Danh mục đầu tư
Thêm vào danh mục đầu tư mới
![CO logo](https://assets.coingecko.com/coins/images/25969/standard/Corite-symbol-red-neg-2000px.png?1696525047)
Corite
CO / NZD
#3034
NZ$0,004766
2.5%
0.074429 BTC
2.3%
$0,002931
Phạm vi trong 24g
$0,003039
Chuyển đổi Corite sang New Zealand Dollar (CO sang NZD)
Hôm nay, giá chuyển đổi 1 Corite (CO) sang NZD là NZ$0,004766.
CO
NZD
1 CO = NZ$0,004766
Cách mua CO bằng NZD
Hiện-
1. Xác định nơi giao dịch CO
-
Bạn có thể mua và bán Corite (CO) trên 5 sàn giao dịch tiền mã hóa. Nếu tính theo khối lượng giao dịch và Điểm tin cậy, sàn giao dịch mua bán Corite sôi động nhất là sàn Bybit.
-
2. Chọn sàn giao dịch phù hợp
-
Bạn có thể mua CO bằng NZD dễ dàng thông qua một sàn giao dịch tập trung (CEX) hỗ trợ nạp tiền bằng NZD. Khi chọn sàn giao dịch, hãy so sánh cấu trúc phí, khả năng bảo mật và tài sản có sẵn của cac sàn. Hầu hết các sàn CEX đều áp dụng phí người tạo thị trường/người đặt lệnh và có thể gồm cả các khoản phí rút tiền và nạp tiền khác. Hãy nhớ phân bổ một số tiền nhất định để trả các khoản phí khi mua CO.
-
3. Đăng ký tài khoản
-
Tạo tài khoản trên sàn giao dịch tiền mã hóa bạn yêu thích và hoàn tất quy trình KYC. Sau khi tài khoản của bạn được xác minh, hãy chọn phương thức thanh toán ưu tiên của bạn và nạp NZD vào tài khoản. Hầu hết các sàn giao dịch đều hỗ trợ phương thức chuyển khoản ngân hàng và thanh toán bằng thẻ tín dụng/thẻ ghi nợ.
-
4. Bây giờ bạn đã có thể mua CO bằng NZD!
-
Chọn Corite (CO) và nhập số tiền bằng NZD bạn muốn giao dịch. Xác minh các thông tin chi tiết trước khi xác nhận giao dịch. Sau khi nhận được CO, có thể bạn muốn lưu trữ trong ví tiền mã hóa để đảm bảo quyền lưu ký đối với tài sản của mình.
Biểu đồ CO sang NZD
Corite (CO) hôm nay có giá trị là NZ$0,004766, đó là một 1.0% giảm từ một giờ trước và 2.5% giảm từ ngày hôm qua. Giá trị của CO ngày hôm nay là 23.1% thấp hơn so với giá trị 7 ngày trước. Trong 24 giờ qua, tổng khối lượng Corite được giao dịch là NZ$180.644.
Tải xuống dưới dạng PNG
Tải xuống dưới dạng SVG
Tải xuống dưới dạng JPEG
Tải xuống dưới dạng PDF
So sánh với:
Cần thêm dữ liệu?
Tìm hiểu API của chúng tôi
1g | 24g | 7ng | 14ng | 30ng | 1n |
---|---|---|---|---|---|
1.0% | 2.4% | 22.6% | 39.4% | 28.7% | 52.4% |
Số liệu thống kê về Corite
Giá trị vốn hóa thị trường
Giá trị vốn hóa thị trường = Giá hiện tại x Nguồn cung lưu hành
Là tổng giá trị thị trường của nguồn cung lưu hành tiền mã hóa. Nó tương tự như phép đo của thị trường chứng khoán về việc nhân giá mỗi cổ phiếu với cổ phiếu có sẵn trên thị trường (không bị nắm giữ và khóa bởi người trong cuộc, chính phủ) Đọc thêm |
NZ$1.048.470 |
---|---|
Giá trị vốn hóa thị trường/FDV
Tỷ trọng giá trị vốn hóa thị trường hiện tại so với giá trị vốn hóa thị trường khi đáp ứng nguồn cung tối đa.
