Danh mục đầu tư
Thêm vào danh mục đầu tư mới
ryoshi with knife
RYOSHI / USD
$0.082485
14.4%
0.0133692 BTC
16.3%
$0.082172
Phạm vi trong 24g
$0.082497
Chuyển đổi ryoshi with knife sang US Dollar (RYOSHI sang USD)
Hôm nay, giá chuyển đổi 1 ryoshi with knife (RYOSHI) sang USD là $0.082485.
RYOSHI
USD
1 RYOSHI = $0.082485
Cách mua RYOSHI bằng USD
Hiện-
1. Xác định nơi giao dịch RYOSHI
-
Bạn có thể mua và bán ryoshi with knife (RYOSHI) trên 2 sàn giao dịch tiền mã hóa. Nếu tính theo khối lượng giao dịch và Điểm tin cậy, sàn giao dịch mua bán RYOSHI sôi động nhất là sàn VVS Finance.
-
2. Chọn sàn giao dịch phù hợp
-
Một cách phổ biến để mua RYOSHI là thông qua sàn giao dịch phi tập trung (DEX). Khi chọn sàn DEX, hãy so sánh tính thanh khoản, khả năng bảo mật và tài sản có sẵn của các sàn giao dịch. Hầu hết các sàn DEX đều áp dụng phí giao dịch và phí mạng lưới, nên hãy nhớ phân bổ một số tiền nhất định để trả các khoản phí này.
-
3. Mua tiền mã hóa cơ sở bằng USD
-
Sau khi xác định được sàn DEX yêu thích, bạn sẽ cần mua một loại tiền mã hóa phổ biến như Ethereum hoặc Stablecoin từ một sàn giao dịch tập trung (CEX) chấp nhận USD. Điều này rất quan trọng vì bạn sẽ sử dụng loại tiền đó làm tiền mã hóa cơ sở.
-
4. Thiết lập ví tiền mã hóa
-
Chuyển tiền mã hóa cơ sở sang ví tiền mã hóa. Việc thiết lập ví tiền mã hóa như MetaMask cho phép bạn kiểm soát các mã khóa riêng tư của mình cũng như quản lý tất cả các tài sản ở cùng một nơi. Hãy lưu trữ mã khóa riêng tư của bạn ở nơi an toàn và dễ truy cập.
-
5. Bây giờ bạn đã có thể mua RYOSHI!
-
Kết nối ví tiền mã hóa của bạn với sàn DEX yêu thích. Trên sàn giao dịch, hãy chọn ryoshi with knife (RYOSHI) rồi nhập số tiền mã hóa bạn muốn giao dịch. Xác minh các thông tin chi tiết trước khi xác nhận giao dịch.
Biểu đồ RYOSHI sang USD
ryoshi with knife (RYOSHI) hôm nay có giá trị là $0.082485, đó là một 0.7% tăng từ một giờ trước và 14.4% tăng từ ngày hôm qua. Giá trị của RYOSHI ngày hôm nay là 33.2% thấp hơn so với giá trị 7 ngày trước. Trong 24 giờ qua, tổng khối lượng ryoshi with knife được giao dịch là $51.597,49.
Tải xuống dưới dạng PNG
Tải xuống dưới dạng SVG
Tải xuống dưới dạng JPEG
Tải xuống dưới dạng PDF
So sánh với:
Cần thêm dữ liệu?
