Danh mục đầu tư
Thêm vào danh mục đầu tư mới
Kamaleont
KLT / IDR
#1453
Rp20,11
2.4%
0.071979 BTC
5.5%
$0,001206
Phạm vi trong 24g
$0,001362
Kamaleont KLT has recently migrated from their old contract to a new contract.
For more information, please visit this post.
For more information, please visit this post.
Token sau đây có hàm thuế biến thiên trên hợp đồng thông minh nên không thể thay đổi thuế suất sau khi triển khai.
Hãy tự tìm hiểu và thận trọng khi giao dịch token này.
Hãy tự tìm hiểu và thận trọng khi giao dịch token này.
Chuyển đổi Kamaleont sang Indonesian Rupiah (KLT sang IDR)
Hôm nay, giá chuyển đổi 1 Kamaleont (KLT) sang IDR là Rp20,11.
KLT
IDR
1 KLT = Rp20,11
Cách mua KLT bằng IDR
Hiện-
1. Xác định nơi giao dịch KLT
-
Bạn có thể mua và bán Kamaleont (KLT) trên 3 sàn giao dịch tiền mã hóa. Nếu tính theo khối lượng giao dịch và Điểm tin cậy, sàn giao dịch mua bán KLT sôi động nhất là sàn Pancakeswap V3 (BSC), tiếp theo là sàn PancakeSwap (v2).
-
2. Chọn sàn giao dịch phù hợp
-
Một cách phổ biến để mua KLT là thông qua sàn giao dịch phi tập trung (DEX). Khi chọn sàn DEX, hãy so sánh tính thanh khoản, khả năng bảo mật và tài sản có sẵn của các sàn giao dịch. Hầu hết các sàn DEX đều áp dụng phí giao dịch và phí mạng lưới, nên hãy nhớ phân bổ một số tiền nhất định để trả các khoản phí này.
-
3. Mua tiền mã hóa cơ sở bằng IDR
-
Sau khi xác định được sàn DEX yêu thích, bạn sẽ cần mua một loại tiền mã hóa phổ biến như Ethereum hoặc Stablecoin từ một sàn giao dịch tập trung (CEX) chấp nhận IDR. Điều này rất quan trọng vì bạn sẽ sử dụng loại tiền đó làm tiền mã hóa cơ sở.
-
4. Thiết lập ví tiền mã hóa
-
Chuyển tiền mã hóa cơ sở sang ví tiền mã hóa. Việc thiết lập ví tiền mã hóa như MetaMask cho phép bạn kiểm soát các mã khóa riêng tư của mình cũng như quản lý tất cả các tài sản ở cùng một nơi. Hãy lưu trữ mã khóa riêng tư của bạn ở nơi an toàn và dễ truy cập.
-
5. Bây giờ bạn đã có thể mua KLT!
-
Kết nối ví tiền mã hóa của bạn với sàn DEX yêu thích. Trên sàn giao dịch, hãy chọn Kamaleont (KLT) rồi nhập số tiền mã hóa bạn muốn giao dịch. Xác minh các thông tin chi tiết trước khi xác nhận giao dịch.
Biểu đồ KLT sang IDR
Kamaleont (KLT) hôm nay có giá trị là Rp20,11, đó là một 0.1% giảm từ một giờ trước và 2.4% giảm từ ngày hôm qua. Giá trị của KLT ngày hôm nay là 19.7% cao hơn so với giá trị 7 ngày trước. Trong 24 giờ qua, tổng khối lượng Kamaleont được giao dịch là Rp627.993.266.
Tải xuống dưới dạng PNG
Tải xuống dưới dạng SVG
Tải xuống dưới dạng JPEG
Tải xuống dưới dạng PDF
So sánh với:
Cần thêm dữ liệu?