Giá trị vốn hóa thị trường/FDV càng gần 1 thì giá trị vốn hóa thị trường hiện tại càng gần với mức định giá pha loãng hoàn toàn và ngược lại. Tìm hiểu thêm về Giá trị vốn hóa thị trường/FDV tại đây. |
0.22 |
Định giá pha loãng hoàn toàn
Giá trị pha loãng hoàn toàn (FDV) = Giá hiện tại x Tổng nguồn cung
Giá trị pha loãng hoàn toàn (FDV) là giá trị vốn hóa thị trường theo lý thuyết của một đồng tiền ảo nếu toàn bộ nguồn cung của đồng tiền ảo đó đang lưu thông, dựa theo giá thị trường hiện tại. Giá trị FDV chỉ mang tính lý thuyết do việc tăng nguồn cung lưu thông của một đồng tiền ảo có thể ảnh hưởng đến giá thị trường của đồng tiền ảo đó. Ngoài ra, tùy theo tình hình kinh tế học token, lịch phát hành hoặc giai đoạn phong tỏa nguồn cung của một đồng tiền ảo, có thể sẽ mất một thời gian dài thì toàn bộ nguồn cung của tiền ảo đó mới được lưu thông. Tìm hiểu thêm về FDV tại đây. |
NZ$4.779.430 |
Khối lượng giao dịch 24 giờ
Một thước đo khối lượng giao dịch tiền mã hóa trên tất cả các nền tảng được theo dõi trong 24 giờ qua. Điều này được theo dõi trên cơ sở luân phiên 24 giờ không có thời gian mở/đóng cửa.
Đọc thêm |
NZ$180.644 |
Cung lưu thông
Số lượng tiền ảo đang lưu hành trên thị trường và có thể giao dịch bởi công chúng. Nó có thể so sánh với việc xem xét cổ phiếu có sẵn trên thị trường (không bị nắm giữ và khóa bởi người trong cuộc, chính phủ).
Đọc thêm |
219.371.322 |
Tổng cung
Số tiền ảo đã tạo, trừ đi số tiền ảo bị đốt cháy (bị loại bỏ khỏi lưu thông). Có thể so sánh với các cổ phiếu đang lưu hành trên thị trường chứng khoán.
Tổng cung = Nguồn cung trên chuỗi khối - token bị đốt cháy |
999.999.545 |
Tổng lượng cung tối đa
Số tiền ảo tối đa được mã hóa để tồn tại trong vòng đời của tiền mã hóa. Có thể so sánh với số lượng cổ phiếu có thể phát hành tối đa trên thị trường chứng khoán.
Tổng cung = Tối đa số tiền được mã hóa về mặt lý thuyết |
1.000.000.000 |
Câu hỏi thường gặp
-
1 Coritecó trị giá là bao nhiêu NZD?
- Hiện tại, giá của 1 Corite (CO) tính bằng New Zealand Dollar (NZD) là khoảng NZ$0,004766.
-
NZ$1 tôi có thể mua được bao nhiêu CO?
- Hôm nay, NZ$1 bạn có thể mua được khoảng 209.81 CO.
-
Tôi có thể chuyển đổi giá của CO sang NZD bằng cách nào?
- Tính giá của CO bằng NZD bằng cách nhập số tiền mong muốn vào công cụ chuyển đổi CO sang NZD của CoinGecko. Để xem chi tiết tình hình biến động giá cũ của CO bằng NZD, bạn có thể tham khảo biểu đồ CO so với NZD.
-
Trước đây giá cao nhất của CO/NZD là bao nhiêu?
- Mức giá cao kỷ lục của 1 CO tính bằng NZD là NZ$0,09208, được ghi nhận vào ngày Thg 2 20, 2023 (hơn 1 năm). Vẫn chưa xác định được liệu giá trị của 1 CO/NZD có vượt qua mức giá cao kỷ lục hiện tại hay không.