Tìm hiểu API của chúng tôi
1g | 24g | 7ng | 14ng | 30ng | 1n |
---|---|---|---|---|---|
0.7% | 14.4% | 33.2% | 40.0% | 65.2% | - |
Số liệu thống kê về ryoshi with knife
Giá trị vốn hóa thị trường
Giá trị vốn hóa thị trường = Giá hiện tại x Nguồn cung lưu hành
Là tổng giá trị thị trường của nguồn cung lưu hành tiền mã hóa. Nó tương tự như phép đo của thị trường chứng khoán về việc nhân giá mỗi cổ phiếu với cổ phiếu có sẵn trên thị trường (không bị nắm giữ và khóa bởi người trong cuộc, chính phủ) Đọc thêm |
- |
---|---|
Định giá pha loãng hoàn toàn
Giá trị pha loãng hoàn toàn (FDV) = Giá hiện tại x Tổng nguồn cung
Giá trị pha loãng hoàn toàn (FDV) là giá trị vốn hóa thị trường theo lý thuyết của một đồng tiền ảo nếu toàn bộ nguồn cung của đồng tiền ảo đó đang lưu thông, dựa theo giá thị trường hiện tại. Giá trị FDV chỉ mang tính lý thuyết do việc tăng nguồn cung lưu thông của một đồng tiền ảo có thể ảnh hưởng đến giá thị trường của đồng tiền ảo đó. Ngoài ra, tùy theo tình hình kinh tế học token, lịch phát hành hoặc giai đoạn phong tỏa nguồn cung của một đồng tiền ảo, có thể sẽ mất một thời gian dài thì toàn bộ nguồn cung của tiền ảo đó mới được lưu thông. Tìm hiểu thêm về FDV tại đây. |
$1.932.910 |
Khối lượng giao dịch 24 giờ
Một thước đo khối lượng giao dịch tiền mã hóa trên tất cả các nền tảng được theo dõi trong 24 giờ qua. Điều này được theo dõi trên cơ sở luân phiên 24 giờ không có thời gian mở/đóng cửa.
Đọc thêm |
$51.597,49 |
Cung lưu thông
Số lượng tiền ảo đang lưu hành trên thị trường và có thể giao dịch bởi công chúng. Nó có thể so sánh với việc xem xét cổ phiếu có sẵn trên thị trường (không bị nắm giữ và khóa bởi người trong cuộc, chính phủ).
Đọc thêm |
- |
Tổng cung
Số tiền ảo đã tạo, trừ đi số tiền ảo bị đốt cháy (bị loại bỏ khỏi lưu thông). Có thể so sánh với các cổ phiếu đang lưu hành trên thị trường chứng khoán.
Tổng cung = Nguồn cung trên chuỗi khối - token bị đốt cháy |
777.777.777.777.778 |
Tổng lượng cung tối đa
Số tiền ảo tối đa được mã hóa để tồn tại trong vòng đời của tiền mã hóa. Có thể so sánh với số lượng cổ phiếu có thể phát hành tối đa trên thị trường chứng khoán.
Tổng cung = Tối đa số tiền được mã hóa về mặt lý thuyết |
777.777.777.777.778 |
Câu hỏi thường gặp
-
1 ryoshi with knifecó trị giá là bao nhiêu USD?
- Hiện tại, giá của 1 ryoshi with knife (RYOSHI) tính bằng US Dollar (USD) là khoảng $0.082485.
-
$1 tôi có thể mua được bao nhiêu RYOSHI?
- Hôm nay, $1 bạn có thể mua được khoảng 402386902 RYOSHI.
-
Tôi có thể chuyển đổi giá của RYOSHI sang USD bằng cách nào?
- Tính giá của RYOSHI bằng USD bằng cách nhập số tiền mong muốn vào công cụ chuyển đổi RYOSHI sang USD của CoinGecko. Để xem chi tiết tình hình biến động giá cũ của RYOSHI bằng USD, bạn có thể tham khảo biểu đồ RYOSHI so với USD.
-
Trước đây giá cao nhất của RYOSHI/USD là bao nhiêu?
- Mức giá cao kỷ lục của 1 RYOSHI tính bằng USD là $0.071422, được ghi nhận vào ngày Thg 5 03, 2024 (29 ngày). Vẫn chưa xác định được liệu giá trị của 1 RYOSHI/USD có vượt qua mức giá cao kỷ lục hiện tại hay không.
-
Đâu là xu hướng giá của ryoshi with knife tính bằng USD?
