Danh mục đầu tư
Thêm vào danh mục đầu tư mới
EXMO Coin
EXM / NOK
#3395
kr0,09608
0.2%
0.061392 BTC
0.9%
0.052885 ETH
0.3%
$0,008795
Phạm vi trong 24g
$0,009025
Chuyển đổi EXMO Coin sang Norwegian Krone (EXM sang NOK)
Hôm nay, giá chuyển đổi 1 EXMO Coin (EXM) sang NOK là kr0,09608.
EXM
NOK
1 EXM = kr0,09608
Cách mua EXM bằng NOK
Hiện-
1. Xác định nơi giao dịch EXM
-
Bạn có thể mua và bán EXMO Coin (EXM) trên 3 sàn giao dịch tiền mã hóa. Nếu tính theo khối lượng giao dịch và Điểm tin cậy, sàn giao dịch mua bán EXM sôi động nhất là sàn Uniswap V2 (Ethereum).
-
2. Chọn sàn giao dịch phù hợp
-
Một cách phổ biến để mua EXM là thông qua sàn giao dịch phi tập trung (DEX). Khi chọn sàn DEX, hãy so sánh tính thanh khoản, khả năng bảo mật và tài sản có sẵn của các sàn giao dịch. Hầu hết các sàn DEX đều áp dụng phí giao dịch và phí mạng lưới, nên hãy nhớ phân bổ một số tiền nhất định để trả các khoản phí này.
-
3. Mua tiền mã hóa cơ sở bằng NOK
-
Sau khi xác định được sàn DEX yêu thích, bạn sẽ cần mua một loại tiền mã hóa phổ biến như Ethereum hoặc Stablecoin từ một sàn giao dịch tập trung (CEX) chấp nhận NOK. Điều này rất quan trọng vì bạn sẽ sử dụng loại tiền đó làm tiền mã hóa cơ sở.
-
4. Thiết lập ví tiền mã hóa
-
Chuyển tiền mã hóa cơ sở sang ví tiền mã hóa. Việc thiết lập ví tiền mã hóa như MetaMask cho phép bạn kiểm soát các mã khóa riêng tư của mình cũng như quản lý tất cả các tài sản ở cùng một nơi. Hãy lưu trữ mã khóa riêng tư của bạn ở nơi an toàn và dễ truy cập.
-
5. Bây giờ bạn đã có thể mua EXM!
-
Kết nối ví tiền mã hóa của bạn với sàn DEX yêu thích. Trên sàn giao dịch, hãy chọn EXMO Coin (EXM) rồi nhập số tiền mã hóa bạn muốn giao dịch. Xác minh các thông tin chi tiết trước khi xác nhận giao dịch.
Biểu đồ EXM sang NOK
EXMO Coin (EXM) hôm nay có giá trị là kr0,09608, đó là một 0.2% giảm từ một giờ trước và 0.2% giảm từ ngày hôm qua. Giá trị của EXM ngày hôm nay là 2.9% cao hơn so với giá trị 7 ngày trước. Trong 24 giờ qua, tổng khối lượng EXMO Coin được giao dịch là kr39.334,50.
Tải xuống dưới dạng PNG
Tải xuống dưới dạng SVG
Tải xuống dưới dạng JPEG
Tải xuống dưới dạng PDF
So sánh với:
Cần thêm dữ liệu?
Tìm hiểu API của chúng tôi
1g | 24g | 7ng | 14ng | 30ng | 1n |
---|---|---|---|---|---|
0.2% | 1.1% | 4.5% | 2.9% | 14.0% | 42.1% |
Số liệu thống kê về EXMO Coin
Giá trị vốn hóa thị trường
Giá trị vốn hóa thị trường = Giá hiện tại x Nguồn cung lưu hành
Là tổng giá trị thị trường của nguồn cung lưu hành tiền mã hóa. Nó tương tự như phép đo của thị trường chứng khoán về việc nhân giá mỗi cổ phiếu với cổ phiếu có sẵn trên thị trường (không bị nắm giữ và khóa bởi người trong cuộc, chính phủ) Đọc thêm |
kr3.194.784 |
---|---|
Giá trị vốn hóa thị trường/FDV
Tỷ trọng giá trị vốn hóa thị trường hiện tại so với giá trị vốn hóa thị trường khi đáp ứng nguồn cung tối đa.
