Danh mục đầu tư
Thêm vào danh mục đầu tư mới
e-Money EUR
EEUR / SEK
#3334
kr7,11
1.6%
0,00001064 BTC
2.3%
$0,6401
Phạm vi trong 24g
$0,6609
Chuyển đổi e-Money EUR sang Swedish Krona (EEUR sang SEK)
Hôm nay, giá chuyển đổi 1 e-Money EUR (EEUR) sang SEK là kr7,11.
EEUR
SEK
1 EEUR = kr7,11
Cách mua EEUR bằng SEK
Hiện-
1. Xác định nơi giao dịch EEUR
-
Bạn có thể mua và bán e-Money EUR (EEUR) trên 4 sàn giao dịch tiền mã hóa. Nếu tính theo khối lượng giao dịch và Điểm tin cậy, sàn giao dịch mua bán EEUR sôi động nhất là sàn Osmosis.
-
2. Chọn sàn giao dịch phù hợp
-
Một cách phổ biến để mua EEUR là thông qua sàn giao dịch phi tập trung (DEX). Khi chọn sàn DEX, hãy so sánh tính thanh khoản, khả năng bảo mật và tài sản có sẵn của các sàn giao dịch. Hầu hết các sàn DEX đều áp dụng phí giao dịch và phí mạng lưới, nên hãy nhớ phân bổ một số tiền nhất định để trả các khoản phí này.
-
3. Mua tiền mã hóa cơ sở bằng SEK
-
Sau khi xác định được sàn DEX yêu thích, bạn sẽ cần mua một loại tiền mã hóa phổ biến như Ethereum hoặc Stablecoin từ một sàn giao dịch tập trung (CEX) chấp nhận SEK. Điều này rất quan trọng vì bạn sẽ sử dụng loại tiền đó làm tiền mã hóa cơ sở.
-
4. Thiết lập ví tiền mã hóa
-
Chuyển tiền mã hóa cơ sở sang ví tiền mã hóa. Việc thiết lập ví tiền mã hóa như MetaMask cho phép bạn kiểm soát các mã khóa riêng tư của mình cũng như quản lý tất cả các tài sản ở cùng một nơi. Hãy lưu trữ mã khóa riêng tư của bạn ở nơi an toàn và dễ truy cập.
-
5. Bây giờ bạn đã có thể mua EEUR!
-
Kết nối ví tiền mã hóa của bạn với sàn DEX yêu thích. Trên sàn giao dịch, hãy chọn e-Money EUR (EEUR) rồi nhập số tiền mã hóa bạn muốn giao dịch. Xác minh các thông tin chi tiết trước khi xác nhận giao dịch.
Biểu đồ EEUR sang SEK
e-Money EUR (EEUR) hôm nay có giá trị là kr7,11, đó là một 0.3% giảm từ một giờ trước và 1.6% tăng từ ngày hôm qua. Giá trị của EEUR ngày hôm nay là 3.9% thấp hơn so với giá trị 7 ngày trước. Trong 24 giờ qua, tổng khối lượng e-Money EUR được giao dịch là kr7.607,57.
Tải xuống dưới dạng PNG
Tải xuống dưới dạng SVG
Tải xuống dưới dạng JPEG
Tải xuống dưới dạng PDF
So sánh với:
Cần thêm dữ liệu?
Tìm hiểu API của chúng tôi
Biểu đồ theo TradingView
1g | 24g | 7ng | 14ng | 30ng | 1n |
---|---|---|---|---|---|
0.2% | 2.2% | 2.7% | 4.7% | 35.6% | 36.7% |
Số liệu thống kê về e-Money EUR
Giá trị vốn hóa thị trường
Giá trị vốn hóa thị trường = Giá hiện tại x Nguồn cung lưu hành
Là tổng giá trị thị trường của nguồn cung lưu hành tiền mã hóa. Nó tương tự như phép đo của thị trường chứng khoán về việc nhân giá mỗi cổ phiếu với cổ phiếu có sẵn trên thị trường (không bị nắm giữ và khóa bởi người trong cuộc, chính phủ) Đọc thêm |
kr3.421.588 |
---|---|
Giá trị vốn hóa thị trường/FDV
Tỷ trọng giá trị vốn hóa thị trường hiện tại so với giá trị vốn hóa thị trường khi đáp ứng nguồn cung tối đa.
