Danh mục đầu tư
Thêm vào danh mục đầu tư mới
Komodo
KMD / NZD
#641
NZ$0,6941
0.8%
0.056437 BTC
1.0%
$0,4122
Phạm vi trong 24g
$0,4263
Chuyển đổi Komodo sang New Zealand Dollar (KMD sang NZD)
Hôm nay, giá chuyển đổi 1 Komodo (KMD) sang NZD là NZ$0,6941.
KMD
NZD
1 KMD = NZ$0,6941
Cách mua KMD bằng NZD
Hiện-
1. Xác định nơi giao dịch KMD
-
2. Chọn sàn giao dịch phù hợp
-
Bạn có thể mua KMD bằng NZD dễ dàng thông qua một sàn giao dịch tập trung (CEX) hỗ trợ nạp tiền bằng NZD. Khi chọn sàn giao dịch, hãy so sánh cấu trúc phí, khả năng bảo mật và tài sản có sẵn của cac sàn. Hầu hết các sàn CEX đều áp dụng phí người tạo thị trường/người đặt lệnh và có thể gồm cả các khoản phí rút tiền và nạp tiền khác. Hãy nhớ phân bổ một số tiền nhất định để trả các khoản phí khi mua KMD.
-
3. Đăng ký tài khoản
-
Tạo tài khoản trên sàn giao dịch tiền mã hóa bạn yêu thích và hoàn tất quy trình KYC. Sau khi tài khoản của bạn được xác minh, hãy chọn phương thức thanh toán ưu tiên của bạn và nạp NZD vào tài khoản. Hầu hết các sàn giao dịch đều hỗ trợ phương thức chuyển khoản ngân hàng và thanh toán bằng thẻ tín dụng/thẻ ghi nợ.
-
4. Bây giờ bạn đã có thể mua KMD bằng NZD!
-
Chọn Komodo (KMD) và nhập số tiền bằng NZD bạn muốn giao dịch. Xác minh các thông tin chi tiết trước khi xác nhận giao dịch. Sau khi nhận được KMD, có thể bạn muốn lưu trữ trong ví tiền mã hóa để đảm bảo quyền lưu ký đối với tài sản của mình.
Biểu đồ KMD sang NZD
Komodo (KMD) hôm nay có giá trị là NZ$0,6941, đó là một 0.4% giảm từ một giờ trước và 0.8% giảm từ ngày hôm qua. Giá trị của KMD ngày hôm nay là 1.1% cao hơn so với giá trị 7 ngày trước. Trong 24 giờ qua, tổng khối lượng Komodo được giao dịch là NZ$5.502.364.
Tải xuống dưới dạng PNG
Tải xuống dưới dạng SVG
Tải xuống dưới dạng JPEG
Tải xuống dưới dạng PDF
So sánh với:
Cần thêm dữ liệu?
Tìm hiểu API của chúng tôi
Biểu đồ theo TradingView
1g | 24g | 7ng | 14ng | 30ng | 1n |
---|---|---|---|---|---|
0.5% | 0.7% | 2.3% | 11.1% | 2.5% | 18.5% |
Số liệu thống kê về Komodo
Giá trị vốn hóa thị trường
Giá trị vốn hóa thị trường = Giá hiện tại x Nguồn cung lưu hành
Là tổng giá trị thị trường của nguồn cung lưu hành tiền mã hóa. Nó tương tự như phép đo của thị trường chứng khoán về việc nhân giá mỗi cổ phiếu với cổ phiếu có sẵn trên thị trường (không bị nắm giữ và khóa bởi người trong cuộc, chính phủ) Đọc thêm |
NZ$97.077.759 |
---|---|
Giá trị vốn hóa thị trường/FDV
Tỷ trọng giá trị vốn hóa thị trường hiện tại so với giá trị vốn hóa thị trường khi đáp ứng nguồn cung tối đa.
Giá trị vốn hóa thị trường/FDV càng gần 1 thì giá trị vốn hóa thị trường hiện tại càng gần với mức định giá pha loãng hoàn toàn và ngược lại. Tìm hiểu thêm về Giá trị vốn hóa thị trường/FDV tại đây. |
0.7 |
Định giá pha loãng hoàn toàn
Giá trị pha loãng hoàn toàn (FDV) = Giá hiện tại x Tổng nguồn cung
Giá trị pha loãng hoàn toàn (FDV) là giá trị vốn hóa thị trường theo lý thuyết của một đồng tiền ảo nếu toàn bộ nguồn cung của đồng tiền ảo đó đang lưu thông, dựa theo giá thị trường hiện tại. Giá trị FDV chỉ mang tính lý thuyết do việc tăng nguồn cung lưu thông của một đồng tiền ảo có thể ảnh hưởng đến giá thị trường của đồng tiền ảo đó. Ngoài ra, tùy theo tình hình kinh tế học token, lịch phát hành hoặc giai đoạn phong tỏa nguồn cung của một đồng tiền ảo, có thể sẽ mất một thời gian dài thì toàn bộ nguồn cung của tiền ảo đó mới được lưu thông. Tìm hiểu thêm về FDV tại đây. |
NZ$138.895.757 |
Khối lượng giao dịch 24 giờ
Một thước đo khối lượng giao dịch tiền mã hóa trên tất cả các nền tảng được theo dõi trong 24 giờ qua. Điều này được theo dõi trên cơ sở luân phiên 24 giờ không có thời gian mở/đóng cửa.
