Danh mục đầu tư
Thêm vào danh mục đầu tư mới
Kenshi
KNS / IDR
#1081
Rp393,27
4.6%
0.063857 BTC
0.0%
$0,02350
Phạm vi trong 24g
$0,02471
Kenshi KENSHI has recently migrated from their old contract to a new one. Kindly refer to this post for more information. Visit the old token page here.
Chuyển đổi Kenshi sang Indonesian Rupiah (KNS sang IDR)
Hôm nay, giá chuyển đổi 1 Kenshi (KNS) sang IDR là Rp393,27.
KNS
IDR
1 KNS = Rp393,27
Cách mua KNS bằng IDR
Hiện-
1. Xác định nơi giao dịch KNS
-
Bạn có thể mua và bán Kenshi (KNS) trên 4 sàn giao dịch tiền mã hóa. Nếu tính theo khối lượng giao dịch và Điểm tin cậy, sàn giao dịch mua bán KNS sôi động nhất là sàn Uniswap V3 (Arbitrum One), tiếp theo là sàn Uniswap V2 (Ethereum).
-
2. Chọn sàn giao dịch phù hợp
-
Một cách phổ biến để mua KNS là thông qua sàn giao dịch phi tập trung (DEX). Khi chọn sàn DEX, hãy so sánh tính thanh khoản, khả năng bảo mật và tài sản có sẵn của các sàn giao dịch. Hầu hết các sàn DEX đều áp dụng phí giao dịch và phí mạng lưới, nên hãy nhớ phân bổ một số tiền nhất định để trả các khoản phí này.
-
3. Mua tiền mã hóa cơ sở bằng IDR
-
Sau khi xác định được sàn DEX yêu thích, bạn sẽ cần mua một loại tiền mã hóa phổ biến như Ethereum hoặc Stablecoin từ một sàn giao dịch tập trung (CEX) chấp nhận IDR. Điều này rất quan trọng vì bạn sẽ sử dụng loại tiền đó làm tiền mã hóa cơ sở.
-
4. Thiết lập ví tiền mã hóa
-
Chuyển tiền mã hóa cơ sở sang ví tiền mã hóa. Việc thiết lập ví tiền mã hóa như MetaMask cho phép bạn kiểm soát các mã khóa riêng tư của mình cũng như quản lý tất cả các tài sản ở cùng một nơi. Hãy lưu trữ mã khóa riêng tư của bạn ở nơi an toàn và dễ truy cập.
-
5. Bây giờ bạn đã có thể mua KNS!
-
Kết nối ví tiền mã hóa của bạn với sàn DEX yêu thích. Trên sàn giao dịch, hãy chọn Kenshi (KNS) rồi nhập số tiền mã hóa bạn muốn giao dịch. Xác minh các thông tin chi tiết trước khi xác nhận giao dịch.
Biểu đồ KNS sang IDR
Kenshi (KNS) hôm nay có giá trị là Rp393,27, đó là một 0.1% giảm từ một giờ trước và 4.6% tăng từ ngày hôm qua. Giá trị của KNS ngày hôm nay là 1.6% thấp hơn so với giá trị 7 ngày trước. Trong 24 giờ qua, tổng khối lượng Kenshi được giao dịch là Rp269.673.200.
Tải xuống dưới dạng PNG
Tải xuống dưới dạng SVG
Tải xuống dưới dạng JPEG
Tải xuống dưới dạng PDF
So sánh với:
Cần thêm dữ liệu?
Tìm hiểu API của chúng tôi
1g | 24g | 7ng | 14ng | 30ng | 1n |
---|---|---|---|---|---|
0.1% | 4.6% | 0.1% | 10.0% | 21.9% | - |
Số liệu thống kê về Kenshi
Giá trị vốn hóa thị trường
Giá trị vốn hóa thị trường = Giá hiện tại x Nguồn cung lưu hành
Là tổng giá trị thị trường của nguồn cung lưu hành tiền mã hóa. Nó tương tự như phép đo của thị trường chứng khoán về việc nhân giá mỗi cổ phiếu với cổ phiếu có sẵn trên thị trường (không bị nắm giữ và khóa bởi người trong cuộc, chính phủ) Đọc thêm |
Rp338.676.069.822 |
---|---|
Giá trị vốn hóa thị trường/FDV
Tỷ trọng giá trị vốn hóa thị trường hiện tại so với giá trị vốn hóa thị trường khi đáp ứng nguồn cung tối đa.