Giá trị vốn hóa thị trường/FDV càng gần 1 thì giá trị vốn hóa thị trường hiện tại càng gần với mức định giá pha loãng hoàn toàn và ngược lại. Tìm hiểu thêm về Giá trị vốn hóa thị trường/FDV tại đây. |
1.0 |
Định giá pha loãng hoàn toàn
Giá trị pha loãng hoàn toàn (FDV) = Giá hiện tại x Tổng nguồn cung
Giá trị pha loãng hoàn toàn (FDV) là giá trị vốn hóa thị trường theo lý thuyết của một đồng tiền ảo nếu toàn bộ nguồn cung của đồng tiền ảo đó đang lưu thông, dựa theo giá thị trường hiện tại. Giá trị FDV chỉ mang tính lý thuyết do việc tăng nguồn cung lưu thông của một đồng tiền ảo có thể ảnh hưởng đến giá thị trường của đồng tiền ảo đó. Ngoài ra, tùy theo tình hình kinh tế học token, lịch phát hành hoặc giai đoạn phong tỏa nguồn cung của một đồng tiền ảo, có thể sẽ mất một thời gian dài thì toàn bộ nguồn cung của tiền ảo đó mới được lưu thông. Tìm hiểu thêm về FDV tại đây. |
kr3.421.588 |
Khối lượng giao dịch 24 giờ
Một thước đo khối lượng giao dịch tiền mã hóa trên tất cả các nền tảng được theo dõi trong 24 giờ qua. Điều này được theo dõi trên cơ sở luân phiên 24 giờ không có thời gian mở/đóng cửa.
Đọc thêm |
kr7.607,57 |
Cung lưu thông
Số lượng tiền ảo đang lưu hành trên thị trường và có thể giao dịch bởi công chúng. Nó có thể so sánh với việc xem xét cổ phiếu có sẵn trên thị trường (không bị nắm giữ và khóa bởi người trong cuộc, chính phủ).
Đọc thêm |
480.873
|
Tổng cung
Số tiền ảo đã tạo, trừ đi số tiền ảo bị đốt cháy (bị loại bỏ khỏi lưu thông). Có thể so sánh với các cổ phiếu đang lưu hành trên thị trường chứng khoán.
Tổng cung = Nguồn cung trên chuỗi khối - token bị đốt cháy |
480.873 |
Câu hỏi thường gặp
-
1 e-Money EURcó trị giá là bao nhiêu SEK?
- Hiện tại, giá của 1 e-Money EUR (EEUR) tính bằng Swedish Krona (SEK) là khoảng kr7,11.
-
kr1 tôi có thể mua được bao nhiêu EEUR?
- Hôm nay, kr1 bạn có thể mua được khoảng 0.140611 EEUR.
-
Tôi có thể chuyển đổi giá của EEUR sang SEK bằng cách nào?
- Tính giá của EEUR bằng SEK bằng cách nhập số tiền mong muốn vào công cụ chuyển đổi EEUR sang SEK của CoinGecko. Để xem chi tiết tình hình biến động giá cũ của EEUR bằng SEK, bạn có thể tham khảo biểu đồ EEUR so với SEK.
-
Trước đây giá cao nhất của EEUR/SEK là bao nhiêu?
- Mức giá cao kỷ lục của 1 EEUR tính bằng SEK là kr32,17, được ghi nhận vào ngày Thg 4 26, 2023 (khoảng 1 năm). Vẫn chưa xác định được liệu giá trị của 1 EEUR/SEK có vượt qua mức giá cao kỷ lục hiện tại hay không.
