Danh mục đầu tư
Thêm vào danh mục đầu tư mới
Devour
DPAY / ILS
#1156
₪0,03284
3.3%
0.061286 BTC
2.3%
0.052371 ETH
2.8%
$0,008828
Phạm vi trong 24g
$0,009260
Devour Token (RESTAURANTS) has rebranded to Devour (DPAY) and migrated from their old contract to new one. For more information and migration details, please visit their website. The older token can be viewed here.
Chuyển đổi Devour sang Israeli New Shekel (DPAY sang ILS)
Hôm nay, giá chuyển đổi 1 Devour (DPAY) sang ILS là ₪0,03284.
DPAY
ILS
1 DPAY = ₪0,03284
Cách mua DPAY bằng ILS
Hiện-
1. Xác định nơi giao dịch DPAY
-
2. Chọn sàn giao dịch phù hợp
-
Một cách phổ biến để mua DPAY là thông qua sàn giao dịch phi tập trung (DEX). Khi chọn sàn DEX, hãy so sánh tính thanh khoản, khả năng bảo mật và tài sản có sẵn của các sàn giao dịch. Hầu hết các sàn DEX đều áp dụng phí giao dịch và phí mạng lưới, nên hãy nhớ phân bổ một số tiền nhất định để trả các khoản phí này.
-
3. Mua tiền mã hóa cơ sở bằng ILS
-
Sau khi xác định được sàn DEX yêu thích, bạn sẽ cần mua một loại tiền mã hóa phổ biến như Ethereum hoặc Stablecoin từ một sàn giao dịch tập trung (CEX) chấp nhận ILS. Điều này rất quan trọng vì bạn sẽ sử dụng loại tiền đó làm tiền mã hóa cơ sở.
-
4. Thiết lập ví tiền mã hóa
-
Chuyển tiền mã hóa cơ sở sang ví tiền mã hóa. Việc thiết lập ví tiền mã hóa như MetaMask cho phép bạn kiểm soát các mã khóa riêng tư của mình cũng như quản lý tất cả các tài sản ở cùng một nơi. Hãy lưu trữ mã khóa riêng tư của bạn ở nơi an toàn và dễ truy cập.
-
5. Bây giờ bạn đã có thể mua DPAY!
-
Kết nối ví tiền mã hóa của bạn với sàn DEX yêu thích. Trên sàn giao dịch, hãy chọn Devour (DPAY) rồi nhập số tiền mã hóa bạn muốn giao dịch. Xác minh các thông tin chi tiết trước khi xác nhận giao dịch.
Biểu đồ DPAY sang ILS
Devour (DPAY) hôm nay có giá trị là ₪0,03284, đó là một 0.6% tăng từ một giờ trước và 3.3% giảm từ ngày hôm qua. Giá trị của DPAY ngày hôm nay là 3.7% cao hơn so với giá trị 7 ngày trước. Trong 24 giờ qua, tổng khối lượng Devour được giao dịch là ₪387.168.
Tải xuống dưới dạng PNG
Tải xuống dưới dạng SVG
Tải xuống dưới dạng JPEG
Tải xuống dưới dạng PDF
So sánh với:
Cần thêm dữ liệu?
Tìm hiểu API của chúng tôi
1g | 24g | 7ng | 14ng | 30ng | 1n |
---|---|---|---|---|---|
0.6% | 3.4% | 3.6% | 1.7% | 25.4% | 241.1% |
Số liệu thống kê về Devour
Giá trị vốn hóa thị trường
Giá trị vốn hóa thị trường = Giá hiện tại x Nguồn cung lưu hành
Là tổng giá trị thị trường của nguồn cung lưu hành tiền mã hóa. Nó tương tự như phép đo của thị trường chứng khoán về việc nhân giá mỗi cổ phiếu với cổ phiếu có sẵn trên thị trường (không bị nắm giữ và khóa bởi người trong cuộc, chính phủ) Đọc thêm |
₪69.314.543 |
---|---|
Giá trị vốn hóa thị trường/FDV
Tỷ trọng giá trị vốn hóa thị trường hiện tại so với giá trị vốn hóa thị trường khi đáp ứng nguồn cung tối đa.
