Danh mục đầu tư
Thêm vào danh mục đầu tư mới
Vestate
VES / NGN
#2117
₦24,52
4.8%
0.063024 BTC
2.7%
0.056152 ETH
0.3%
$0,01822
Phạm vi trong 24g
$0,02029
Token sau đây có hàm thuế biến thiên trên hợp đồng thông minh nên không thể thay đổi thuế suất sau khi triển khai.
Hãy tự tìm hiểu và thận trọng khi giao dịch token này.
Hãy tự tìm hiểu và thận trọng khi giao dịch token này.
Chuyển đổi Vestate sang Nigerian Naira (VES sang NGN)
Hôm nay, giá chuyển đổi 1 Vestate (VES) sang NGN là ₦24,52.
VES
NGN
1 VES = ₦24,52
Cách mua VES bằng NGN
Hiện-
1. Xác định nơi giao dịch VES
-
Bạn có thể mua và bán Vestate (VES) trên 4 sàn giao dịch tiền mã hóa. Nếu tính theo khối lượng giao dịch và Điểm tin cậy, sàn giao dịch mua bán Vestate sôi động nhất là sàn MEXC.
-
2. Chọn sàn giao dịch phù hợp
-
Bạn có thể mua VES bằng NGN dễ dàng thông qua một sàn giao dịch tập trung (CEX) hỗ trợ nạp tiền bằng NGN. Khi chọn sàn giao dịch, hãy so sánh cấu trúc phí, khả năng bảo mật và tài sản có sẵn của cac sàn. Hầu hết các sàn CEX đều áp dụng phí người tạo thị trường/người đặt lệnh và có thể gồm cả các khoản phí rút tiền và nạp tiền khác. Hãy nhớ phân bổ một số tiền nhất định để trả các khoản phí khi mua VES.
-
3. Đăng ký tài khoản
-
Tạo tài khoản trên sàn giao dịch tiền mã hóa bạn yêu thích và hoàn tất quy trình KYC. Sau khi tài khoản của bạn được xác minh, hãy chọn phương thức thanh toán ưu tiên của bạn và nạp NGN vào tài khoản. Hầu hết các sàn giao dịch đều hỗ trợ phương thức chuyển khoản ngân hàng và thanh toán bằng thẻ tín dụng/thẻ ghi nợ.
-
4. Bây giờ bạn đã có thể mua VES bằng NGN!
-
Chọn Vestate (VES) và nhập số tiền bằng NGN bạn muốn giao dịch. Xác minh các thông tin chi tiết trước khi xác nhận giao dịch. Sau khi nhận được VES, có thể bạn muốn lưu trữ trong ví tiền mã hóa để đảm bảo quyền lưu ký đối với tài sản của mình.
Biểu đồ VES sang NGN
Vestate (VES) hôm nay có giá trị là ₦24,52, đó là một 1.2% tăng từ một giờ trước và 4.8% giảm từ ngày hôm qua. Giá trị của VES ngày hôm nay là 1.8% thấp hơn so với giá trị 7 ngày trước. Trong 24 giờ qua, tổng khối lượng Vestate được giao dịch là ₦303.917.859.
Tải xuống dưới dạng PNG
Tải xuống dưới dạng SVG
Tải xuống dưới dạng JPEG
Tải xuống dưới dạng PDF
So sánh với:
Cần thêm dữ liệu?
Tìm hiểu API của chúng tôi
1g | 24g | 7ng | 14ng | 30ng | 1n |
---|---|---|---|---|---|
1.2% | 4.8% | 8.5% | 21.1% | 38.5% | - |
Số liệu thống kê về Vestate
Giá trị vốn hóa thị trường
Giá trị vốn hóa thị trường = Giá hiện tại x Nguồn cung lưu hành
Là tổng giá trị thị trường của nguồn cung lưu hành tiền mã hóa. Nó tương tự như phép đo của thị trường chứng khoán về việc nhân giá mỗi cổ phiếu với cổ phiếu có sẵn trên thị trường (không bị nắm giữ và khóa bởi người trong cuộc, chính phủ) Đọc thêm |
₦3.518.823.170 |
---|---|
Giá trị vốn hóa thị trường/FDV
Tỷ trọng giá trị vốn hóa thị trường hiện tại so với giá trị vốn hóa thị trường khi đáp ứng nguồn cung tối đa.