Giá trị vốn hóa thị trường/FDV càng gần 1 thì giá trị vốn hóa thị trường hiện tại càng gần với mức định giá pha loãng hoàn toàn và ngược lại. Tìm hiểu thêm về Giá trị vốn hóa thị trường/FDV tại đây. |
0.86 |
Định giá pha loãng hoàn toàn
Giá trị pha loãng hoàn toàn (FDV) = Giá hiện tại x Tổng nguồn cung
Giá trị pha loãng hoàn toàn (FDV) là giá trị vốn hóa thị trường theo lý thuyết của một đồng tiền ảo nếu toàn bộ nguồn cung của đồng tiền ảo đó đang lưu thông, dựa theo giá thị trường hiện tại. Giá trị FDV chỉ mang tính lý thuyết do việc tăng nguồn cung lưu thông của một đồng tiền ảo có thể ảnh hưởng đến giá thị trường của đồng tiền ảo đó. Ngoài ra, tùy theo tình hình kinh tế học token, lịch phát hành hoặc giai đoạn phong tỏa nguồn cung của một đồng tiền ảo, có thể sẽ mất một thời gian dài thì toàn bộ nguồn cung của tiền ảo đó mới được lưu thông. Tìm hiểu thêm về FDV tại đây. |
Rp393.809.383.514 |
Khối lượng giao dịch 24 giờ
Một thước đo khối lượng giao dịch tiền mã hóa trên tất cả các nền tảng được theo dõi trong 24 giờ qua. Điều này được theo dõi trên cơ sở luân phiên 24 giờ không có thời gian mở/đóng cửa.
Đọc thêm |
Rp269.673.200 |
Cung lưu thông
Số lượng tiền ảo đang lưu hành trên thị trường và có thể giao dịch bởi công chúng. Nó có thể so sánh với việc xem xét cổ phiếu có sẵn trên thị trường (không bị nắm giữ và khóa bởi người trong cuộc, chính phủ).
Đọc thêm |
860.000.000
|
Tổng cung
Số tiền ảo đã tạo, trừ đi số tiền ảo bị đốt cháy (bị loại bỏ khỏi lưu thông). Có thể so sánh với các cổ phiếu đang lưu hành trên thị trường chứng khoán.
Tổng cung = Nguồn cung trên chuỗi khối - token bị đốt cháy |
1.000.000.000 |
Tổng lượng cung tối đa
Số tiền ảo tối đa được mã hóa để tồn tại trong vòng đời của tiền mã hóa. Có thể so sánh với số lượng cổ phiếu có thể phát hành tối đa trên thị trường chứng khoán.
Tổng cung = Tối đa số tiền được mã hóa về mặt lý thuyết |
1.000.000.000 |
Câu hỏi thường gặp
-
1 Kenshicó trị giá là bao nhiêu IDR?
- Hiện tại, giá của 1 Kenshi (KNS) tính bằng Indonesian Rupiah (IDR) là khoảng Rp393,27.
-
Rp1 tôi có thể mua được bao nhiêu KNS?
- Hôm nay, Rp1 bạn có thể mua được khoảng 0.00254279 KNS.
-
Tôi có thể chuyển đổi giá của KNS sang IDR bằng cách nào?
- Tính giá của KNS bằng IDR bằng cách nhập số tiền mong muốn vào công cụ chuyển đổi KNS sang IDR của CoinGecko. Để xem chi tiết tình hình biến động giá cũ của KNS bằng IDR, bạn có thể tham khảo biểu đồ KNS so với IDR.
-
Trước đây giá cao nhất của KNS/IDR là bao nhiêu?