Giá trị vốn hóa thị trường/FDV càng gần 1 thì giá trị vốn hóa thị trường hiện tại càng gần với mức định giá pha loãng hoàn toàn và ngược lại. Tìm hiểu thêm về Giá trị vốn hóa thị trường/FDV tại đây. |
0.43 |
Định giá pha loãng hoàn toàn
Giá trị pha loãng hoàn toàn (FDV) = Giá hiện tại x Tổng nguồn cung
Giá trị pha loãng hoàn toàn (FDV) là giá trị vốn hóa thị trường theo lý thuyết của một đồng tiền ảo nếu toàn bộ nguồn cung của đồng tiền ảo đó đang lưu thông, dựa theo giá thị trường hiện tại. Giá trị FDV chỉ mang tính lý thuyết do việc tăng nguồn cung lưu thông của một đồng tiền ảo có thể ảnh hưởng đến giá thị trường của đồng tiền ảo đó. Ngoài ra, tùy theo tình hình kinh tế học token, lịch phát hành hoặc giai đoạn phong tỏa nguồn cung của một đồng tiền ảo, có thể sẽ mất một thời gian dài thì toàn bộ nguồn cung của tiền ảo đó mới được lưu thông. Tìm hiểu thêm về FDV tại đây. |
₪161.690.937 |
Khối lượng giao dịch 24 giờ
Một thước đo khối lượng giao dịch tiền mã hóa trên tất cả các nền tảng được theo dõi trong 24 giờ qua. Điều này được theo dõi trên cơ sở luân phiên 24 giờ không có thời gian mở/đóng cửa.
Đọc thêm |
₪387.168 |
Cung lưu thông
Số lượng tiền ảo đang lưu hành trên thị trường và có thể giao dịch bởi công chúng. Nó có thể so sánh với việc xem xét cổ phiếu có sẵn trên thị trường (không bị nắm giữ và khóa bởi người trong cuộc, chính phủ).
Đọc thêm |
2.108.477.301
|
Tổng cung
Số tiền ảo đã tạo, trừ đi số tiền ảo bị đốt cháy (bị loại bỏ khỏi lưu thông). Có thể so sánh với các cổ phiếu đang lưu hành trên thị trường chứng khoán.
Tổng cung = Nguồn cung trên chuỗi khối - token bị đốt cháy |
4.918.472.442
|
Tổng lượng cung tối đa
Số tiền ảo tối đa được mã hóa để tồn tại trong vòng đời của tiền mã hóa. Có thể so sánh với số lượng cổ phiếu có thể phát hành tối đa trên thị trường chứng khoán.
Tổng cung = Tối đa số tiền được mã hóa về mặt lý thuyết |
5.000.000.000 |
Câu hỏi thường gặp
-
1 Devourcó trị giá là bao nhiêu ILS?
- Hiện tại, giá của 1 Devour (DPAY) tính bằng Israeli New Shekel (ILS) là khoảng ₪0,03284.
-
₪1 tôi có thể mua được bao nhiêu DPAY?
- Hôm nay, ₪1 bạn có thể mua được khoảng 30.45 DPAY.
-
Tôi có thể chuyển đổi giá của DPAY sang ILS bằng cách nào?
- Tính giá của DPAY bằng ILS bằng cách nhập số tiền mong muốn vào công cụ chuyển đổi DPAY sang ILS của CoinGecko. Để xem chi tiết tình hình biến động giá cũ của DPAY bằng ILS, bạn có thể tham khảo biểu đồ DPAY so với ILS.
-
Trước đây giá cao nhất của DPAY/ILS là bao nhiêu?
- Mức giá cao kỷ lục của 1 DPAY tính bằng ILS là ₪0,07174, được ghi nhận vào ngày Thg 4 01, 2024 (khoảng 2 tháng). Vẫn chưa xác định được liệu giá trị của 1 DPAY/ILS có vượt qua mức giá cao kỷ lục hiện tại hay không.
