Danh mục đầu tư
Thêm vào danh mục đầu tư mới
AMATERASU OMIKAMI
OMIKAMI / SAR
#951
SR0,1040
23.4%
0.064006 BTC
21.3%
0.057323 ETH
23.7%
$0,01940
Phạm vi trong 24g
$0,03158
Chuyển đổi AMATERASU OMIKAMI sang Saudi Riyal (OMIKAMI sang SAR)
Hôm nay, giá chuyển đổi 1 AMATERASU OMIKAMI (OMIKAMI) sang SAR là SR0,1040.
OMIKAMI
SAR
1 OMIKAMI = SR0,1040
Cách mua OMIKAMI bằng SAR
Hiện-
1. Xác định nơi giao dịch OMIKAMI
-
Bạn có thể mua và bán AMATERASU OMIKAMI (OMIKAMI) trên 2 sàn giao dịch tiền mã hóa. Nếu tính theo khối lượng giao dịch và Điểm tin cậy, sàn giao dịch mua bán OMIKAMI sôi động nhất là sàn Uniswap V2 (Ethereum).
-
2. Chọn sàn giao dịch phù hợp
-
Một cách phổ biến để mua OMIKAMI là thông qua sàn giao dịch phi tập trung (DEX). Khi chọn sàn DEX, hãy so sánh tính thanh khoản, khả năng bảo mật và tài sản có sẵn của các sàn giao dịch. Hầu hết các sàn DEX đều áp dụng phí giao dịch và phí mạng lưới, nên hãy nhớ phân bổ một số tiền nhất định để trả các khoản phí này.
-
3. Mua tiền mã hóa cơ sở bằng SAR
-
Sau khi xác định được sàn DEX yêu thích, bạn sẽ cần mua một loại tiền mã hóa phổ biến như Ethereum hoặc Stablecoin từ một sàn giao dịch tập trung (CEX) chấp nhận SAR. Điều này rất quan trọng vì bạn sẽ sử dụng loại tiền đó làm tiền mã hóa cơ sở.
-
4. Thiết lập ví tiền mã hóa
-
Chuyển tiền mã hóa cơ sở sang ví tiền mã hóa. Việc thiết lập ví tiền mã hóa như MetaMask cho phép bạn kiểm soát các mã khóa riêng tư của mình cũng như quản lý tất cả các tài sản ở cùng một nơi. Hãy lưu trữ mã khóa riêng tư của bạn ở nơi an toàn và dễ truy cập.
-
5. Bây giờ bạn đã có thể mua OMIKAMI!
-
Kết nối ví tiền mã hóa của bạn với sàn DEX yêu thích. Trên sàn giao dịch, hãy chọn AMATERASU OMIKAMI (OMIKAMI) rồi nhập số tiền mã hóa bạn muốn giao dịch. Xác minh các thông tin chi tiết trước khi xác nhận giao dịch.
Biểu đồ OMIKAMI sang SAR
AMATERASU OMIKAMI (OMIKAMI) hôm nay có giá trị là SR0,1040, đó là một 0.6% tăng từ một giờ trước và 23.4% tăng từ ngày hôm qua. Giá trị của OMIKAMI ngày hôm nay là 25.1% thấp hơn so với giá trị 7 ngày trước. Trong 24 giờ qua, tổng khối lượng AMATERASU OMIKAMI được giao dịch là SR3.425.517.
Tải xuống dưới dạng PNG
Tải xuống dưới dạng SVG
Tải xuống dưới dạng JPEG
Tải xuống dưới dạng PDF
So sánh với:
Cần thêm dữ liệu?
Tìm hiểu API của chúng tôi
1g | 24g | 7ng | 14ng | 30ng | 1n |
---|---|---|---|---|---|
0.6% | 23.4% | 25.1% | 11.2% | 893.1% | - |
Số liệu thống kê về AMATERASU OMIKAMI
Giá trị vốn hóa thị trường
Giá trị vốn hóa thị trường = Giá hiện tại x Nguồn cung lưu hành
Là tổng giá trị thị trường của nguồn cung lưu hành tiền mã hóa. Nó tương tự như phép đo của thị trường chứng khoán về việc nhân giá mỗi cổ phiếu với cổ phiếu có sẵn trên thị trường (không bị nắm giữ và khóa bởi người trong cuộc, chính phủ) Đọc thêm |
SR103.976.124 |
---|---|
Giá trị vốn hóa thị trường/FDV
Tỷ trọng giá trị vốn hóa thị trường hiện tại so với giá trị vốn hóa thị trường khi đáp ứng nguồn cung tối đa.
