Danh mục đầu tư
Thêm vào danh mục đầu tư mới
Olyverse
OLY / NOK
#2967
kr0,003744
6.7%
0.085150 BTC
9.0%
0.079330 ETH
7.8%
$0,0003536
Phạm vi trong 24g
$0,0003860
Chuyển đổi Olyverse sang Norwegian Krone (OLY sang NOK)
Hôm nay, giá chuyển đổi 1 Olyverse (OLY) sang NOK là kr0,003744.
OLY
NOK
1 OLY = kr0,003744
Cách mua OLY bằng NOK
Hiện-
1. Xác định nơi giao dịch OLY
-
Bạn có thể mua và bán Olyverse (OLY) trên 9 sàn giao dịch tiền mã hóa. Nếu tính theo khối lượng giao dịch và Điểm tin cậy, sàn giao dịch mua bán OLY sôi động nhất là sàn Uniswap V3 (Ethereum), tiếp theo là sàn Uniswap V2 (Ethereum).
-
2. Chọn sàn giao dịch phù hợp
-
Một cách phổ biến để mua OLY là thông qua sàn giao dịch phi tập trung (DEX). Khi chọn sàn DEX, hãy so sánh tính thanh khoản, khả năng bảo mật và tài sản có sẵn của các sàn giao dịch. Hầu hết các sàn DEX đều áp dụng phí giao dịch và phí mạng lưới, nên hãy nhớ phân bổ một số tiền nhất định để trả các khoản phí này.
-
3. Mua tiền mã hóa cơ sở bằng NOK
-
Sau khi xác định được sàn DEX yêu thích, bạn sẽ cần mua một loại tiền mã hóa phổ biến như Ethereum hoặc Stablecoin từ một sàn giao dịch tập trung (CEX) chấp nhận NOK. Điều này rất quan trọng vì bạn sẽ sử dụng loại tiền đó làm tiền mã hóa cơ sở.
-
4. Thiết lập ví tiền mã hóa
-
Chuyển tiền mã hóa cơ sở sang ví tiền mã hóa. Việc thiết lập ví tiền mã hóa như MetaMask cho phép bạn kiểm soát các mã khóa riêng tư của mình cũng như quản lý tất cả các tài sản ở cùng một nơi. Hãy lưu trữ mã khóa riêng tư của bạn ở nơi an toàn và dễ truy cập.
-
5. Bây giờ bạn đã có thể mua OLY!
-
Kết nối ví tiền mã hóa của bạn với sàn DEX yêu thích. Trên sàn giao dịch, hãy chọn Olyverse (OLY) rồi nhập số tiền mã hóa bạn muốn giao dịch. Xác minh các thông tin chi tiết trước khi xác nhận giao dịch.
Biểu đồ OLY sang NOK
Olyverse (OLY) hôm nay có giá trị là kr0,003744, đó là một 0.3% giảm từ một giờ trước và 6.7% giảm từ ngày hôm qua. Giá trị của OLY ngày hôm nay là 0.1% thấp hơn so với giá trị 7 ngày trước. Trong 24 giờ qua, tổng khối lượng Olyverse được giao dịch là kr75.102,95.
Tải xuống dưới dạng PNG
Tải xuống dưới dạng SVG
Tải xuống dưới dạng JPEG
Tải xuống dưới dạng PDF
So sánh với:
Cần thêm dữ liệu?
Tìm hiểu API của chúng tôi
1g | 24g | 7ng | 14ng | 30ng | 1n |
---|---|---|---|---|---|
0.3% | 6.8% | 0.1% | 16.2% | 11.4% | 60.1% |
Số liệu thống kê về Olyverse
Giá trị vốn hóa thị trường
Giá trị vốn hóa thị trường = Giá hiện tại x Nguồn cung lưu hành
Là tổng giá trị thị trường của nguồn cung lưu hành tiền mã hóa. Nó tương tự như phép đo của thị trường chứng khoán về việc nhân giá mỗi cổ phiếu với cổ phiếu có sẵn trên thị trường (không bị nắm giữ và khóa bởi người trong cuộc, chính phủ) Đọc thêm |
kr8.054.025 |
---|---|
Giá trị vốn hóa thị trường/FDV
Tỷ trọng giá trị vốn hóa thị trường hiện tại so với giá trị vốn hóa thị trường khi đáp ứng nguồn cung tối đa.
