Danh mục đầu tư
Thêm vào danh mục đầu tư mới
K9 Finance DAO
KNINE / DKK
#1893
kr.0,0002613
2.4%
0.096129 BTC
0.1%
0.071269 ETH
0.4%
$0,00003505
Phạm vi trong 24g
$0,00004061
According to GoPlus, the contract creator can make changes to the token contract such as disabling sells, changing fees, minting, transferring tokens etc. Exercise caution.
Chuyển đổi K9 Finance DAO sang Danish Krone (KNINE sang DKK)
Hôm nay, giá chuyển đổi 1 K9 Finance DAO (KNINE) sang DKK là kr.0,0002613.
KNINE
DKK
1 KNINE = kr.0,0002613
Cách mua KNINE bằng DKK
Hiện-
1. Xác định nơi giao dịch KNINE
-
Bạn có thể mua và bán K9 Finance DAO (KNINE) trên 4 sàn giao dịch tiền mã hóa. Nếu tính theo khối lượng giao dịch và Điểm tin cậy, sàn giao dịch mua bán K9 Finance DAO sôi động nhất là sàn MEXC.
-
2. Chọn sàn giao dịch phù hợp
-
Bạn có thể mua KNINE bằng DKK dễ dàng thông qua một sàn giao dịch tập trung (CEX) hỗ trợ nạp tiền bằng DKK. Khi chọn sàn giao dịch, hãy so sánh cấu trúc phí, khả năng bảo mật và tài sản có sẵn của cac sàn. Hầu hết các sàn CEX đều áp dụng phí người tạo thị trường/người đặt lệnh và có thể gồm cả các khoản phí rút tiền và nạp tiền khác. Hãy nhớ phân bổ một số tiền nhất định để trả các khoản phí khi mua KNINE.
-
3. Đăng ký tài khoản
-
Tạo tài khoản trên sàn giao dịch tiền mã hóa bạn yêu thích và hoàn tất quy trình KYC. Sau khi tài khoản của bạn được xác minh, hãy chọn phương thức thanh toán ưu tiên của bạn và nạp DKK vào tài khoản. Hầu hết các sàn giao dịch đều hỗ trợ phương thức chuyển khoản ngân hàng và thanh toán bằng thẻ tín dụng/thẻ ghi nợ.
-
4. Bây giờ bạn đã có thể mua KNINE bằng DKK!
-
Chọn K9 Finance DAO (KNINE) và nhập số tiền bằng DKK bạn muốn giao dịch. Xác minh các thông tin chi tiết trước khi xác nhận giao dịch. Sau khi nhận được KNINE, có thể bạn muốn lưu trữ trong ví tiền mã hóa để đảm bảo quyền lưu ký đối với tài sản của mình.
Biểu đồ KNINE sang DKK
K9 Finance DAO (KNINE) hôm nay có giá trị là kr.0,0002613, đó là một 4.2% tăng từ một giờ trước và 2.4% giảm từ ngày hôm qua. Giá trị của KNINE ngày hôm nay là 9.8% thấp hơn so với giá trị 7 ngày trước. Trong 24 giờ qua, tổng khối lượng K9 Finance DAO được giao dịch là kr.5.179.971.
Tải xuống dưới dạng PNG
Tải xuống dưới dạng SVG
Tải xuống dưới dạng JPEG
Tải xuống dưới dạng PDF
So sánh với:
Cần thêm dữ liệu?
Tìm hiểu API của chúng tôi
1g | 24g | 7ng | 14ng | 30ng | 1n |
---|---|---|---|---|---|
4.2% | 2.4% | 9.5% | 23.9% | 57.9% | - |
Số liệu thống kê về K9 Finance DAO
Giá trị vốn hóa thị trường
Giá trị vốn hóa thị trường = Giá hiện tại x Nguồn cung lưu hành
Là tổng giá trị thị trường của nguồn cung lưu hành tiền mã hóa. Nó tương tự như phép đo của thị trường chứng khoán về việc nhân giá mỗi cổ phiếu với cổ phiếu có sẵn trên thị trường (không bị nắm giữ và khóa bởi người trong cuộc, chính phủ) Đọc thêm |
kr.29.323.251 |
---|---|
Giá trị vốn hóa thị trường/FDV
Tỷ trọng giá trị vốn hóa thị trường hiện tại so với giá trị vốn hóa thị trường khi đáp ứng nguồn cung tối đa.