Đọc thêm |
NZ$5.502.364 |
Cung lưu thông
Số lượng tiền ảo đang lưu hành trên thị trường và có thể giao dịch bởi công chúng. Nó có thể so sánh với việc xem xét cổ phiếu có sẵn trên thị trường (không bị nắm giữ và khóa bởi người trong cuộc, chính phủ).
Đọc thêm |
139.785.061
|
Tổng cung
Số tiền ảo đã tạo, trừ đi số tiền ảo bị đốt cháy (bị loại bỏ khỏi lưu thông). Có thể so sánh với các cổ phiếu đang lưu hành trên thị trường chứng khoán.
Tổng cung = Nguồn cung trên chuỗi khối - token bị đốt cháy |
200.000.000 |
Câu hỏi thường gặp
-
1 Komodocó trị giá là bao nhiêu NZD?
- Hiện tại, giá của 1 Komodo (KMD) tính bằng New Zealand Dollar (NZD) là khoảng NZ$0,6941.
-
NZ$1 tôi có thể mua được bao nhiêu KMD?
- Hôm nay, NZ$1 bạn có thể mua được khoảng 1.44 KMD.
-
Tôi có thể chuyển đổi giá của KMD sang NZD bằng cách nào?
- Tính giá của KMD bằng NZD bằng cách nhập số tiền mong muốn vào công cụ chuyển đổi KMD sang NZD của CoinGecko. Để xem chi tiết tình hình biến động giá cũ của KMD bằng NZD, bạn có thể tham khảo biểu đồ KMD so với NZD.
-
Trước đây giá cao nhất của KMD/NZD là bao nhiêu?
- Mức giá cao kỷ lục của 1 KMD tính bằng NZD là NZ$16,43, được ghi nhận vào ngày Thg 12 22, 2017 (hơn 6 năm). Vẫn chưa xác định được liệu giá trị của 1 KMD/NZD có vượt qua mức giá cao kỷ lục hiện tại hay không.
-
Đâu là xu hướng giá của Komodo tính bằng NZD?
- Trong tháng qua, giá của Komodo (KMD) đã tăng tăng lên 3,30 % so với New Zealand Dollar (NZD). Trên thực tế, Komodo có hiệu suất cao hơn so với thị trường tiền mã hóa rộng hơn, là giảm lên -9,20 %.
Lịch sử giá 7 ngày của Komodo (KMD) so với NZD
Tỷ giá hối đoái hàng ngày của Komodo (KMD) so với NZD giao động giữa mức cao 0,755318 NZ$ trên Thứ ba và mức thấp 0,682531 NZ$ trên Thứ bảy trong 7 ngày qua. Trong tuần, giá của KMD trong NZD có mức biến động giá lớn nhất trong 24 giờ trong Chủ nhật (5 ngày trước) ở 0,04486741 NZ$ (6.6%).
So sánh giá hàng ngày của Komodo (KMD) trong NZD và các mức biến động giá trong 24 giờ trong tuần.
So sánh giá hàng ngày của Komodo (KMD) trong NZD và các mức biến động giá trong 24 giờ trong tuần.
Ngày | Ngày trong tuần | 1 KMD sang NZD | Các thay đổi trong 24h | Thay đổi % |
---|---|---|---|---|
Tháng tư 26, 2024 | Thứ sáu | 0,694090 NZ$ | -0,00530638 NZ$ | 0.8% |
Tháng tư 25, 2024 | Thứ năm | 0,717723 NZ$ | -0,03748190 NZ$ | 5.0% |
Tháng tư 24, 2024 | Thứ tư | 0,755205 NZ$ | -0,00011322 NZ$ | 0.0% |
Tháng tư 23, 2024 | Thứ ba | 0,755318 NZ$ | 0,00475074 NZ$ | 0.6% |
Tháng tư 22, 2024 | Thứ hai | 0,750567 NZ$ | 0,02316895 NZ$ | 3.2% |
Tháng tư 21, 2024 | Chủ nhật | 0,727398 NZ$ | 0,04486741 NZ$ | 6.6% |
Tháng tư 20, 2024 | Thứ bảy | 0,682531 NZ$ | 0,01095209 NZ$ | 1.6% |
KMD / NZD Bảng chuyển đổi
Tỷ lệ chuyển đổi từ Komodo (KMD) sang NZD là NZ$0,6941 cho mỗi 1 KMD. Điều này có nghĩa là bạn có thể trao đổi 5 KMD lấy 3,47 NZ$ hoặc 50,00 NZ$ lấy 72.04 KMD, không bao gồm phí. Hãy tham khảo bảng chuyển đổi của chúng tôi để biết số tiền giao dịch KMD phổ biến trong các mức giá NZD tương ứng và ngược lại.
Chuyển đổi Komodo (KMD) sang NZD
KMD | NZD |
---|---|
0.01 KMD | 0.00694090 NZD |
0.1 KMD | 0.069409 NZD |
1 KMD | 0.694090 NZD |
2 KMD | 1.39 NZD |
5 KMD | 3.47 NZD |
10 KMD | 6.94 NZD |
20 KMD | 13.88 NZD |
50 KMD | 34.70 NZD |
100 KMD | 69.41 NZD |
1000 KMD | 694.09 NZD |
Chuyển đổi New Zealand Dollar (NZD) sang KMD
NZD | KMD |
---|---|
0.01 NZD | 0.01440736 KMD |
0.1 NZD | 0.144074 KMD |
1 NZD | 1.44 KMD |
2 NZD | 2.88 KMD |
5 NZD | 7.20 KMD |
10 NZD | 14.41 KMD |
20 NZD | 28.81 KMD |
50 NZD | 72.04 KMD |
100 NZD | 144.07 KMD |
1000 NZD | 1440.74 KMD |