Danh mục đầu tư
Thêm vào danh mục đầu tư mới
Hedera
HBAR / AED
#38
DH0,4264
2.8%
0.051637 BTC
0.3%
$0,1114
Phạm vi trong 24g
$0,1161
Chuyển đổi Hedera sang United Arab Emirates Dirham (HBAR sang AED)
Hôm nay, giá chuyển đổi 1 Hedera (HBAR) sang AED là DH0,4264.
HBAR
AED
1 HBAR = DH0,4264
Cách mua HBAR bằng AED
Hiện-
1. Xác định nơi giao dịch HBAR
-
2. Chọn sàn giao dịch phù hợp
-
Bạn có thể mua HBAR bằng AED dễ dàng thông qua một sàn giao dịch tập trung (CEX) hỗ trợ nạp tiền bằng AED. Khi chọn sàn giao dịch, hãy so sánh cấu trúc phí, khả năng bảo mật và tài sản có sẵn của cac sàn. Hầu hết các sàn CEX đều áp dụng phí người tạo thị trường/người đặt lệnh và có thể gồm cả các khoản phí rút tiền và nạp tiền khác. Hãy nhớ phân bổ một số tiền nhất định để trả các khoản phí khi mua HBAR.
-
3. Đăng ký tài khoản
-
Tạo tài khoản trên sàn giao dịch tiền mã hóa bạn yêu thích và hoàn tất quy trình KYC. Sau khi tài khoản của bạn được xác minh, hãy chọn phương thức thanh toán ưu tiên của bạn và nạp AED vào tài khoản. Hầu hết các sàn giao dịch đều hỗ trợ phương thức chuyển khoản ngân hàng và thanh toán bằng thẻ tín dụng/thẻ ghi nợ.
-
4. Bây giờ bạn đã có thể mua HBAR bằng AED!
-
Chọn Hedera (HBAR) và nhập số tiền bằng AED bạn muốn giao dịch. Xác minh các thông tin chi tiết trước khi xác nhận giao dịch. Sau khi nhận được HBAR, có thể bạn muốn lưu trữ trong ví tiền mã hóa để đảm bảo quyền lưu ký đối với tài sản của mình.
Biểu đồ HBAR sang AED
Hedera (HBAR) hôm nay có giá trị là DH0,4264, đó là một 0.3% tăng từ một giờ trước và 2.8% tăng từ ngày hôm qua. Giá trị của HBAR ngày hôm nay là 4.7% cao hơn so với giá trị 7 ngày trước. Trong 24 giờ qua, tổng khối lượng Hedera được giao dịch là DH248.094.739.
Tải xuống dưới dạng PNG
Tải xuống dưới dạng SVG
Tải xuống dưới dạng JPEG
Tải xuống dưới dạng PDF
So sánh với:
Cần thêm dữ liệu?
Tìm hiểu API của chúng tôi
Biểu đồ theo
TradingView
1g | 24g | 7ng | 14ng | 30ng | 1n |
---|---|---|---|---|---|
0.3% | 2.8% | 4.6% | 6.8% | 6.8% | 96.3% |
Giá trị vốn hóa thị trường
Giá trị vốn hóa thị trường = Giá hiện tại x Nguồn cung lưu hành
Là tổng giá trị thị trường của nguồn cung lưu hành tiền mã hóa. Nó tương tự như phép đo của thị trường chứng khoán về việc nhân giá mỗi cổ phiếu với cổ phiếu có sẵn trên thị trường (không bị nắm giữ và khóa bởi người trong cuộc, chính phủ) Đọc thêm |
DH14.347.821.287 |
---|---|
Giá trị vốn hóa thị trường/FDV
Tỷ trọng giá trị vốn hóa thị trường hiện tại so với giá trị vốn hóa thị trường khi đáp ứng nguồn cung tối đa.
Giá trị vốn hóa thị trường/FDV càng gần 1 thì giá trị vốn hóa thị trường hiện tại càng gần với mức định giá pha loãng hoàn toàn và ngược lại. Tìm hiểu thêm về Giá trị vốn hóa thị trường/FDV tại đây. |
0.67 |
Định giá pha loãng hoàn toàn
Giá trị pha loãng hoàn toàn (FDV) = Giá hiện tại x Tổng nguồn cung
Giá trị pha loãng hoàn toàn (FDV) là giá trị vốn hóa thị trường theo lý thuyết của một đồng tiền ảo nếu toàn bộ nguồn cung của đồng tiền ảo đó đang lưu thông, dựa theo giá thị trường hiện tại. Giá trị FDV chỉ mang tính lý thuyết do việc tăng nguồn cung lưu thông của một đồng tiền ảo có thể ảnh hưởng đến giá thị trường của đồng tiền ảo đó. Ngoài ra, tùy theo tình hình kinh tế học token, lịch phát hành hoặc giai đoạn phong tỏa nguồn cung của một đồng tiền ảo, có thể sẽ mất một thời gian dài thì toàn bộ nguồn cung của tiền ảo đó mới được lưu thông. Tìm hiểu thêm về FDV tại đây. |
DH21.287.001.019 |
Khối lượng giao dịch 24 giờ
Một thước đo khối lượng giao dịch tiền mã hóa trên tất cả các nền tảng được theo dõi trong 24 giờ qua. Điều này được theo dõi trên cơ sở luân phiên 24 giờ không có thời gian mở/đóng cửa.
Đọc thêm |
DH248.094.739 |
Cung lưu thông
Số lượng tiền ảo đang lưu hành trên thị trường và có thể giao dịch bởi công chúng. Nó có thể so sánh với việc xem xét cổ phiếu có sẵn trên thị trường (không bị nắm giữ và khóa bởi người trong cuộc, chính phủ).