Giá trị vốn hóa thị trường/FDV càng gần 1 thì giá trị vốn hóa thị trường hiện tại càng gần với mức định giá pha loãng hoàn toàn và ngược lại. Tìm hiểu thêm về Giá trị vốn hóa thị trường/FDV tại đây. |
0.11 |
Định giá pha loãng hoàn toàn
Giá trị pha loãng hoàn toàn (FDV) = Giá hiện tại x Tổng nguồn cung
Giá trị pha loãng hoàn toàn (FDV) là giá trị vốn hóa thị trường theo lý thuyết của một đồng tiền ảo nếu toàn bộ nguồn cung của đồng tiền ảo đó đang lưu thông, dựa theo giá thị trường hiện tại. Giá trị FDV chỉ mang tính lý thuyết do việc tăng nguồn cung lưu thông của một đồng tiền ảo có thể ảnh hưởng đến giá thị trường của đồng tiền ảo đó. Ngoài ra, tùy theo tình hình kinh tế học token, lịch phát hành hoặc giai đoạn phong tỏa nguồn cung của một đồng tiền ảo, có thể sẽ mất một thời gian dài thì toàn bộ nguồn cung của tiền ảo đó mới được lưu thông. Tìm hiểu thêm về FDV tại đây. |
kr.260.256.303 |
Khối lượng giao dịch 24 giờ
Một thước đo khối lượng giao dịch tiền mã hóa trên tất cả các nền tảng được theo dõi trong 24 giờ qua. Điều này được theo dõi trên cơ sở luân phiên 24 giờ không có thời gian mở/đóng cửa.
Đọc thêm |
kr.5.179.971 |
Cung lưu thông
Số lượng tiền ảo đang lưu hành trên thị trường và có thể giao dịch bởi công chúng. Nó có thể so sánh với việc xem xét cổ phiếu có sẵn trên thị trường (không bị nắm giữ và khóa bởi người trong cuộc, chính phủ).
Đọc thêm |
112.670.667.874
|
Tổng cung
Số tiền ảo đã tạo, trừ đi số tiền ảo bị đốt cháy (bị loại bỏ khỏi lưu thông). Có thể so sánh với các cổ phiếu đang lưu hành trên thị trường chứng khoán.
Tổng cung = Nguồn cung trên chuỗi khối - token bị đốt cháy |
999.999.999.999 |
Tổng lượng cung tối đa
Số tiền ảo tối đa được mã hóa để tồn tại trong vòng đời của tiền mã hóa. Có thể so sánh với số lượng cổ phiếu có thể phát hành tối đa trên thị trường chứng khoán.
Tổng cung = Tối đa số tiền được mã hóa về mặt lý thuyết |
999.999.999.999 |
Câu hỏi thường gặp
-
1 K9 Finance DAOcó trị giá là bao nhiêu DKK?
- Hiện tại, giá của 1 K9 Finance DAO (KNINE) tính bằng Danish Krone (DKK) là khoảng kr.0,0002613.
-
kr.1 tôi có thể mua được bao nhiêu KNINE?
- Hôm nay, kr.1 bạn có thể mua được khoảng 3827.03 KNINE.
-
Tôi có thể chuyển đổi giá của KNINE sang DKK bằng cách nào?
- Tính giá của KNINE bằng DKK bằng cách nhập số tiền mong muốn vào công cụ chuyển đổi KNINE sang DKK của CoinGecko. Để xem chi tiết tình hình biến động giá cũ của KNINE bằng DKK, bạn có thể tham khảo biểu đồ KNINE so với DKK.
-
Trước đây giá cao nhất của KNINE/DKK là bao nhiêu?
- Mức giá cao kỷ lục của 1 KNINE tính bằng DKK là kr.0,002363, được ghi nhận vào ngày Thg 3 10, 2024 (khoảng 2 tháng). Vẫn chưa xác định được liệu giá trị của 1 KNINE/DKK có vượt qua mức giá cao kỷ lục hiện tại hay không.
