Danh mục đầu tư
Thêm vào danh mục đầu tư mới
Theo dõi
mọi lúc, mọi nơi
Nhận thông tin cập nhật theo thời gian thực thông qua thông báo đẩy trên ứng dụng.
Mở ứng dụng

NKN
NKN / IDR
#1146
Rp461,47
15.0%
0.062409 BTC
8.3%
0.059444 ETH
6.4%
$0,02474
Phạm vi trong 24g
$0,02850
NKN Token Swap: ERC-20 to Mainnet (bi-direction). http://swap.nkn.org/
Chuyển đổi NKN sang Indonesian Rupiah (NKN sang IDR)
Hôm nay, giá chuyển đổi 1 NKN (NKN) sang IDR là Rp461,47.
NKN
IDR
1 NKN = Rp461,47
Cách mua NKN bằng IDR
Hiện-
1. Xác định nơi giao dịch NKN
-
Bạn có thể mua và bán NKN (NKN) trên 57 sàn giao dịch tiền mã hóa. Nếu tính theo khối lượng giao dịch và Điểm tin cậy, sàn giao dịch mua bán NKN sôi động nhất là sàn Coinbase Exchange, tiếp theo là sàn Binance.
-
2. Chọn sàn giao dịch phù hợp
-
Bạn có thể mua NKN bằng IDR dễ dàng thông qua một sàn giao dịch tập trung (CEX) hỗ trợ nạp tiền bằng IDR. Khi chọn sàn giao dịch, hãy so sánh cấu trúc phí, khả năng bảo mật và tài sản có sẵn của cac sàn. Hầu hết các sàn CEX đều áp dụng phí người tạo thị trường/người đặt lệnh và có thể gồm cả các khoản phí rút tiền và nạp tiền khác. Hãy nhớ phân bổ một số tiền nhất định để trả các khoản phí khi mua NKN.
-
3. Đăng ký tài khoản
-
Tạo tài khoản trên sàn giao dịch tiền mã hóa bạn yêu thích và hoàn tất quy trình KYC. Sau khi tài khoản của bạn được xác minh, hãy chọn phương thức thanh toán ưu tiên của bạn và nạp IDR vào tài khoản. Hầu hết các sàn giao dịch đều hỗ trợ phương thức chuyển khoản ngân hàng và thanh toán bằng thẻ tín dụng/thẻ ghi nợ.
-
4. Bây giờ bạn đã có thể mua NKN bằng IDR!
-
Chọn NKN (NKN) và nhập số tiền bằng IDR bạn muốn giao dịch. Xác minh các thông tin chi tiết trước khi xác nhận giao dịch. Sau khi nhận được NKN, có thể bạn muốn lưu trữ trong ví tiền mã hóa để đảm bảo quyền lưu ký đối với tài sản của mình.
Biểu đồ NKN sang IDR
NKN (NKN) hôm nay có giá trị là Rp461,47, đó là một 0.4% tăng từ một giờ trước và 15.0% tăng từ ngày hôm qua. Giá trị của NKN ngày hôm nay là 19.7% cao hơn so với giá trị 7 ngày trước. Trong 24 giờ qua, tổng khối lượng NKN được giao dịch là Rp124.843.425.140.
Tải xuống dưới dạng PNG
Tải xuống dưới dạng SVG
Tải xuống dưới dạng JPEG
Tải xuống dưới dạng PDF
So sánh với:
Cần thêm dữ liệu?
Tìm hiểu API của chúng tôi
1g | 24g | 7ng | 14ng | 30ng | 1 năm |
---|---|---|---|---|---|
0.4% | 15.0% | 19.4% | 15.2% | 4.7% | 60.6% |
Số liệu thống kê về NKN
Giá trị vốn hóa thị trường
Giá trị vốn hóa thị trường = Giá hiện tại x Nguồn cung lưu hành
Là tổng giá trị thị trường của nguồn cung lưu hành tiền mã hóa. Nó tương tự như phép đo của thị trường chứng khoán về việc nhân giá mỗi cổ phiếu với cổ phiếu có sẵn trên thị trường (không bị nắm giữ và khóa bởi người trong cuộc, chính phủ) Đọc thêm |
Rp364.181.530.011 |
---|---|
Giá trị vốn hóa thị trường/FDV
Tỷ trọng giá trị vốn hóa thị trường hiện tại so với giá trị vốn hóa thị trường khi đáp ứng nguồn cung tối đa.