Tìm hiểu API của chúng tôi
1g | 24g | 7ng | 14ng | 30ng | 1n |
---|---|---|---|---|---|
0.1% | 2.3% | 21.7% | 21.0% | 12.4% | 225.5% |
Số liệu thống kê về Kamaleont
Giá trị vốn hóa thị trường
Giá trị vốn hóa thị trường = Giá hiện tại x Nguồn cung lưu hành
Là tổng giá trị thị trường của nguồn cung lưu hành tiền mã hóa. Nó tương tự như phép đo của thị trường chứng khoán về việc nhân giá mỗi cổ phiếu với cổ phiếu có sẵn trên thị trường (không bị nắm giữ và khóa bởi người trong cuộc, chính phủ) Đọc thêm |
Rp154.400.181.484 |
---|---|
Giá trị vốn hóa thị trường/FDV
Tỷ trọng giá trị vốn hóa thị trường hiện tại so với giá trị vốn hóa thị trường khi đáp ứng nguồn cung tối đa.
Giá trị vốn hóa thị trường/FDV càng gần 1 thì giá trị vốn hóa thị trường hiện tại càng gần với mức định giá pha loãng hoàn toàn và ngược lại. Tìm hiểu thêm về Giá trị vốn hóa thị trường/FDV tại đây. |
0.77 |
Định giá pha loãng hoàn toàn
Giá trị pha loãng hoàn toàn (FDV) = Giá hiện tại x Tổng nguồn cung
Giá trị pha loãng hoàn toàn (FDV) là giá trị vốn hóa thị trường theo lý thuyết của một đồng tiền ảo nếu toàn bộ nguồn cung của đồng tiền ảo đó đang lưu thông, dựa theo giá thị trường hiện tại. Giá trị FDV chỉ mang tính lý thuyết do việc tăng nguồn cung lưu thông của một đồng tiền ảo có thể ảnh hưởng đến giá thị trường của đồng tiền ảo đó. Ngoài ra, tùy theo tình hình kinh tế học token, lịch phát hành hoặc giai đoạn phong tỏa nguồn cung của một đồng tiền ảo, có thể sẽ mất một thời gian dài thì toàn bộ nguồn cung của tiền ảo đó mới được lưu thông. Tìm hiểu thêm về FDV tại đây. |
Rp201.181.147.875 |
Khối lượng giao dịch 24 giờ
Một thước đo khối lượng giao dịch tiền mã hóa trên tất cả các nền tảng được theo dõi trong 24 giờ qua. Điều này được theo dõi trên cơ sở luân phiên 24 giờ không có thời gian mở/đóng cửa.
Đọc thêm |
Rp627.993.266 |
Cung lưu thông
Số lượng tiền ảo đang lưu hành trên thị trường và có thể giao dịch bởi công chúng. Nó có thể so sánh với việc xem xét cổ phiếu có sẵn trên thị trường (không bị nắm giữ và khóa bởi người trong cuộc, chính phủ).
Đọc thêm |
7.674.684.388
|
Tổng cung
Số tiền ảo đã tạo, trừ đi số tiền ảo bị đốt cháy (bị loại bỏ khỏi lưu thông). Có thể so sánh với các cổ phiếu đang lưu hành trên thị trường chứng khoán.
Tổng cung = Nguồn cung trên chuỗi khối - token bị đốt cháy |
10.000.000.000 |
Tổng lượng cung tối đa
Số tiền ảo tối đa được mã hóa để tồn tại trong vòng đời của tiền mã hóa. Có thể so sánh với số lượng cổ phiếu có thể phát hành tối đa trên thị trường chứng khoán.
Tổng cung = Tối đa số tiền được mã hóa về mặt lý thuyết |
10.000.000.000 |
Câu hỏi thường gặp
-
1 Kamaleontcó trị giá là bao nhiêu IDR?
- Hiện tại, giá của 1 Kamaleont (KLT) tính bằng Indonesian Rupiah (IDR) là khoảng Rp20,11.
-
Rp1 tôi có thể mua được bao nhiêu KLT?
- Hôm nay, Rp1 bạn có thể mua được khoảng 0.04973535 KLT.
-
Tôi có thể chuyển đổi giá của KLT sang IDR bằng cách nào?
- Tính giá của KLT bằng IDR bằng cách nhập số tiền mong muốn vào công cụ chuyển đổi KLT sang IDR của CoinGecko. Để xem chi tiết tình hình biến động giá cũ của KLT bằng IDR, bạn có thể tham khảo biểu đồ KLT so với IDR.