-
Đâu là xu hướng giá của K9 Finance DAO tính bằng DKK?
- Trong tháng qua, giá của K9 Finance DAO (KNINE) đã tăng giảm lên -57,40 % so với Danish Krone (DKK). Trên thực tế, K9 Finance DAO có hiệu suất thấp hơn so với thị trường tiền mã hóa rộng hơn, là giảm lên -15,70 %.
Lịch sử giá 7 ngày của K9 Finance DAO (KNINE) so với DKK
Tỷ giá hối đoái hàng ngày của K9 Finance DAO (KNINE) so với DKK giao động giữa mức cao 0,00039321 kr. trên Chủ nhật và mức thấp 0,00026130 kr. trên Thứ tư trong 7 ngày qua. Trong tuần, giá của KNINE trong DKK có mức biến động giá lớn nhất trong 24 giờ trong Thứ bảy (4 ngày trước) ở 0,00007599 kr. (28.3%).
So sánh giá hàng ngày của K9 Finance DAO (KNINE) trong DKK và các mức biến động giá trong 24 giờ trong tuần.
So sánh giá hàng ngày của K9 Finance DAO (KNINE) trong DKK và các mức biến động giá trong 24 giờ trong tuần.
Ngày | Ngày trong tuần | 1 KNINE sang DKK | Các thay đổi trong 24h | Thay đổi % |
---|---|---|---|---|
Tháng năm 08, 2024 | Thứ tư | 0,00026130 kr. | -0,00000636 kr. | 2.4% |
Tháng năm 07, 2024 | Thứ ba | 0,00028650 kr. | -0,00000747 kr. | 2.5% |
Tháng năm 06, 2024 | Thứ hai | 0,00029397 kr. | -0,00009924 kr. | 25.2% |
Tháng năm 05, 2024 | Chủ nhật | 0,00039321 kr. | 0,00004847 kr. | 14.1% |
Tháng năm 04, 2024 | Thứ bảy | 0,00034474 kr. | 0,00007599 kr. | 28.3% |
Tháng năm 03, 2024 | Thứ sáu | 0,00026875 kr. | -0,00002627 kr. | 8.9% |
Tháng năm 02, 2024 | Thứ năm | 0,00029501 kr. | 0,00001376 kr. | 4.9% |
KNINE / DKK Bảng chuyển đổi
Tỷ lệ chuyển đổi từ K9 Finance DAO (KNINE) sang DKK là kr.0,0002613 cho mỗi 1 KNINE. Điều này có nghĩa là bạn có thể trao đổi 5 KNINE lấy 0,00130650 kr. hoặc 50,00 kr. lấy 191351 KNINE, không bao gồm phí. Hãy tham khảo bảng chuyển đổi của chúng tôi để biết số tiền giao dịch KNINE phổ biến trong các mức giá DKK tương ứng và ngược lại.
Chuyển đổi K9 Finance DAO (KNINE) sang DKK
KNINE | DKK |
---|---|
0.01 KNINE | 0.00000261 DKK |
0.1 KNINE | 0.00002613 DKK |
1 KNINE | 0.00026130 DKK |
2 KNINE | 0.00052260 DKK |
5 KNINE | 0.00130650 DKK |
10 KNINE | 0.00261299 DKK |
20 KNINE | 0.00522599 DKK |
50 KNINE | 0.01306496 DKK |
100 KNINE | 0.02612993 DKK |
1000 KNINE | 0.261299 DKK |
Chuyển đổi Danish Krone (DKK) sang KNINE
DKK | KNINE |
---|---|
0.01 DKK | 38.27 KNINE |
0.1 DKK | 382.70 KNINE |
1 DKK | 3827.03 KNINE |
2 DKK | 7654.06 KNINE |
5 DKK | 19135.15 KNINE |
10 DKK | 38270 KNINE |
20 DKK | 76541 KNINE |
50 DKK | 191351 KNINE |
100 DKK | 382703 KNINE |
1000 DKK | 3827029 KNINE |