Giá trị vốn hóa thị trường/FDV càng gần 1 thì giá trị vốn hóa thị trường hiện tại càng gần với mức định giá pha loãng hoàn toàn và ngược lại. Tìm hiểu thêm về Giá trị vốn hóa thị trường/FDV tại đây. |
1.0 |
Định giá pha loãng hoàn toàn
Giá trị pha loãng hoàn toàn (FDV) = Giá hiện tại x Tổng nguồn cung
Giá trị pha loãng hoàn toàn (FDV) là giá trị vốn hóa thị trường theo lý thuyết của một đồng tiền ảo nếu toàn bộ nguồn cung của đồng tiền ảo đó đang lưu thông, dựa theo giá thị trường hiện tại. Giá trị FDV chỉ mang tính lý thuyết do việc tăng nguồn cung lưu thông của một đồng tiền ảo có thể ảnh hưởng đến giá thị trường của đồng tiền ảo đó. Ngoài ra, tùy theo tình hình kinh tế học token, lịch phát hành hoặc giai đoạn phong tỏa nguồn cung của một đồng tiền ảo, có thể sẽ mất một thời gian dài thì toàn bộ nguồn cung của tiền ảo đó mới được lưu thông. Tìm hiểu thêm về FDV tại đây. |
Rp364.278.082.786 |
Khối lượng giao dịch 24 giờ
Một thước đo khối lượng giao dịch tiền mã hóa trên tất cả các nền tảng được theo dõi trong 24 giờ qua. Điều này được theo dõi trên cơ sở luân phiên 24 giờ không có thời gian mở/đóng cửa.
Đọc thêm |
Rp124.843.425.140 |
Cung lưu thông
Số lượng tiền ảo đang lưu hành trên thị trường và có thể giao dịch bởi công chúng. Nó có thể so sánh với việc xem xét cổ phiếu có sẵn trên thị trường (không bị nắm giữ và khóa bởi người trong cuộc, chính phủ).
Đọc thêm |
789.628.758 |
Tổng cung
Số tiền ảo đã tạo, trừ đi số tiền ảo bị đốt cháy (bị loại bỏ khỏi lưu thông). Có thể so sánh với các cổ phiếu đang lưu hành trên thị trường chứng khoán.
Tổng cung = Nguồn cung trên chuỗi khối - token bị đốt cháy |
789.838.106 |
Tổng lượng cung tối đa
Số tiền ảo tối đa được mã hóa để tồn tại trong vòng đời của tiền mã hóa. Có thể so sánh với số lượng cổ phiếu có thể phát hành tối đa trên thị trường chứng khoán.
Tổng cung = Tối đa số tiền được mã hóa về mặt lý thuyết |
1.000.000.000 |
Câu hỏi thường gặp
-
1 NKNcó trị giá là bao nhiêu IDR?
- Hiện tại, giá của 1 NKN (NKN) tính bằng Indonesian Rupiah (IDR) là khoảng Rp461,47.
-
Rp1 tôi có thể mua được bao nhiêu NKN?
- Hôm nay, Rp1 bạn có thể mua được khoảng 0.00216700 NKN.
-
Tôi có thể chuyển đổi giá của NKN sang IDR bằng cách nào?
- Tính giá của NKN theo Indonesian Rupiah bằng cách nhập số tiền bạn muốn vào bộ chuyển đổi NKN sang IDR của CoinGecko. Theo dõi các biến động giá trước đây của nó trên biểu đồ NKN sang IDR và khám phá thêm giá tiền mã hóa theo IDR.