Giá trị vốn hóa thị trường/FDV càng gần 1 thì giá trị vốn hóa thị trường hiện tại càng gần với mức định giá pha loãng hoàn toàn và ngược lại. Tìm hiểu thêm về Giá trị vốn hóa thị trường/FDV tại đây. |
0.05 |
Định giá pha loãng hoàn toàn
Giá trị pha loãng hoàn toàn (FDV) = Giá hiện tại x Tổng nguồn cung
Giá trị pha loãng hoàn toàn (FDV) là giá trị vốn hóa thị trường theo lý thuyết của một đồng tiền ảo nếu toàn bộ nguồn cung của đồng tiền ảo đó đang lưu thông, dựa theo giá thị trường hiện tại. Giá trị FDV chỉ mang tính lý thuyết do việc tăng nguồn cung lưu thông của một đồng tiền ảo có thể ảnh hưởng đến giá thị trường của đồng tiền ảo đó. Ngoài ra, tùy theo tình hình kinh tế học token, lịch phát hành hoặc giai đoạn phong tỏa nguồn cung của một đồng tiền ảo, có thể sẽ mất một thời gian dài thì toàn bộ nguồn cung của tiền ảo đó mới được lưu thông. Tìm hiểu thêm về FDV tại đây. |
kr59.373.707 |
Khối lượng giao dịch 24 giờ
Một thước đo khối lượng giao dịch tiền mã hóa trên tất cả các nền tảng được theo dõi trong 24 giờ qua. Điều này được theo dõi trên cơ sở luân phiên 24 giờ không có thời gian mở/đóng cửa.
Đọc thêm |
kr39.334,50 |
Cung lưu thông
Số lượng tiền ảo đang lưu hành trên thị trường và có thể giao dịch bởi công chúng. Nó có thể so sánh với việc xem xét cổ phiếu có sẵn trên thị trường (không bị nắm giữ và khóa bởi người trong cuộc, chính phủ).
Đọc thêm |
33.267.824
|
Tổng cung
Số tiền ảo đã tạo, trừ đi số tiền ảo bị đốt cháy (bị loại bỏ khỏi lưu thông). Có thể so sánh với các cổ phiếu đang lưu hành trên thị trường chứng khoán.
Tổng cung = Nguồn cung trên chuỗi khối - token bị đốt cháy |
618.268.334 |
Tổng lượng cung tối đa
Số tiền ảo tối đa được mã hóa để tồn tại trong vòng đời của tiền mã hóa. Có thể so sánh với số lượng cổ phiếu có thể phát hành tối đa trên thị trường chứng khoán.
Tổng cung = Tối đa số tiền được mã hóa về mặt lý thuyết |
2.000.000.000 |
Câu hỏi thường gặp
-
1 EXMO Coincó trị giá là bao nhiêu NOK?
- Hiện tại, giá của 1 EXMO Coin (EXM) tính bằng Norwegian Krone (NOK) là khoảng kr0,09608.
-
kr1 tôi có thể mua được bao nhiêu EXM?
- Hôm nay, kr1 bạn có thể mua được khoảng 10.41 EXM.
-
Tôi có thể chuyển đổi giá của EXM sang NOK bằng cách nào?
- Tính giá của EXM bằng NOK bằng cách nhập số tiền mong muốn vào công cụ chuyển đổi EXM sang NOK của CoinGecko. Để xem chi tiết tình hình biến động giá cũ của EXM bằng NOK, bạn có thể tham khảo biểu đồ EXM so với NOK.
-
Trước đây giá cao nhất của EXM/NOK là bao nhiêu?