-
Đâu là xu hướng giá của Corite tính bằng NZD?
- Trong tháng qua, giá của Corite (CO) đã tăng giảm lên -29,10 % so với New Zealand Dollar (NZD). Trên thực tế, Corite có hiệu suất thấp hơn so với thị trường tiền mã hóa rộng hơn, là tăng lên -0,20 %.
Lịch sử giá 7 ngày của Corite (CO) so với NZD
Tỷ giá hối đoái hàng ngày của Corite (CO) so với NZD giao động giữa mức cao 0,00606522 NZ$ trên Thứ ba và mức thấp 0,00476612 NZ$ trên Chủ nhật trong 7 ngày qua. Trong tuần, giá của CO trong NZD có mức biến động giá lớn nhất trong 24 giờ trong Thứ năm (3 ngày trước) ở -0,00044200 NZ$ (7.3%).
So sánh giá hàng ngày của Corite (CO) trong NZD và các mức biến động giá trong 24 giờ trong tuần.
So sánh giá hàng ngày của Corite (CO) trong NZD và các mức biến động giá trong 24 giờ trong tuần.
Ngày | Ngày trong tuần | 1 CO sang NZD | Các thay đổi trong 24h | Thay đổi % |
---|---|---|---|---|
Tháng sáu 16, 2024 | Chủ nhật | 0,00476612 NZ$ | -0,00012065 NZ$ | 2.5% |
Tháng sáu 15, 2024 | Thứ bảy | 0,00487567 NZ$ | -0,00033461 NZ$ | 6.4% |
Tháng sáu 14, 2024 | Thứ sáu | 0,00521028 NZ$ | -0,00037938 NZ$ | 6.8% |
Tháng sáu 13, 2024 | Thứ năm | 0,00558966 NZ$ | -0,00044200 NZ$ | 7.3% |
Tháng sáu 12, 2024 | Thứ tư | 0,00603166 NZ$ | -0,00003356 NZ$ | 0.6% |
Tháng sáu 11, 2024 | Thứ ba | 0,00606522 NZ$ | 0,00003516 NZ$ | 0.6% |
Tháng sáu 10, 2024 | Thứ hai | 0,00603006 NZ$ | -0,00007195 NZ$ | 1.2% |
CO / NZD Bảng chuyển đổi
Tỷ lệ chuyển đổi từ Corite (CO) sang NZD là NZ$0,004766 cho mỗi 1 CO. Điều này có nghĩa là bạn có thể trao đổi 5 CO lấy 0,02383058 NZ$ hoặc 50,00 NZ$ lấy 10490.72 CO, không bao gồm phí. Hãy tham khảo bảng chuyển đổi của chúng tôi để biết số tiền giao dịch CO phổ biến trong các mức giá NZD tương ứng và ngược lại.
Chuyển đổi Corite (CO) sang NZD
CO | NZD |
---|---|
0.01 CO | 0.00004766 NZD |
0.1 CO | 0.00047661 NZD |
1 CO | 0.00476612 NZD |
2 CO | 0.00953223 NZD |
5 CO | 0.02383058 NZD |
10 CO | 0.04766116 NZD |
20 CO | 0.095322 NZD |
50 CO | 0.238306 NZD |
100 CO | 0.476612 NZD |
1000 CO | 4.77 NZD |
Chuyển đổi New Zealand Dollar (NZD) sang CO
NZD | CO |
---|---|
0.01 NZD | 2.10 CO |
0.1 NZD | 20.98 CO |
1 NZD | 209.81 CO |
2 NZD | 419.63 CO |
5 NZD | 1049.07 CO |
10 NZD | 2098.14 CO |
20 NZD | 4196.29 CO |
50 NZD | 10490.72 CO |
100 NZD | 20981 CO |
1000 NZD | 209814 CO |