX) so với NZD
Tỷ giá hối đoái hàng ngày của Genaro Network (GNX) so với NZD giao động giữa mức cao 0,00151988 NZ$ trên Thứ năm và mức thấp 0,00133731 NZ$ trên Thứ sáu trong 7 ngày qua. Trong tuần, giá của GNX trong NZD có mức biến động giá lớn nhất trong 24 giờ trong Thứ sáu (4 ngày trước) ở -0,00018258 NZ$ (12.0%).
So sánh giá hàng ngày của Genaro Network (GNX) trong NZD và các mức biến động giá trong 24 giờ trong tuần.
So sánh giá hàng ngày của Genaro Network (GNX) trong NZD và các mức biến động giá trong 24 giờ trong tuần.
Ngày | Ngày trong tuần | 1 GNX sang NZD | Các thay đổi trong 24h | Thay đổi % |
---|---|---|---|---|
Tháng năm 28, 2024 | Thứ ba | 0,00143629 NZ$ | 0,000000484412 NZ$ | 0.0% |
Tháng năm 27, 2024 | Thứ hai | 0,00146324 NZ$ | 0,00006854 NZ$ | 4.9% |
Tháng năm 26, 2024 | Chủ nhật | 0,00139470 NZ$ | 0,00004024 NZ$ | 3.0% |
Tháng năm 25, 2024 | Thứ bảy | 0,00135446 NZ$ | 0,00001716 NZ$ | 1.3% |
Tháng năm 24, 2024 | Thứ sáu | 0,00133731 NZ$ | -0,00018258 NZ$ | 12.0% |
Tháng năm 23, 2024 | Thứ năm | 0,00151988 NZ$ | 0,00001673 NZ$ | 1.1% |
Tháng năm 22, 2024 | Thứ tư | 0,00150315 NZ$ | 0,00013646 NZ$ | 10.0% |
GNX / NZD Bảng chuyển đổi
Tỷ lệ chuyển đổi từ Genaro Network (GNX) sang NZD là NZ$0,001436 cho mỗi 1 GNX. Điều này có nghĩa là bạn có thể trao đổi 5 GNX lấy 0,00718147 NZ$ hoặc 50,00 NZ$ lấy 34812 GNX, không bao gồm phí. Hãy tham khảo bảng chuyển đổi của chúng tôi để biết số tiền giao dịch GNX phổ biến trong các mức giá NZD tương ứng và ngược lại.
Chuyển đổi Genaro Network (GNX) sang NZD
GNX | NZD |
---|---|
0.01 GNX | 0.00001436 NZD |
0.1 GNX | 0.00014363 NZD |
1 GNX | 0.00143629 NZD |
2 GNX | 0.00287259 NZD |
5 GNX | 0.00718147 NZD |
10 GNX | 0.01436293 NZD |
20 GNX | 0.02872586 NZD |
50 GNX | 0.071815 NZD |
100 GNX | 0.143629 NZD |
1000 GNX | 1.44 NZD |
Chuyển đổi New Zealand Dollar (NZD) sang GNX
NZD | GNX |
---|---|
0.01 NZD | 6.96 GNX |
0.1 NZD | 69.62 GNX |
1 NZD | 696.24 GNX |
2 NZD | 1392.47 GNX |
5 NZD | 3481.18 GNX |
10 NZD | 6962.37 GNX |
20 NZD | 13924.73 GNX |
50 NZD | 34812 GNX |
100 NZD | 69624 GNX |
1000 NZD | 696237 GNX |