Giá trị vốn hóa thị trường/FDV càng gần 1 thì giá trị vốn hóa thị trường hiện tại càng gần với mức định giá pha loãng hoàn toàn và ngược lại. Tìm hiểu thêm về Giá trị vốn hóa thị trường/FDV tại đây. |
0.43 |
Định giá pha loãng hoàn toàn
Giá trị pha loãng hoàn toàn (FDV) = Giá hiện tại x Tổng nguồn cung
Giá trị pha loãng hoàn toàn (FDV) là giá trị vốn hóa thị trường theo lý thuyết của một đồng tiền ảo nếu toàn bộ nguồn cung của đồng tiền ảo đó đang lưu thông, dựa theo giá thị trường hiện tại. Giá trị FDV chỉ mang tính lý thuyết do việc tăng nguồn cung lưu thông của một đồng tiền ảo có thể ảnh hưởng đến giá thị trường của đồng tiền ảo đó. Ngoài ra, tùy theo tình hình kinh tế học token, lịch phát hành hoặc giai đoạn phong tỏa nguồn cung của một đồng tiền ảo, có thể sẽ mất một thời gian dài thì toàn bộ nguồn cung của tiền ảo đó mới được lưu thông. Tìm hiểu thêm về FDV tại đây. |
kr18.751.381 |
Khối lượng giao dịch 24 giờ
Một thước đo khối lượng giao dịch tiền mã hóa trên tất cả các nền tảng được theo dõi trong 24 giờ qua. Điều này được theo dõi trên cơ sở luân phiên 24 giờ không có thời gian mở/đóng cửa.
Đọc thêm |
kr75.102,95 |
Cung lưu thông
Số lượng tiền ảo đang lưu hành trên thị trường và có thể giao dịch bởi công chúng. Nó có thể so sánh với việc xem xét cổ phiếu có sẵn trên thị trường (không bị nắm giữ và khóa bởi người trong cuộc, chính phủ).
Đọc thêm |
2.147.581.905
Tổng
5.000.000.000
Development
(0x0192)
- 446.826.680
Marketing
(0x09dc)
- 1.190.270.232
Team Vesting Funds
(0xd32b)
- 921.383.356
Bonus Vault 2
(0x977e)
- 68.706.375
Vesting Vault 2
(0xe8ab)
- 101.701.905
Vesting Vault 1
(0x1D85)
- 42.397.904
Bonus Vault 1
(0xf14A)
- 33.656.602
Nguồn cung lưu thông ước tính
2.147.581.905
|
Tổng cung
Số tiền ảo đã tạo, trừ đi số tiền ảo bị đốt cháy (bị loại bỏ khỏi lưu thông). Có thể so sánh với các cổ phiếu đang lưu hành trên thị trường chứng khoán.
Tổng cung = Nguồn cung trên chuỗi khối - token bị đốt cháy |
5.000.000.000 |
Tổng lượng cung tối đa
Số tiền ảo tối đa được mã hóa để tồn tại trong vòng đời của tiền mã hóa. Có thể so sánh với số lượng cổ phiếu có thể phát hành tối đa trên thị trường chứng khoán.
Tổng cung = Tối đa số tiền được mã hóa về mặt lý thuyết |
5.000.000.000 |
Câu hỏi thường gặp
-
1 Olyversecó trị giá là bao nhiêu NOK?
- Hiện tại, giá của 1 Olyverse (OLY) tính bằng Norwegian Krone (NOK) là khoảng kr0,003744.
-
kr1 tôi có thể mua được bao nhiêu OLY?
- Hôm nay, kr1 bạn có thể mua được khoảng 267.07 OLY.
-
Tôi có thể chuyển đổi giá của OLY sang NOK bằng cách nào?
- Tính giá của OLY bằng NOK bằng cách nhập số tiền mong muốn vào công cụ chuyển đổi OLY sang NOK của CoinGecko. Để xem chi tiết tình hình biến động giá cũ của OLY bằng NOK, bạn có thể tham khảo biểu đồ OLY so với NOK.