- Trong tháng qua, giá của ryoshi with knife (RYOSHI) đã tăng giảm lên -65,20 % so với US Dollar (USD). Trên thực tế, ryoshi with knife có hiệu suất thấp hơn so với thị trường tiền mã hóa rộng hơn, là giảm lên 15,90 %.
Lịch sử giá 7 ngày của ryoshi with knife (RYOSHI) so với USD
Tỷ giá hối đoái hàng ngày của ryoshi with knife (RYOSHI) so với USD giao động giữa mức cao 0,000000003594 $ trên Thứ bảy và mức thấp 0,000000002123 $ trên Thứ năm trong 7 ngày qua. Trong tuần, giá của RYOSHI trong USD có mức biến động giá lớn nhất trong 24 giờ trong Thứ tư (2 ngày trước) ở -0,000000000516584 $ (17.2%).
So sánh giá hàng ngày của ryoshi with knife (RYOSHI) trong USD và các mức biến động giá trong 24 giờ trong tuần.
So sánh giá hàng ngày của ryoshi with knife (RYOSHI) trong USD và các mức biến động giá trong 24 giờ trong tuần.
Ngày | Ngày trong tuần | 1 RYOSHI sang USD | Các thay đổi trong 24h | Thay đổi % |
---|---|---|---|---|
Tháng năm 31, 2024 | Thứ sáu | 0,000000002485 $ | 0,000000000313408 $ | 14.4% |
Tháng năm 30, 2024 | Thứ năm | 0,000000002123 $ | -0,000000000357635 $ | 14.4% |
Tháng năm 29, 2024 | Thứ tư | 0,000000002480 $ | -0,000000000516584 $ | 17.2% |
Tháng năm 28, 2024 | Thứ ba | 0,000000002997 $ | -0,000000000287243 $ | 8.7% |
Tháng năm 27, 2024 | Thứ hai | 0,000000003284 $ | 0,000000000185738 $ | 6.0% |
Tháng năm 26, 2024 | Chủ nhật | 0,000000003098 $ | -0,000000000495223 $ | 13.8% |
Tháng năm 25, 2024 | Thứ bảy | 0,000000003594 $ | -0,000000000363236 $ | 9.2% |
RYOSHI / USD Bảng chuyển đổi
Tỷ lệ chuyển đổi từ ryoshi with knife (RYOSHI) sang USD là $0.082485 cho mỗi 1 RYOSHI. Điều này có nghĩa là bạn có thể trao đổi 5 RYOSHI lấy 0,000000012426 $ hoặc 50,00 $ lấy 20119345097 RYOSHI, không bao gồm phí. Hãy tham khảo bảng chuyển đổi của chúng tôi để biết số tiền giao dịch RYOSHI phổ biến trong các mức giá USD tương ứng và ngược lại.
Chuyển đổi ryoshi with knife (RYOSHI) sang USD
RYOSHI | USD |
---|---|
0.01 RYOSHI | 0.000000000024852 USD |
0.1 RYOSHI | 0.000000000248517 USD |
1 RYOSHI | 0.000000002485 USD |
2 RYOSHI | 0.000000004970 USD |
5 RYOSHI | 0.000000012426 USD |
10 RYOSHI | 0.000000024852 USD |
20 RYOSHI | 0.000000049703 USD |
50 RYOSHI | 0.000000124259 USD |
100 RYOSHI | 0.000000248517 USD |
1000 RYOSHI | 0.00000249 USD |
Chuyển đổi US Dollar (USD) sang RYOSHI
USD | RYOSHI |
---|---|
0.01 USD | 4023869 RYOSHI |
0.1 USD | 40238690 RYOSHI |
1 USD | 402386902 RYOSHI |
2 USD | 804773804 RYOSHI |
5 USD | 2011934510 RYOSHI |
10 USD | 4023869019 RYOSHI |
20 USD | 8047738039 RYOSHI |
50 USD | 20119345097 RYOSHI |
100 USD | 40238690194 RYOSHI |
1000 USD | 402386901940 RYOSHI |