- Mức giá cao kỷ lục của 1 EXM tính bằng NOK là kr0,8725, được ghi nhận vào ngày Thg 7 05, 2021 (gần 3 năm). Vẫn chưa xác định được liệu giá trị của 1 EXM/NOK có vượt qua mức giá cao kỷ lục hiện tại hay không.
-
Đâu là xu hướng giá của EXMO Coin tính bằng NOK?
- Trong tháng qua, giá của EXMO Coin (EXM) đã tăng giảm lên -12,50 % so với Norwegian Krone (NOK). Trên thực tế, EXMO Coin có hiệu suất thấp hơn so với thị trường tiền mã hóa rộng hơn, là giảm lên -9,50 %.
Lịch sử giá 7 ngày của EXMO Coin (EXM) so với NOK
Tỷ giá hối đoái hàng ngày của EXMO Coin (EXM) so với NOK giao động giữa mức cao 0,097166 kr trên Chủ nhật và mức thấp 0,091489 kr trên Thứ năm trong 7 ngày qua. Trong tuần, giá của EXM trong NOK có mức biến động giá lớn nhất trong 24 giờ trong Thứ sáu (4 ngày trước) ở 0,00389513 kr (4.3%).
So sánh giá hàng ngày của EXMO Coin (EXM) trong NOK và các mức biến động giá trong 24 giờ trong tuần.
So sánh giá hàng ngày của EXMO Coin (EXM) trong NOK và các mức biến động giá trong 24 giờ trong tuần.
Ngày | Ngày trong tuần | 1 EXM sang NOK | Các thay đổi trong 24h | Thay đổi % |
---|---|---|---|---|
Tháng năm 07, 2024 | Thứ ba | 0,096084 kr | -0,00020968 kr | 0.2% |
Tháng năm 06, 2024 | Thứ hai | 0,096267 kr | -0,00089899 kr | 0.9% |
Tháng năm 05, 2024 | Chủ nhật | 0,097166 kr | 0,00081810 kr | 0.8% |
Tháng năm 04, 2024 | Thứ bảy | 0,096347 kr | 0,00096322 kr | 1.0% |
Tháng năm 03, 2024 | Thứ sáu | 0,095384 kr | 0,00389513 kr | 4.3% |
Tháng năm 02, 2024 | Thứ năm | 0,091489 kr | -0,00326432 kr | 3.4% |
Tháng năm 01, 2024 | Thứ tư | 0,094753 kr | -0,00317879 kr | 3.2% |
EXM / NOK Bảng chuyển đổi
Tỷ lệ chuyển đổi từ EXMO Coin (EXM) sang NOK là kr0,09608 cho mỗi 1 EXM. Điều này có nghĩa là bạn có thể trao đổi 5 EXM lấy 0,480421 kr hoặc 50,00 kr lấy 520.38 EXM, không bao gồm phí. Hãy tham khảo bảng chuyển đổi của chúng tôi để biết số tiền giao dịch EXM phổ biến trong các mức giá NOK tương ứng và ngược lại.
Chuyển đổi EXMO Coin (EXM) sang NOK
EXM | NOK |
---|---|
0.01 EXM | 0.00096084 NOK |
0.1 EXM | 0.00960843 NOK |
1 EXM | 0.096084 NOK |
2 EXM | 0.192169 NOK |
5 EXM | 0.480421 NOK |
10 EXM | 0.960843 NOK |
20 EXM | 1.92 NOK |
50 EXM | 4.80 NOK |
100 EXM | 9.61 NOK |
1000 EXM | 96.08 NOK |
Chuyển đổi Norwegian Krone (NOK) sang EXM
NOK | EXM |
---|---|
0.01 NOK | 0.104075 EXM |
0.1 NOK | 1.041 EXM |
1 NOK | 10.41 EXM |
2 NOK | 20.82 EXM |
5 NOK | 52.04 EXM |
10 NOK | 104.08 EXM |
20 NOK | 208.15 EXM |
50 NOK | 520.38 EXM |
100 NOK | 1040.75 EXM |
1000 NOK | 10407.53 EXM |