Danh mục đầu tư
Thêm vào danh mục đầu tư mới
LUKSO [OLD]
LYXE / JPY
#750
¥426,68
0.8%
0,00003928 BTC
0.8%
0,0007396 ETH
0.9%
$2,55
Phạm vi trong 24g
$2,84
LUKSO (LYXE) has recently migrated from their old contract to their own mainnet. For more information, please visit this Medium article. Kindly visit their new token page on this link.
Chuyển đổi LUKSO [OLD] sang Japanese Yen (LYXE sang JPY)
Hôm nay, giá chuyển đổi 1 LUKSO [OLD] (LYXE) sang JPY là ¥426,68.
LYXE
JPY
1 LYXE = ¥426,68
Cách mua LYXE bằng JPY
Hiện-
1. Xác định nơi giao dịch LYXE
-
Bạn có thể mua và bán LUKSO [OLD] (LYXE) trên 18 sàn giao dịch tiền mã hóa. Nếu tính theo khối lượng giao dịch và Điểm tin cậy, sàn giao dịch mua bán LUKSO [OLD] sôi động nhất là sàn KuCoin.
-
2. Chọn sàn giao dịch phù hợp
-
Bạn có thể mua LYXE bằng JPY dễ dàng thông qua một sàn giao dịch tập trung (CEX) hỗ trợ nạp tiền bằng JPY. Khi chọn sàn giao dịch, hãy so sánh cấu trúc phí, khả năng bảo mật và tài sản có sẵn của cac sàn. Hầu hết các sàn CEX đều áp dụng phí người tạo thị trường/người đặt lệnh và có thể gồm cả các khoản phí rút tiền và nạp tiền khác. Hãy nhớ phân bổ một số tiền nhất định để trả các khoản phí khi mua LYXE.
-
3. Đăng ký tài khoản
-
Tạo tài khoản trên sàn giao dịch tiền mã hóa bạn yêu thích và hoàn tất quy trình KYC. Sau khi tài khoản của bạn được xác minh, hãy chọn phương thức thanh toán ưu tiên của bạn và nạp JPY vào tài khoản. Hầu hết các sàn giao dịch đều hỗ trợ phương thức chuyển khoản ngân hàng và thanh toán bằng thẻ tín dụng/thẻ ghi nợ.
-
4. Bây giờ bạn đã có thể mua LYXE bằng JPY!
-
Chọn LUKSO [OLD] (LYXE) và nhập số tiền bằng JPY bạn muốn giao dịch. Xác minh các thông tin chi tiết trước khi xác nhận giao dịch. Sau khi nhận được LYXE, có thể bạn muốn lưu trữ trong ví tiền mã hóa để đảm bảo quyền lưu ký đối với tài sản của mình.
Biểu đồ LYXE sang JPY
LUKSO [OLD] (LYXE) hôm nay có giá trị là ¥426,68, đó là một 0.7% tăng từ một giờ trước và 0.8% giảm từ ngày hôm qua. Giá trị của LYXE ngày hôm nay là 13.1% thấp hơn so với giá trị 7 ngày trước. Trong 24 giờ qua, tổng khối lượng LUKSO [OLD] được giao dịch là ¥6.034.787.
Tải xuống dưới dạng PNG
Tải xuống dưới dạng SVG
Tải xuống dưới dạng JPEG
Tải xuống dưới dạng PDF
So sánh với:
Cần thêm dữ liệu?
Tìm hiểu API của chúng tôi
1g | 24g | 7ng | 14ng | 30ng | 1n |
---|---|---|---|---|---|
0.7% | 0.8% | 12.8% | 28.7% | 14.7% | 71.1% |
Số liệu thống kê về LUKSO [OLD]
Giá trị vốn hóa thị trường
Giá trị vốn hóa thị trường = Giá hiện tại x Nguồn cung lưu hành
Là tổng giá trị thị trường của nguồn cung lưu hành tiền mã hóa. Nó tương tự như phép đo của thị trường chứng khoán về việc nhân giá mỗi cổ phiếu với cổ phiếu có sẵn trên thị trường (không bị nắm giữ và khóa bởi người trong cuộc, chính phủ) Đọc thêm |
¥6.645.583.257 |
---|---|
Giá trị vốn hóa thị trường/FDV
Tỷ trọng giá trị vốn hóa thị trường hiện tại so với giá trị vốn hóa thị trường khi đáp ứng nguồn cung tối đa.