-
Trước đây giá cao nhất của NKN/IDR là bao nhiêu?
- Mức giá cao nhất lịch sử của 1 NKN theo IDR là Rp20.986,56. Vẫn chưa xác định được liệu giá trị của 1 NKN/IDR có vượt qua mức giá cao nhất lịch sử hiện tại không.
-
Đâu là xu hướng giá của NKN tính bằng IDR?
- Trong tháng qua, giá của NKN (NKN) đã tăng giảm lên -5,00 % so với Indonesian Rupiah (IDR). Trên thực tế, NKN có hiệu suất thấp hơn so với thị trường tiền mã hóa rộng hơn, là tăng lên 6,20 %.
NKN / IDR Bảng chuyển đổi
Tỷ lệ chuyển đổi từ NKN (NKN) sang IDR là Rp461,47 cho mỗi 1 NKN. Điều này có nghĩa là bạn có thể trao đổi 5 NKN lấy 2.307,33 Rp hoặc 50,00 Rp lấy 0.108350 NKN, không bao gồm phí. Hãy tham khảo bảng chuyển đổi của chúng tôi để biết số tiền giao dịch NKN phổ biến trong các mức giá IDR tương ứng và ngược lại.
Chuyển đổi NKN (NKN) sang IDR
NKN | IDR |
---|---|
0.01 NKN | 4.61 IDR |
0.1 NKN | 46.15 IDR |
1 NKN | 461.47 IDR |
2 NKN | 922.93 IDR |
5 NKN | 2307.33 IDR |
10 NKN | 4614.67 IDR |
20 NKN | 9229.34 IDR |
50 NKN | 23073 IDR |
100 NKN | 46147 IDR |
1000 NKN | 461467 IDR |
Chuyển đổi Indonesian Rupiah (IDR) sang NKN
IDR | NKN |
---|---|
0.01 IDR | 0.00002167 NKN |
0.1 IDR | 0.00021670 NKN |
1 IDR | 0.00216700 NKN |
2 IDR | 0.00433401 NKN |
5 IDR | 0.01083502 NKN |
10 IDR | 0.02167003 NKN |
20 IDR | 0.04334006 NKN |
50 IDR | 0.108350 NKN |
100 IDR | 0.216700 NKN |
1000 IDR | 2.17 NKN |
Lịch sử giá 7 ngày của NKN (NKN) so với IDR
Tỷ giá hối đoái hàng ngày của NKN (NKN) so với IDR giao động giữa mức cao 461,47 Rp trên Thứ sáu và mức thấp 354,52 Rp trên Thứ bảy trong 7 ngày qua. Trong tuần, giá của NKN trong IDR có mức biến động giá lớn nhất trong 24 giờ trong Thứ sáu (0 ngày trước) ở 60,17 Rp (15.0%).
So sánh giá hàng ngày của NKN (NKN) trong IDR và các mức biến động giá trong 24 giờ trong tuần.
So sánh giá hàng ngày của NKN (NKN) trong IDR và các mức biến động giá trong 24 giờ trong tuần.
Ngày | Ngày trong tuần | 1 NKN sang IDR | Các thay đổi trong 24h | Thay đổi % |
---|---|---|---|---|
Tháng bảy 11, 2025 | Thứ sáu | 461,47 Rp | 60,17 Rp | 15.0% |
Tháng bảy 10, 2025 | Thứ năm | 402,20 Rp | 12,89 Rp | 3.3% |
Tháng bảy 09, 2025 | Thứ tư | 389,31 Rp | 8,21 Rp | 2.2% |
Tháng bảy 08, 2025 | Thứ ba | 381,10 Rp | 18,76 Rp | 5.2% |
Tháng bảy 07, 2025 | Thứ hai | 362,35 Rp | 7,66 Rp | 2.2% |
Tháng bảy 06, 2025 | Chủ nhật | 354,69 Rp | 0,164934 Rp | 0.0% |
Tháng bảy 05, 2025 | Thứ bảy | 354,52 Rp | -35,67 Rp | 9.1% |