Đọc thêm |
33.700.898.672
https://mainnet-public.mirrornode.hedera.com/api/v1/network/supply
Nguồn cung lưu thông ước tính
33.700.898.672
|
Tổng cung
Số tiền ảo đã tạo, trừ đi số tiền ảo bị đốt cháy (bị loại bỏ khỏi lưu thông). Có thể so sánh với các cổ phiếu đang lưu hành trên thị trường chứng khoán.
Tổng cung = Nguồn cung trên chuỗi khối - token bị đốt cháy |
50.000.000.000 |
Tổng lượng cung tối đa
Số tiền ảo tối đa được mã hóa để tồn tại trong vòng đời của tiền mã hóa. Có thể so sánh với số lượng cổ phiếu có thể phát hành tối đa trên thị trường chứng khoán.
Tổng cung = Tối đa số tiền được mã hóa về mặt lý thuyết |
50.000.000.000 |
Câu hỏi thường gặp
-
1 Hederacó trị giá là bao nhiêu AED?
- Hiện tại, giá của 1 Hedera (HBAR) tính bằng United Arab Emirates Dirham (AED) là khoảng DH0,4264.
-
DH1 tôi có thể mua được bao nhiêu HBAR?
- Hôm nay, DH1 bạn có thể mua được khoảng 2.35 HBAR.
-
Tôi có thể chuyển đổi giá của HBAR sang AED bằng cách nào?
- Tính giá của HBAR bằng AED bằng cách nhập số tiền mong muốn vào công cụ chuyển đổi HBAR sang AED của CoinGecko. Để xem chi tiết tình hình biến động giá cũ của HBAR bằng AED, bạn có thể tham khảo biểu đồ HBAR so với AED.
-
Trước đây giá cao nhất của HBAR/AED là bao nhiêu?
- Mức giá cao kỷ lục của 1 HBAR tính bằng AED là DH2,09, được ghi nhận vào ngày Thg 9 15, 2021 (hơn 2 năm). Vẫn chưa xác định được liệu giá trị của 1 HBAR/AED có vượt qua mức giá cao kỷ lục hiện tại hay không.
-
Đâu là xu hướng giá của Hedera tính bằng AED?
- Trong tháng qua, giá của Hedera (HBAR) đã tăng tăng lên 6,80 % so với United Arab Emirates Dirham (AED). Trên thực tế, Hedera có hiệu suất thấp hơn so với thị trường tiền mã hóa rộng hơn, là tăng lên 24,30 %.
Lịch sử giá 7 ngày của Hedera (HBAR) so với AED
Tỷ giá hối đoái hàng ngày của Hedera (HBAR) so với AED giao động giữa mức cao 0,441240 DH trên Thứ tư và mức thấp 0,389883 DH trên Thứ bảy trong 7 ngày qua. Trong tuần, giá của HBAR trong AED có mức biến động giá lớn nhất trong 24 giờ trong Thứ ba (2 ngày trước) ở 0,02572986 DH (6.4%).
So sánh giá hàng ngày của Hedera (HBAR) trong AED và các mức biến động giá trong 24 giờ trong tuần.
So sánh giá hàng ngày của Hedera (HBAR) trong AED và các mức biến động giá trong 24 giờ trong tuần.
Ngày | Ngày trong tuần | 1 HBAR sang AED | Các thay đổi trong 24h | Thay đổi % |
---|---|---|---|---|
Tháng ba 28, 2024 | Thứ năm | 0,426393 DH | 0,01158176 DH | 2.8% |
Tháng ba 27, 2024 | Thứ tư | 0,441240 DH | 0,01213463 DH | 2.8% |
Tháng ba 26, 2024 | Thứ ba | 0,429106 DH | 0,02572986 DH | 6.4% |
Tháng ba 25, 2024 | Thứ hai | 0,403376 DH | 0,01074827 DH | 2.7% |
Tháng ba 24, 2024 | Chủ nhật | 0,392627 DH | 0,00274449 DH | 0.7% |
Tháng ba 23, 2024 | Thứ bảy | 0,389883 DH | -0,01400587 DH | 3.5% |
Tháng ba 22, 2024 | Thứ sáu | 0,403889 DH | -0,00521683 DH | 1.3% |
HBAR / AED Bảng chuyển đổi
Tỷ lệ chuyển đổi từ Hedera (HBAR) sang AED là DH0,4264 cho mỗi 1 HBAR. Điều này có nghĩa là bạn có thể trao đổi 5 HBAR lấy 2,13 DH hoặc 50,00 DH lấy 117.26 HBAR, không bao gồm phí. Hãy tham khảo bảng chuyển đổi của chúng tôi để biết số tiền giao dịch HBAR phổ biến trong các mức giá AED tương ứng và ngược lại.
Chuyển đổi Hedera (HBAR) sang AED
HBAR | AED |
---|---|
0.01 HBAR | 0.00426393 AED |
0.1 HBAR | 0.04263928 AED |
1 HBAR | 0.426393 AED |
2 HBAR | 0.852786 AED |
5 HBAR | 2.13 AED |
10 HBAR | 4.26 AED |
20 HBAR | 8.53 AED |
50 HBAR | 21.32 AED |
100 HBAR | 42.64 AED |
1000 HBAR | 426.39 AED |
Chuyển đổi United Arab Emirates Dirham (AED) sang HBAR
AED | HBAR |
---|---|
0.01 AED | 0.02345255 HBAR |
0.1 AED | 0.234526 HBAR |
1 AED | 2.35 HBAR |
2 AED | 4.69 HBAR |
5 AED | 11.73 HBAR |
10 AED | 23.45 HBAR |
20 AED | 46.91 HBAR |
50 AED | 117.26 HBAR |
100 AED | 234.53 HBAR |
1000 AED | 2345.26 HBAR |