-
Trước đây giá cao nhất của OLY/NOK là bao nhiêu?
- Mức giá cao kỷ lục của 1 OLY tính bằng NOK là kr21,17, được ghi nhận vào ngày Thg 2 16, 2021 (hơn 3 năm). Vẫn chưa xác định được liệu giá trị của 1 OLY/NOK có vượt qua mức giá cao kỷ lục hiện tại hay không.
-
Đâu là xu hướng giá của Olyverse tính bằng NOK?
- Trong tháng qua, giá của Olyverse (OLY) đã tăng giảm lên -14,30 % so với Norwegian Krone (NOK). Trên thực tế, Olyverse có hiệu suất thấp hơn so với thị trường tiền mã hóa rộng hơn, là tăng lên 9,80 %.
Lịch sử giá 7 ngày của Olyverse (OLY) so với NOK
Tỷ giá hối đoái hàng ngày của Olyverse (OLY) so với NOK giao động giữa mức cao 0,00391192 kr trên Thứ bảy và mức thấp 0,00358722 kr trên Thứ tư trong 7 ngày qua. Trong tuần, giá của OLY trong NOK có mức biến động giá lớn nhất trong 24 giờ trong Thứ bảy (2 ngày trước) ở 0,00029503 kr (8.2%).
So sánh giá hàng ngày của Olyverse (OLY) trong NOK và các mức biến động giá trong 24 giờ trong tuần.
So sánh giá hàng ngày của Olyverse (OLY) trong NOK và các mức biến động giá trong 24 giờ trong tuần.
Ngày | Ngày trong tuần | 1 OLY sang NOK | Các thay đổi trong 24h | Thay đổi % |
---|---|---|---|---|
Tháng sáu 03, 2024 | Thứ hai | 0,00374434 kr | -0,00027077 kr | 6.7% |
Tháng sáu 02, 2024 | Chủ nhật | 0,00371236 kr | -0,00019956 kr | 5.1% |
Tháng sáu 01, 2024 | Thứ bảy | 0,00391192 kr | 0,00029503 kr | 8.2% |
Tháng năm 31, 2024 | Thứ sáu | 0,00361689 kr | -0,00005780 kr | 1.6% |
Tháng năm 30, 2024 | Thứ năm | 0,00367468 kr | 0,00008747 kr | 2.4% |
Tháng năm 29, 2024 | Thứ tư | 0,00358722 kr | -0,00014296 kr | 3.8% |
Tháng năm 28, 2024 | Thứ ba | 0,00373018 kr | -0,00008943 kr | 2.3% |
OLY / NOK Bảng chuyển đổi
Tỷ lệ chuyển đổi từ Olyverse (OLY) sang NOK là kr0,003744 cho mỗi 1 OLY. Điều này có nghĩa là bạn có thể trao đổi 5 OLY lấy 0,01872169 kr hoặc 50,00 kr lấy 13353.50 OLY, không bao gồm phí. Hãy tham khảo bảng chuyển đổi của chúng tôi để biết số tiền giao dịch OLY phổ biến trong các mức giá NOK tương ứng và ngược lại.
Chuyển đổi Olyverse (OLY) sang NOK
OLY | NOK |
---|---|
0.01 OLY | 0.00003744 NOK |
0.1 OLY | 0.00037443 NOK |
1 OLY | 0.00374434 NOK |
2 OLY | 0.00748868 NOK |
5 OLY | 0.01872169 NOK |
10 OLY | 0.03744338 NOK |
20 OLY | 0.074887 NOK |
50 OLY | 0.187217 NOK |
100 OLY | 0.374434 NOK |
1000 OLY | 3.74 NOK |
Chuyển đổi Norwegian Krone (NOK) sang OLY
NOK | OLY |
---|---|
0.01 NOK | 2.67 OLY |
0.1 NOK | 26.71 OLY |
1 NOK | 267.07 OLY |
2 NOK | 534.14 OLY |
5 NOK | 1335.35 OLY |
10 NOK | 2670.70 OLY |
20 NOK | 5341.40 OLY |
50 NOK | 13353.50 OLY |
100 NOK | 26707 OLY |
1000 NOK | 267070 OLY |