Giá trị vốn hóa thị trường/FDV càng gần 1 thì giá trị vốn hóa thị trường hiện tại càng gần với mức định giá pha loãng hoàn toàn và ngược lại. Tìm hiểu thêm về Giá trị vốn hóa thị trường/FDV tại đây. |
1.0 |
Định giá pha loãng hoàn toàn
Giá trị pha loãng hoàn toàn (FDV) = Giá hiện tại x Tổng nguồn cung
Giá trị pha loãng hoàn toàn (FDV) là giá trị vốn hóa thị trường theo lý thuyết của một đồng tiền ảo nếu toàn bộ nguồn cung của đồng tiền ảo đó đang lưu thông, dựa theo giá thị trường hiện tại. Giá trị FDV chỉ mang tính lý thuyết do việc tăng nguồn cung lưu thông của một đồng tiền ảo có thể ảnh hưởng đến giá thị trường của đồng tiền ảo đó. Ngoài ra, tùy theo tình hình kinh tế học token, lịch phát hành hoặc giai đoạn phong tỏa nguồn cung của một đồng tiền ảo, có thể sẽ mất một thời gian dài thì toàn bộ nguồn cung của tiền ảo đó mới được lưu thông. Tìm hiểu thêm về FDV tại đây. |
SR103.976.124 |
Khối lượng giao dịch 24 giờ
Một thước đo khối lượng giao dịch tiền mã hóa trên tất cả các nền tảng được theo dõi trong 24 giờ qua. Điều này được theo dõi trên cơ sở luân phiên 24 giờ không có thời gian mở/đóng cửa.
Đọc thêm |
SR3.425.517 |
Cung lưu thông
Số lượng tiền ảo đang lưu hành trên thị trường và có thể giao dịch bởi công chúng. Nó có thể so sánh với việc xem xét cổ phiếu có sẵn trên thị trường (không bị nắm giữ và khóa bởi người trong cuộc, chính phủ).
Đọc thêm |
999.592.216 |
Tổng cung
Số tiền ảo đã tạo, trừ đi số tiền ảo bị đốt cháy (bị loại bỏ khỏi lưu thông). Có thể so sánh với các cổ phiếu đang lưu hành trên thị trường chứng khoán.
Tổng cung = Nguồn cung trên chuỗi khối - token bị đốt cháy |
999.592.216 |
Tổng lượng cung tối đa
Số tiền ảo tối đa được mã hóa để tồn tại trong vòng đời của tiền mã hóa. Có thể so sánh với số lượng cổ phiếu có thể phát hành tối đa trên thị trường chứng khoán.
Tổng cung = Tối đa số tiền được mã hóa về mặt lý thuyết |
1.000.000.000 |
Câu hỏi thường gặp
-
1 AMATERASU OMIKAMIcó trị giá là bao nhiêu SAR?
- Hiện tại, giá của 1 AMATERASU OMIKAMI (OMIKAMI) tính bằng Saudi Riyal (SAR) là khoảng SR0,1040.
-
SR1 tôi có thể mua được bao nhiêu OMIKAMI?
- Hôm nay, SR1 bạn có thể mua được khoảng 9.61 OMIKAMI.
-
Tôi có thể chuyển đổi giá của OMIKAMI sang SAR bằng cách nào?
- Tính giá của OMIKAMI bằng SAR bằng cách nhập số tiền mong muốn vào công cụ chuyển đổi OMIKAMI sang SAR của CoinGecko. Để xem chi tiết tình hình biến động giá cũ của OMIKAMI bằng SAR, bạn có thể tham khảo biểu đồ OMIKAMI so với SAR.
-
Trước đây giá cao nhất của OMIKAMI/SAR là bao nhiêu?
- Mức giá cao kỷ lục của 1 OMIKAMI tính bằng SAR là SR0,1511, được ghi nhận vào ngày Thg 5 26, 2024 (8 ngày). Vẫn chưa xác định được liệu giá trị của 1 OMIKAMI/SAR có vượt qua mức giá cao kỷ lục hiện tại hay không.