- Mức giá cao kỷ lục của 1 KNS tính bằng IDR là Rp655,39, được ghi nhận vào ngày Thg 4 01, 2024 (khoảng 1 tháng). Vẫn chưa xác định được liệu giá trị của 1 KNS/IDR có vượt qua mức giá cao kỷ lục hiện tại hay không.
-
Đâu là xu hướng giá của Kenshi tính bằng IDR?
- Trong tháng qua, giá của Kenshi (KNS) đã tăng giảm lên -21,40 % so với Indonesian Rupiah (IDR). Trên thực tế, Kenshi có hiệu suất thấp hơn so với thị trường tiền mã hóa rộng hơn, là tăng lên -6,50 %.
Lịch sử giá 7 ngày của Kenshi (KNS) so với IDR
Tỷ giá hối đoái hàng ngày của Kenshi (KNS) so với IDR giao động giữa mức cao 408,55 Rp trên Thứ hai và mức thấp 363,73 Rp trên Thứ năm trong 7 ngày qua. Trong tuần, giá của KNS trong IDR có mức biến động giá lớn nhất trong 24 giờ trong Thứ tư (3 ngày trước) ở -28,55 Rp (7.0%).
So sánh giá hàng ngày của Kenshi (KNS) trong IDR và các mức biến động giá trong 24 giờ trong tuần.
So sánh giá hàng ngày của Kenshi (KNS) trong IDR và các mức biến động giá trong 24 giờ trong tuần.
Ngày | Ngày trong tuần | 1 KNS sang IDR | Các thay đổi trong 24h | Thay đổi % |
---|---|---|---|---|
Tháng năm 04, 2024 | Thứ bảy | 393,27 Rp | 17,29 Rp | 4.6% |
Tháng năm 03, 2024 | Thứ sáu | 367,01 Rp | 3,28 Rp | 0.9% |
Tháng năm 02, 2024 | Thứ năm | 363,73 Rp | -15,11 Rp | 4.0% |
Tháng năm 01, 2024 | Thứ tư | 378,84 Rp | -28,55 Rp | 7.0% |
Tháng tư 30, 2024 | Thứ ba | 407,39 Rp | -1,15 Rp | 0.3% |
Tháng tư 29, 2024 | Thứ hai | 408,55 Rp | 1,37 Rp | 0.3% |
Tháng tư 28, 2024 | Chủ nhật | 407,18 Rp | 5,84 Rp | 1.5% |
KNS / IDR Bảng chuyển đổi
Tỷ lệ chuyển đổi từ Kenshi (KNS) sang IDR là Rp393,27 cho mỗi 1 KNS. Điều này có nghĩa là bạn có thể trao đổi 5 KNS lấy 1.966,34 Rp hoặc 50,00 Rp lấy 0.127139 KNS, không bao gồm phí. Hãy tham khảo bảng chuyển đổi của chúng tôi để biết số tiền giao dịch KNS phổ biến trong các mức giá IDR tương ứng và ngược lại.
Chuyển đổi Kenshi (KNS) sang IDR
KNS | IDR |
---|---|
0.01 KNS | 3.93 IDR |
0.1 KNS | 39.33 IDR |
1 KNS | 393.27 IDR |
2 KNS | 786.54 IDR |
5 KNS | 1966.34 IDR |
10 KNS | 3932.69 IDR |
20 KNS | 7865.38 IDR |
50 KNS | 19663.44 IDR |
100 KNS | 39327 IDR |
1000 KNS | 393269 IDR |
Chuyển đổi Indonesian Rupiah (IDR) sang KNS
IDR | KNS |
---|---|
0.01 IDR | 0.00002543 KNS |
0.1 IDR | 0.00025428 KNS |
1 IDR | 0.00254279 KNS |
2 IDR | 0.00508558 KNS |
5 IDR | 0.01271395 KNS |
10 IDR | 0.02542790 KNS |
20 IDR | 0.050856 KNS |
50 IDR | 0.127139 KNS |
100 IDR | 0.254279 KNS |
1000 IDR | 2.54 KNS |