Giá trị vốn hóa thị trường/FDV càng gần 1 thì giá trị vốn hóa thị trường hiện tại càng gần với mức định giá pha loãng hoàn toàn và ngược lại. Tìm hiểu thêm về Giá trị vốn hóa thị trường/FDV tại đây. |
0.29 |
Định giá pha loãng hoàn toàn
Giá trị pha loãng hoàn toàn (FDV) = Giá hiện tại x Tổng nguồn cung
Giá trị pha loãng hoàn toàn (FDV) là giá trị vốn hóa thị trường theo lý thuyết của một đồng tiền ảo nếu toàn bộ nguồn cung của đồng tiền ảo đó đang lưu thông, dựa theo giá thị trường hiện tại. Giá trị FDV chỉ mang tính lý thuyết do việc tăng nguồn cung lưu thông của một đồng tiền ảo có thể ảnh hưởng đến giá thị trường của đồng tiền ảo đó. Ngoài ra, tùy theo tình hình kinh tế học token, lịch phát hành hoặc giai đoạn phong tỏa nguồn cung của một đồng tiền ảo, có thể sẽ mất một thời gian dài thì toàn bộ nguồn cung của tiền ảo đó mới được lưu thông. Tìm hiểu thêm về FDV tại đây. |
₦12.243.643.598 |
Khối lượng giao dịch 24 giờ
Một thước đo khối lượng giao dịch tiền mã hóa trên tất cả các nền tảng được theo dõi trong 24 giờ qua. Điều này được theo dõi trên cơ sở luân phiên 24 giờ không có thời gian mở/đóng cửa.
Đọc thêm |
₦303.917.859 |
Cung lưu thông
Số lượng tiền ảo đang lưu hành trên thị trường và có thể giao dịch bởi công chúng. Nó có thể so sánh với việc xem xét cổ phiếu có sẵn trên thị trường (không bị nắm giữ và khóa bởi người trong cuộc, chính phủ).
Đọc thêm |
143.700.000 |
Tổng cung
Số tiền ảo đã tạo, trừ đi số tiền ảo bị đốt cháy (bị loại bỏ khỏi lưu thông). Có thể so sánh với các cổ phiếu đang lưu hành trên thị trường chứng khoán.
Tổng cung = Nguồn cung trên chuỗi khối - token bị đốt cháy |
500.000.000 |
Tổng lượng cung tối đa
Số tiền ảo tối đa được mã hóa để tồn tại trong vòng đời của tiền mã hóa. Có thể so sánh với số lượng cổ phiếu có thể phát hành tối đa trên thị trường chứng khoán.
Tổng cung = Tối đa số tiền được mã hóa về mặt lý thuyết |
500.000.000 |
Câu hỏi thường gặp
-
1 Vestatecó trị giá là bao nhiêu NGN?
- Hiện tại, giá của 1 Vestate (VES) tính bằng Nigerian Naira (NGN) là khoảng ₦24,52.
-
₦1 tôi có thể mua được bao nhiêu VES?
- Hôm nay, ₦1 bạn có thể mua được khoảng 0.04078258 VES.
-
Tôi có thể chuyển đổi giá của VES sang NGN bằng cách nào?
- Tính giá của VES bằng NGN bằng cách nhập số tiền mong muốn vào công cụ chuyển đổi VES sang NGN của CoinGecko. Để xem chi tiết tình hình biến động giá cũ của VES bằng NGN, bạn có thể tham khảo biểu đồ VES so với NGN.
-
Trước đây giá cao nhất của VES/NGN là bao nhiêu?
