Danh mục đầu tư
Thêm vào danh mục đầu tư mới
Hedget
HGET / NZD
#3696
NZ$0,1419
9.1%
0.051338 BTC
7.7%
0,00002740 ETH
8.9%
$0,07815
Phạm vi trong 24g
$0,08879
Chuyển đổi Hedget sang New Zealand Dollar (HGET sang NZD)
Hôm nay, giá chuyển đổi 1 Hedget (HGET) sang NZD là NZ$0,1419.
HGET
NZD
1 HGET = NZ$0,1419
Cách mua HGET bằng NZD
Hiện-
1. Xác định nơi giao dịch HGET
-
2. Chọn sàn giao dịch phù hợp
-
Bạn có thể mua HGET bằng NZD dễ dàng thông qua một sàn giao dịch tập trung (CEX) hỗ trợ nạp tiền bằng NZD. Khi chọn sàn giao dịch, hãy so sánh cấu trúc phí, khả năng bảo mật và tài sản có sẵn của cac sàn. Hầu hết các sàn CEX đều áp dụng phí người tạo thị trường/người đặt lệnh và có thể gồm cả các khoản phí rút tiền và nạp tiền khác. Hãy nhớ phân bổ một số tiền nhất định để trả các khoản phí khi mua HGET.
-
3. Đăng ký tài khoản
-
Tạo tài khoản trên sàn giao dịch tiền mã hóa bạn yêu thích và hoàn tất quy trình KYC. Sau khi tài khoản của bạn được xác minh, hãy chọn phương thức thanh toán ưu tiên của bạn và nạp NZD vào tài khoản. Hầu hết các sàn giao dịch đều hỗ trợ phương thức chuyển khoản ngân hàng và thanh toán bằng thẻ tín dụng/thẻ ghi nợ.
-
4. Bây giờ bạn đã có thể mua HGET bằng NZD!
-
Chọn Hedget (HGET) và nhập số tiền bằng NZD bạn muốn giao dịch. Xác minh các thông tin chi tiết trước khi xác nhận giao dịch. Sau khi nhận được HGET, có thể bạn muốn lưu trữ trong ví tiền mã hóa để đảm bảo quyền lưu ký đối với tài sản của mình.
Biểu đồ HGET sang NZD
Hedget (HGET) hôm nay có giá trị là NZ$0,1419, đó là một 2.2% giảm từ một giờ trước và 9.1% tăng từ ngày hôm qua. Giá trị của HGET ngày hôm nay là 5.5% cao hơn so với giá trị 7 ngày trước. Trong 24 giờ qua, tổng khối lượng Hedget được giao dịch là NZ$233.361.
Tải xuống dưới dạng PNG
Tải xuống dưới dạng SVG
Tải xuống dưới dạng JPEG
Tải xuống dưới dạng PDF
So sánh với:
Cần thêm dữ liệu?
Tìm hiểu API của chúng tôi
1g | 24g | 7ng | 14ng | 30ng | 1n |
---|---|---|---|---|---|
2.2% | 9.1% | 6.7% | 14.1% | 39.2% | 65.7% |
Số liệu thống kê về Hedget
Giá trị vốn hóa thị trường
Giá trị vốn hóa thị trường = Giá hiện tại x Nguồn cung lưu hành
Là tổng giá trị thị trường của nguồn cung lưu hành tiền mã hóa. Nó tương tự như phép đo của thị trường chứng khoán về việc nhân giá mỗi cổ phiếu với cổ phiếu có sẵn trên thị trường (không bị nắm giữ và khóa bởi người trong cuộc, chính phủ) Đọc thêm |
NZ$248.534 |
---|---|
Giá trị vốn hóa thị trường/FDV
Tỷ trọng giá trị vốn hóa thị trường hiện tại so với giá trị vốn hóa thị trường khi đáp ứng nguồn cung tối đa.
Giá trị vốn hóa thị trường/FDV càng gần 1 thì giá trị vốn hóa thị trường hiện tại càng gần với mức định giá pha loãng hoàn toàn và ngược lại. Tìm hiểu thêm về Giá trị vốn hóa thị trường/FDV tại đây. |
1.0 |
Định giá pha loãng hoàn toàn
Giá trị pha loãng hoàn toàn (FDV) = Giá hiện tại x Tổng nguồn cung
Giá trị pha loãng hoàn toàn (FDV) là giá trị vốn hóa thị trường theo lý thuyết của một đồng tiền ảo nếu toàn bộ nguồn cung của đồng tiền ảo đó đang lưu thông, dựa theo giá thị trường hiện tại. Giá trị FDV chỉ mang tính lý thuyết do việc tăng nguồn cung lưu thông của một đồng tiền ảo có thể ảnh hưởng đến giá thị trường của đồng tiền ảo đó. Ngoài ra, tùy theo tình hình kinh tế học token, lịch phát hành hoặc giai đoạn phong tỏa nguồn cung của một đồng tiền ảo, có thể sẽ mất một thời gian dài thì toàn bộ nguồn cung của tiền ảo đó mới được lưu thông. Tìm hiểu thêm về FDV tại đây. |
NZ$248.534 |
Khối lượng giao dịch 24 giờ
Một thước đo khối lượng giao dịch tiền mã hóa trên tất cả các nền tảng được theo dõi trong 24 giờ qua. Điều này được theo dõi trên cơ sở luân phiên 24 giờ không có thời gian mở/đóng cửa.
Đọc thêm |
NZ$233.361 |
Cung lưu thông
Số lượng tiền ảo đang lưu hành trên thị trường và có thể giao dịch bởi công chúng. Nó có thể so sánh với việc xem xét cổ phiếu có sẵn trên thị trường (không bị nắm giữ và khóa bởi người trong cuộc, chính phủ).