-
Đâu là xu hướng giá của e-Money EUR tính bằng SEK?
- Trong tháng qua, giá của e-Money EUR (EEUR) đã tăng giảm lên -34,60 % so với Swedish Krona (SEK). Trên thực tế, e-Money EUR có hiệu suất thấp hơn so với thị trường tiền mã hóa rộng hơn, là tăng lên -7,50 %.
Lịch sử giá 7 ngày của e-Money EUR (EEUR) so với SEK
Tỷ giá hối đoái hàng ngày của e-Money EUR (EEUR) so với SEK giao động giữa mức cao 7,47 kr trên Chủ nhật và mức thấp 7,06 kr trên Thứ năm trong 7 ngày qua. Trong tuần, giá của EEUR trong SEK có mức biến động giá lớn nhất trong 24 giờ trong Thứ ba (3 ngày trước) ở -0,196950 kr (2.7%).
So sánh giá hàng ngày của e-Money EUR (EEUR) trong SEK và các mức biến động giá trong 24 giờ trong tuần.
So sánh giá hàng ngày của e-Money EUR (EEUR) trong SEK và các mức biến động giá trong 24 giờ trong tuần.
Ngày | Ngày trong tuần | 1 EEUR sang SEK | Các thay đổi trong 24h | Thay đổi % |
---|---|---|---|---|
Tháng năm 03, 2024 | Thứ sáu | 7,11 kr | 0,114813 kr | 1.6% |
Tháng năm 02, 2024 | Thứ năm | 7,06 kr | -0,146582 kr | 2.0% |
Tháng năm 01, 2024 | Thứ tư | 7,21 kr | 0,00120028 kr | 0.0% |
Tháng tư 30, 2024 | Thứ ba | 7,21 kr | -0,196950 kr | 2.7% |
Tháng tư 29, 2024 | Thứ hai | 7,40 kr | -0,070051 kr | 0.9% |
Tháng tư 28, 2024 | Chủ nhật | 7,47 kr | 0,074298 kr | 1.0% |
Tháng tư 27, 2024 | Thứ bảy | 7,40 kr | -0,071003 kr | 1.0% |
EEUR / SEK Bảng chuyển đổi
Tỷ lệ chuyển đổi từ e-Money EUR (EEUR) sang SEK là kr7,11 cho mỗi 1 EEUR. Điều này có nghĩa là bạn có thể trao đổi 5 EEUR lấy 35,56 kr hoặc 50,00 kr lấy 7.03 EEUR, không bao gồm phí. Hãy tham khảo bảng chuyển đổi của chúng tôi để biết số tiền giao dịch EEUR phổ biến trong các mức giá SEK tương ứng và ngược lại.
Chuyển đổi e-Money EUR (EEUR) sang SEK
EEUR | SEK |
---|---|
0.01 EEUR | 0.071118 SEK |
0.1 EEUR | 0.711183 SEK |
1 EEUR | 7.11 SEK |
2 EEUR | 14.22 SEK |
5 EEUR | 35.56 SEK |
10 EEUR | 71.12 SEK |
20 EEUR | 142.24 SEK |
50 EEUR | 355.59 SEK |
100 EEUR | 711.18 SEK |
1000 EEUR | 7111.83 SEK |
Chuyển đổi Swedish Krona (SEK) sang EEUR
SEK | EEUR |
---|---|
0.01 SEK | 0.00140611 EEUR |
0.1 SEK | 0.01406109 EEUR |
1 SEK | 0.140611 EEUR |
2 SEK | 0.281222 EEUR |
5 SEK | 0.703054 EEUR |
10 SEK | 1.41 EEUR |
20 SEK | 2.81 EEUR |
50 SEK | 7.03 EEUR |
100 SEK | 14.06 EEUR |
1000 SEK | 140.61 EEUR |