- Mức giá cao kỷ lục của 1 VES tính bằng NGN là ₦64,87, được ghi nhận vào ngày Thg 3 28, 2024 (khoảng 1 tháng). Vẫn chưa xác định được liệu giá trị của 1 VES/NGN có vượt qua mức giá cao kỷ lục hiện tại hay không.
-
Đâu là xu hướng giá của Vestate tính bằng NGN?
- Trong tháng qua, giá của Vestate (VES) đã tăng giảm lên -42,70 % so với Nigerian Naira (NGN). Trên thực tế, Vestate có hiệu suất thấp hơn so với thị trường tiền mã hóa rộng hơn, là giảm lên -16,30 %.
Lịch sử giá 7 ngày của Vestate (VES) so với NGN
Tỷ giá hối đoái hàng ngày của Vestate (VES) so với NGN giao động giữa mức cao 30,19 ₦ trên Thứ năm và mức thấp 24,52 ₦ trên Thứ ba trong 7 ngày qua. Trong tuần, giá của VES trong NGN có mức biến động giá lớn nhất trong 24 giờ trong Thứ tư (6 ngày trước) ở 2,62 ₦ (10.0%).
So sánh giá hàng ngày của Vestate (VES) trong NGN và các mức biến động giá trong 24 giờ trong tuần.
So sánh giá hàng ngày của Vestate (VES) trong NGN và các mức biến động giá trong 24 giờ trong tuần.
Ngày | Ngày trong tuần | 1 VES sang NGN | Các thay đổi trong 24h | Thay đổi % |
---|---|---|---|---|
Tháng tư 30, 2024 | Thứ ba | 24,52 ₦ | -1,25 ₦ | 4.8% |
Tháng tư 29, 2024 | Thứ hai | 27,60 ₦ | 0,350762 ₦ | 1.3% |
Tháng tư 28, 2024 | Chủ nhật | 27,24 ₦ | -1,35 ₦ | 4.7% |
Tháng tư 27, 2024 | Thứ bảy | 28,60 ₦ | -0,754142 ₦ | 2.6% |
Tháng tư 26, 2024 | Thứ sáu | 29,35 ₦ | -0,838598 ₦ | 2.8% |
Tháng tư 25, 2024 | Thứ năm | 30,19 ₦ | 1,53 ₦ | 5.3% |
Tháng tư 24, 2024 | Thứ tư | 28,67 ₦ | 2,62 ₦ | 10.0% |
VES / NGN Bảng chuyển đổi
Tỷ lệ chuyển đổi từ Vestate (VES) sang NGN là ₦24,52 cho mỗi 1 VES. Điều này có nghĩa là bạn có thể trao đổi 5 VES lấy 122,60 ₦ hoặc 50,00 ₦ lấy 2.04 VES, không bao gồm phí. Hãy tham khảo bảng chuyển đổi của chúng tôi để biết số tiền giao dịch VES phổ biến trong các mức giá NGN tương ứng và ngược lại.
Chuyển đổi Vestate (VES) sang NGN
VES | NGN |
---|---|
0.01 VES | 0.245203 NGN |
0.1 VES | 2.45 NGN |
1 VES | 24.52 NGN |
2 VES | 49.04 NGN |
5 VES | 122.60 NGN |
10 VES | 245.20 NGN |
20 VES | 490.41 NGN |
50 VES | 1226.01 NGN |
100 VES | 2452.03 NGN |
1000 VES | 24520 NGN |
Chuyển đổi Nigerian Naira (NGN) sang VES
NGN | VES |
---|---|
0.01 NGN | 0.00040783 VES |
0.1 NGN | 0.00407826 VES |
1 NGN | 0.04078258 VES |
2 NGN | 0.081565 VES |
5 NGN | 0.203913 VES |
10 NGN | 0.407826 VES |
20 NGN | 0.815652 VES |
50 NGN | 2.04 VES |
100 NGN | 4.08 VES |
1000 NGN | 40.78 VES |