-
Đâu là xu hướng giá của Devour tính bằng ILS?
- Trong tháng qua, giá của Devour (DPAY) đã tăng giảm lên -27,50 % so với Israeli New Shekel (ILS). Trên thực tế, Devour có hiệu suất thấp hơn so với thị trường tiền mã hóa rộng hơn, là giảm lên 5,90 %.
Lịch sử giá 7 ngày của Devour (DPAY) so với ILS
Tỷ giá hối đoái hàng ngày của Devour (DPAY) so với ILS giao động giữa mức cao 0,03488111 ₪ trên Thứ ba và mức thấp 0,03068860 ₪ trên Thứ sáu trong 7 ngày qua. Trong tuần, giá của DPAY trong ILS có mức biến động giá lớn nhất trong 24 giờ trong Thứ ba (2 ngày trước) ở 0,00373733 ₪ (12.0%).
So sánh giá hàng ngày của Devour (DPAY) trong ILS và các mức biến động giá trong 24 giờ trong tuần.
So sánh giá hàng ngày của Devour (DPAY) trong ILS và các mức biến động giá trong 24 giờ trong tuần.
Ngày | Ngày trong tuần | 1 DPAY sang ILS | Các thay đổi trong 24h | Thay đổi % |
---|---|---|---|---|
Tháng năm 23, 2024 | Thứ năm | 0,03283791 ₪ | -0,00110481 ₪ | 3.3% |
Tháng năm 22, 2024 | Thứ tư | 0,03413977 ₪ | -0,00074134 ₪ | 2.1% |
Tháng năm 21, 2024 | Thứ ba | 0,03488111 ₪ | 0,00373733 ₪ | 12.0% |
Tháng năm 20, 2024 | Thứ hai | 0,03114378 ₪ | -0,00092593 ₪ | 2.9% |
Tháng năm 19, 2024 | Chủ nhật | 0,03206971 ₪ | -0,00011689 ₪ | 0.4% |
Tháng năm 18, 2024 | Thứ bảy | 0,03218660 ₪ | 0,00149800 ₪ | 4.9% |
Tháng năm 17, 2024 | Thứ sáu | 0,03068860 ₪ | -0,00073379 ₪ | 2.3% |
DPAY / ILS Bảng chuyển đổi
Tỷ lệ chuyển đổi từ Devour (DPAY) sang ILS là ₪0,03284 cho mỗi 1 DPAY. Điều này có nghĩa là bạn có thể trao đổi 5 DPAY lấy 0,164190 ₪ hoặc 50,00 ₪ lấy 1522.63 DPAY, không bao gồm phí. Hãy tham khảo bảng chuyển đổi của chúng tôi để biết số tiền giao dịch DPAY phổ biến trong các mức giá ILS tương ứng và ngược lại.
Chuyển đổi Devour (DPAY) sang ILS
DPAY | ILS |
---|---|
0.01 DPAY | 0.00032838 ILS |
0.1 DPAY | 0.00328379 ILS |
1 DPAY | 0.03283791 ILS |
2 DPAY | 0.065676 ILS |
5 DPAY | 0.164190 ILS |
10 DPAY | 0.328379 ILS |
20 DPAY | 0.656758 ILS |
50 DPAY | 1.64 ILS |
100 DPAY | 3.28 ILS |
1000 DPAY | 32.84 ILS |
Chuyển đổi Israeli New Shekel (ILS) sang DPAY
ILS | DPAY |
---|---|
0.01 ILS | 0.304526 DPAY |
0.1 ILS | 3.05 DPAY |
1 ILS | 30.45 DPAY |
2 ILS | 60.91 DPAY |
5 ILS | 152.26 DPAY |
10 ILS | 304.53 DPAY |
20 ILS | 609.05 DPAY |
50 ILS | 1522.63 DPAY |
100 ILS | 3045.26 DPAY |
1000 ILS | 30453 DPAY |