-
Trước đây giá cao nhất của KLT/IDR là bao nhiêu?
- Mức giá cao kỷ lục của 1 KLT tính bằng IDR là Rp21,76, được ghi nhận vào ngày Thg 5 03, 2024 (khoảng 19 giờ). Vẫn chưa xác định được liệu giá trị của 1 KLT/IDR có vượt qua mức giá cao kỷ lục hiện tại hay không.
-
Đâu là xu hướng giá của Kamaleont tính bằng IDR?
- Trong tháng qua, giá của Kamaleont (KLT) đã tăng tăng lên 13,70 % so với Indonesian Rupiah (IDR). Trên thực tế, Kamaleont có hiệu suất cao hơn so với thị trường tiền mã hóa rộng hơn, là tăng lên -7,10 %.
Lịch sử giá 7 ngày của Kamaleont (KLT) so với IDR
Tỷ giá hối đoái hàng ngày của Kamaleont (KLT) so với IDR giao động giữa mức cao 20,11 Rp trên Thứ bảy và mức thấp 16,31 Rp trên Thứ tư trong 7 ngày qua. Trong tuần, giá của KLT trong IDR có mức biến động giá lớn nhất trong 24 giờ trong Thứ năm (2 ngày trước) ở 0,717944 Rp (4.4%).
So sánh giá hàng ngày của Kamaleont (KLT) trong IDR và các mức biến động giá trong 24 giờ trong tuần.
So sánh giá hàng ngày của Kamaleont (KLT) trong IDR và các mức biến động giá trong 24 giờ trong tuần.
Ngày | Ngày trong tuần | 1 KLT sang IDR | Các thay đổi trong 24h | Thay đổi % |
---|---|---|---|---|
Tháng năm 04, 2024 | Thứ bảy | 20,11 Rp | -0,491573 Rp | 2.4% |
Tháng năm 03, 2024 | Thứ sáu | 17,50 Rp | 0,465659 Rp | 2.7% |
Tháng năm 02, 2024 | Thứ năm | 17,03 Rp | 0,717944 Rp | 4.4% |
Tháng năm 01, 2024 | Thứ tư | 16,31 Rp | -0,247080 Rp | 1.5% |
Tháng tư 30, 2024 | Thứ ba | 16,56 Rp | -0,204507 Rp | 1.2% |
Tháng tư 29, 2024 | Thứ hai | 16,76 Rp | -0,04237246 Rp | 0.3% |
Tháng tư 28, 2024 | Chủ nhật | 16,81 Rp | -0,119139 Rp | 0.7% |
KLT / IDR Bảng chuyển đổi
Tỷ lệ chuyển đổi từ Kamaleont (KLT) sang IDR là Rp20,11 cho mỗi 1 KLT. Điều này có nghĩa là bạn có thể trao đổi 5 KLT lấy 100,53 Rp hoặc 50,00 Rp lấy 2.49 KLT, không bao gồm phí. Hãy tham khảo bảng chuyển đổi của chúng tôi để biết số tiền giao dịch KLT phổ biến trong các mức giá IDR tương ứng và ngược lại.
Chuyển đổi Kamaleont (KLT) sang IDR
KLT | IDR |
---|---|
0.01 KLT | 0.201064 IDR |
0.1 KLT | 2.01 IDR |
1 KLT | 20.11 IDR |
2 KLT | 40.21 IDR |
5 KLT | 100.53 IDR |
10 KLT | 201.06 IDR |
20 KLT | 402.13 IDR |
50 KLT | 1005.32 IDR |
100 KLT | 2010.64 IDR |
1000 KLT | 20106 IDR |
Chuyển đổi Indonesian Rupiah (IDR) sang KLT
IDR | KLT |
---|---|
0.01 IDR | 0.00049735 KLT |
0.1 IDR | 0.00497354 KLT |
1 IDR | 0.04973535 KLT |
2 IDR | 0.099471 KLT |
5 IDR | 0.248677 KLT |
10 IDR | 0.497354 KLT |
20 IDR | 0.994707 KLT |
50 IDR | 2.49 KLT |
100 IDR | 4.97 KLT |
1000 IDR | 49.74 KLT |