-
Đâu là xu hướng giá của AMATERASU OMIKAMI tính bằng SAR?
- Trong tháng qua, giá của AMATERASU OMIKAMI (OMIKAMI) đã tăng tăng lên 893,10 % so với Saudi Riyal (SAR). Trên thực tế, AMATERASU OMIKAMI có hiệu suất cao hơn so với thị trường tiền mã hóa rộng hơn, là tăng lên 9,60 %.
Lịch sử giá 7 ngày của AMATERASU OMIKAMI (OMIKAMI) so với SAR
Tỷ giá hối đoái hàng ngày của AMATERASU OMIKAMI (OMIKAMI) so với SAR giao động giữa mức cao 0,133966 SR trên Thứ ba và mức thấp 0,078233 SR trên Thứ sáu trong 7 ngày qua. Trong tuần, giá của OMIKAMI trong SAR có mức biến động giá lớn nhất trong 24 giờ trong Thứ sáu (3 ngày trước) ở -0,04047326 SR (34.1%).
So sánh giá hàng ngày của AMATERASU OMIKAMI (OMIKAMI) trong SAR và các mức biến động giá trong 24 giờ trong tuần.
So sánh giá hàng ngày của AMATERASU OMIKAMI (OMIKAMI) trong SAR và các mức biến động giá trong 24 giờ trong tuần.
Ngày | Ngày trong tuần | 1 OMIKAMI sang SAR | Các thay đổi trong 24h | Thay đổi % |
---|---|---|---|---|
Tháng sáu 03, 2024 | Thứ hai | 0,104019 SR | 0,01973680 SR | 23.4% |
Tháng sáu 02, 2024 | Chủ nhật | 0,097278 SR | -0,00562092 SR | 5.5% |
Tháng sáu 01, 2024 | Thứ bảy | 0,102899 SR | 0,02466588 SR | 31.5% |
Tháng năm 31, 2024 | Thứ sáu | 0,078233 SR | -0,04047326 SR | 34.1% |
Tháng năm 30, 2024 | Thứ năm | 0,118706 SR | -0,00609827 SR | 4.9% |
Tháng năm 29, 2024 | Thứ tư | 0,124805 SR | -0,00916151 SR | 6.8% |
Tháng năm 28, 2024 | Thứ ba | 0,133966 SR | -0,00702107 SR | 5.0% |
OMIKAMI / SAR Bảng chuyển đổi
Tỷ lệ chuyển đổi từ AMATERASU OMIKAMI (OMIKAMI) sang SAR là SR0,1040 cho mỗi 1 OMIKAMI. Điều này có nghĩa là bạn có thể trao đổi 5 OMIKAMI lấy 0,520093 SR hoặc 50,00 SR lấy 480.68 OMIKAMI, không bao gồm phí. Hãy tham khảo bảng chuyển đổi của chúng tôi để biết số tiền giao dịch OMIKAMI phổ biến trong các mức giá SAR tương ứng và ngược lại.
Chuyển đổi AMATERASU OMIKAMI (OMIKAMI) sang SAR
OMIKAMI | SAR |
---|---|
0.01 OMIKAMI | 0.00104019 SAR |
0.1 OMIKAMI | 0.01040185 SAR |
1 OMIKAMI | 0.104019 SAR |
2 OMIKAMI | 0.208037 SAR |
5 OMIKAMI | 0.520093 SAR |
10 OMIKAMI | 1.040 SAR |
20 OMIKAMI | 2.08 SAR |
50 OMIKAMI | 5.20 SAR |
100 OMIKAMI | 10.40 SAR |
1000 OMIKAMI | 104.02 SAR |
Chuyển đổi Saudi Riyal (SAR) sang OMIKAMI
SAR | OMIKAMI |
---|---|
0.01 SAR | 0.096137 OMIKAMI |
0.1 SAR | 0.961367 OMIKAMI |
1 SAR | 9.61 OMIKAMI |
2 SAR | 19.23 OMIKAMI |
5 SAR | 48.07 OMIKAMI |
10 SAR | 96.14 OMIKAMI |
20 SAR | 192.27 OMIKAMI |
50 SAR | 480.68 OMIKAMI |
100 SAR | 961.37 OMIKAMI |
1000 SAR | 9613.67 OMIKAMI |