Giá trị vốn hóa thị trường/FDV càng gần 1 thì giá trị vốn hóa thị trường hiện tại càng gần với mức định giá pha loãng hoàn toàn và ngược lại. Tìm hiểu thêm về Giá trị vốn hóa thị trường/FDV tại đây. |
0.16 |
Định giá pha loãng hoàn toàn
Giá trị pha loãng hoàn toàn (FDV) = Giá hiện tại x Tổng nguồn cung
Giá trị pha loãng hoàn toàn (FDV) là giá trị vốn hóa thị trường theo lý thuyết của một đồng tiền ảo nếu toàn bộ nguồn cung của đồng tiền ảo đó đang lưu thông, dựa theo giá thị trường hiện tại. Giá trị FDV chỉ mang tính lý thuyết do việc tăng nguồn cung lưu thông của một đồng tiền ảo có thể ảnh hưởng đến giá thị trường của đồng tiền ảo đó. Ngoài ra, tùy theo tình hình kinh tế học token, lịch phát hành hoặc giai đoạn phong tỏa nguồn cung của một đồng tiền ảo, có thể sẽ mất một thời gian dài thì toàn bộ nguồn cung của tiền ảo đó mới được lưu thông. Tìm hiểu thêm về FDV tại đây. |
¥42.665.762.841 |
Khối lượng giao dịch 24 giờ
Một thước đo khối lượng giao dịch tiền mã hóa trên tất cả các nền tảng được theo dõi trong 24 giờ qua. Điều này được theo dõi trên cơ sở luân phiên 24 giờ không có thời gian mở/đóng cửa.
Đọc thêm |
¥6.034.787 |
Cung lưu thông
Số lượng tiền ảo đang lưu hành trên thị trường và có thể giao dịch bởi công chúng. Nó có thể so sánh với việc xem xét cổ phiếu có sẵn trên thị trường (không bị nắm giữ và khóa bởi người trong cuộc, chính phủ).
Đọc thêm |
15.575.915
|
Tổng cung
Số tiền ảo đã tạo, trừ đi số tiền ảo bị đốt cháy (bị loại bỏ khỏi lưu thông). Có thể so sánh với các cổ phiếu đang lưu hành trên thị trường chứng khoán.
Tổng cung = Nguồn cung trên chuỗi khối - token bị đốt cháy |
100.000.000 |
Tổng lượng cung tối đa
Số tiền ảo tối đa được mã hóa để tồn tại trong vòng đời của tiền mã hóa. Có thể so sánh với số lượng cổ phiếu có thể phát hành tối đa trên thị trường chứng khoán.
Tổng cung = Tối đa số tiền được mã hóa về mặt lý thuyết |
100.000.000 |
Câu hỏi thường gặp
-
1 LUKSO [OLD]có trị giá là bao nhiêu JPY?
- Hiện tại, giá của 1 LUKSO [OLD] (LYXE) tính bằng Japanese Yen (JPY) là khoảng ¥426,68.
-
¥1 tôi có thể mua được bao nhiêu LYXE?
- Hôm nay, ¥1 bạn có thể mua được khoảng 0.00234368 LYXE.
-
Tôi có thể chuyển đổi giá của LYXE sang JPY bằng cách nào?
- Tính giá của LYXE bằng JPY bằng cách nhập số tiền mong muốn vào công cụ chuyển đổi LYXE sang JPY của CoinGecko. Để xem chi tiết tình hình biến động giá cũ của LYXE bằng JPY, bạn có thể tham khảo biểu đồ LYXE so với JPY.
-
Trước đây giá cao nhất của LYXE/JPY là bao nhiêu?
- Mức giá cao kỷ lục của 1 LYXE tính bằng JPY là ¥4.704,40, được ghi nhận vào ngày Thg 11 04, 2021 (hơn 2 năm). Vẫn chưa xác định được liệu giá trị của 1 LYXE/JPY có vượt qua mức giá cao kỷ lục hiện tại hay không.