Đọc thêm |
1.751.448 |
Tổng cung
Số tiền ảo đã tạo, trừ đi số tiền ảo bị đốt cháy (bị loại bỏ khỏi lưu thông). Có thể so sánh với các cổ phiếu đang lưu hành trên thị trường chứng khoán.
Tổng cung = Nguồn cung trên chuỗi khối - token bị đốt cháy |
1.751.448 |
Tổng lượng cung tối đa
Số tiền ảo tối đa được mã hóa để tồn tại trong vòng đời của tiền mã hóa. Có thể so sánh với số lượng cổ phiếu có thể phát hành tối đa trên thị trường chứng khoán.
Tổng cung = Tối đa số tiền được mã hóa về mặt lý thuyết |
10.000.000 |
Câu hỏi thường gặp
-
1 Hedgetcó trị giá là bao nhiêu NZD?
- Hiện tại, giá của 1 Hedget (HGET) tính bằng New Zealand Dollar (NZD) là khoảng NZ$0,1419.
-
NZ$1 tôi có thể mua được bao nhiêu HGET?
- Hôm nay, NZ$1 bạn có thể mua được khoảng 7.05 HGET.
-
Tôi có thể chuyển đổi giá của HGET sang NZD bằng cách nào?
- Tính giá của HGET bằng NZD bằng cách nhập số tiền mong muốn vào công cụ chuyển đổi HGET sang NZD của CoinGecko. Để xem chi tiết tình hình biến động giá cũ của HGET bằng NZD, bạn có thể tham khảo biểu đồ HGET so với NZD.
-
Trước đây giá cao nhất của HGET/NZD là bao nhiêu?
- Mức giá cao kỷ lục của 1 HGET tính bằng NZD là NZ$23,16, được ghi nhận vào ngày Thg 9 12, 2020 (hơn 3 năm). Vẫn chưa xác định được liệu giá trị của 1 HGET/NZD có vượt qua mức giá cao kỷ lục hiện tại hay không.
-
Đâu là xu hướng giá của Hedget tính bằng NZD?
- Trong tháng qua, giá của Hedget (HGET) đã tăng giảm lên -39,10 % so với New Zealand Dollar (NZD). Trên thực tế, Hedget có hiệu suất thấp hơn so với thị trường tiền mã hóa rộng hơn, là tăng lên -6,90 %.
Lịch sử giá 7 ngày của Hedget (HGET) so với NZD
Tỷ giá hối đoái hàng ngày của Hedget (HGET) so với NZD giao động giữa mức cao 0,141902 NZ$ trên Thứ bảy và mức thấp 0,130740 NZ$ trên Thứ ba trong 7 ngày qua. Trong tuần, giá của HGET trong NZD có mức biến động giá lớn nhất trong 24 giờ trong Thứ bảy (0 ngày trước) ở 0,01185753 NZ$ (9.1%).
So sánh giá hàng ngày của Hedget (HGET) trong NZD và các mức biến động giá trong 24 giờ trong tuần.
So sánh giá hàng ngày của Hedget (HGET) trong NZD và các mức biến động giá trong 24 giờ trong tuần.
Ngày | Ngày trong tuần | 1 HGET sang NZD | Các thay đổi trong 24h | Thay đổi % |
---|---|---|---|---|
Tháng năm 04, 2024 | Thứ bảy | 0,141902 NZ$ | 0,01185753 NZ$ | 9.1% |
Tháng năm 03, 2024 | Thứ sáu | 0,130801 NZ$ | -0,00056596 NZ$ | 0.4% |
Tháng năm 02, 2024 | Thứ năm | 0,131367 NZ$ | -0,00058812 NZ$ | 0.4% |
Tháng năm 01, 2024 | Thứ tư | 0,131956 NZ$ | 0,00121597 NZ$ | 0.9% |
Tháng tư 30, 2024 | Thứ ba | 0,130740 NZ$ | -0,00404375 NZ$ | 3.0% |
Tháng tư 29, 2024 | Thứ hai | 0,134783 NZ$ | 0,00020552 NZ$ | 0.2% |
Tháng tư 28, 2024 | Chủ nhật | 0,134578 NZ$ | -0,00121031 NZ$ | 0.9% |
HGET / NZD Bảng chuyển đổi
Tỷ lệ chuyển đổi từ Hedget (HGET) sang NZD là NZ$0,1419 cho mỗi 1 HGET. Điều này có nghĩa là bạn có thể trao đổi 5 HGET lấy 0,709511 NZ$ hoặc 50,00 NZ$ lấy 352.36 HGET, không bao gồm phí. Hãy tham khảo bảng chuyển đổi của chúng tôi để biết số tiền giao dịch HGET phổ biến trong các mức giá NZD tương ứng và ngược lại.
Chuyển đổi Hedget (HGET) sang NZD
HGET | NZD |
---|---|
0.01 HGET | 0.00141902 NZD |
0.1 HGET | 0.01419023 NZD |
1 HGET | 0.141902 NZD |
2 HGET | 0.283805 NZD |
5 HGET | 0.709511 NZD |
10 HGET | 1.42 NZD |
20 HGET | 2.84 NZD |
50 HGET | 7.10 NZD |
100 HGET | 14.19 NZD |
1000 HGET | 141.90 NZD |
Chuyển đổi New Zealand Dollar (NZD) sang HGET
NZD | HGET |
---|---|
0.01 NZD | 0.070471 HGET |
0.1 NZD | 0.704710 HGET |
1 NZD | 7.05 HGET |
2 NZD | 14.09 HGET |
5 NZD | 35.24 HGET |
10 NZD | 70.47 HGET |
20 NZD | 140.94 HGET |
50 NZD | 352.36 HGET |
100 NZD | 704.71 HGET |
1000 NZD | 7047.10 HGET |