-
Đâu là xu hướng giá của LUKSO [OLD] tính bằng JPY?
- Trong tháng qua, giá của LUKSO [OLD] (LYXE) đã tăng giảm lên -13,90 % so với Japanese Yen (JPY). Trên thực tế, LUKSO [OLD] có hiệu suất thấp hơn so với thị trường tiền mã hóa rộng hơn, là giảm lên 8,60 %.
Lịch sử giá 7 ngày của LUKSO [OLD] (LYXE) so với JPY
Tỷ giá hối đoái hàng ngày của LUKSO [OLD] (LYXE) so với JPY giao động giữa mức cao 509,20 ¥ trên Thứ tư và mức thấp 426,68 ¥ trên Thứ bảy trong 7 ngày qua. Trong tuần, giá của LYXE trong JPY có mức biến động giá lớn nhất trong 24 giờ trong Thứ hai (5 ngày trước) ở -40,50 ¥ (8.3%).
So sánh giá hàng ngày của LUKSO [OLD] (LYXE) trong JPY và các mức biến động giá trong 24 giờ trong tuần.
So sánh giá hàng ngày của LUKSO [OLD] (LYXE) trong JPY và các mức biến động giá trong 24 giờ trong tuần.
Ngày | Ngày trong tuần | 1 LYXE sang JPY | Các thay đổi trong 24h | Thay đổi % |
---|---|---|---|---|
Tháng sáu 08, 2024 | Thứ bảy | 426,68 ¥ | -3,49 ¥ | 0.8% |
Tháng sáu 07, 2024 | Thứ sáu | 447,80 ¥ | -29,65 ¥ | 6.2% |
Tháng sáu 06, 2024 | Thứ năm | 477,45 ¥ | -31,74 ¥ | 6.2% |
Tháng sáu 05, 2024 | Thứ tư | 509,20 ¥ | 27,48 ¥ | 5.7% |
Tháng sáu 04, 2024 | Thứ ba | 481,72 ¥ | 31,97 ¥ | 7.1% |
Tháng sáu 03, 2024 | Thứ hai | 449,76 ¥ | -40,50 ¥ | 8.3% |
Tháng sáu 02, 2024 | Chủ nhật | 490,26 ¥ | 9,67 ¥ | 2.0% |
LYXE / JPY Bảng chuyển đổi
Tỷ lệ chuyển đổi từ LUKSO [OLD] (LYXE) sang JPY là ¥426,68 cho mỗi 1 LYXE. Điều này có nghĩa là bạn có thể trao đổi 5 LYXE lấy 2.133,40 ¥ hoặc 50,00 ¥ lấy 0.117184 LYXE, không bao gồm phí. Hãy tham khảo bảng chuyển đổi của chúng tôi để biết số tiền giao dịch LYXE phổ biến trong các mức giá JPY tương ứng và ngược lại.
Chuyển đổi LUKSO [OLD] (LYXE) sang JPY
LYXE | JPY |
---|---|
0.01 LYXE | 4.27 JPY |
0.1 LYXE | 42.67 JPY |
1 LYXE | 426.68 JPY |
2 LYXE | 853.36 JPY |
5 LYXE | 2133.40 JPY |
10 LYXE | 4266.79 JPY |
20 LYXE | 8533.58 JPY |
50 LYXE | 21334 JPY |
100 LYXE | 42668 JPY |
1000 LYXE | 426679 JPY |
Chuyển đổi Japanese Yen (JPY) sang LYXE
JPY | LYXE |
---|---|
0.01 JPY | 0.00002344 LYXE |
0.1 JPY | 0.00023437 LYXE |
1 JPY | 0.00234368 LYXE |
2 JPY | 0.00468736 LYXE |
5 JPY | 0.01171841 LYXE |
10 JPY | 0.02343682 LYXE |
20 JPY | 0.04687363 LYXE |
50 JPY | 0.117184 LYXE |
100 JPY | 0.234368 LYXE |
1000 JPY | 2.34 LYXE |