Danh mục đầu tư
Thêm vào danh mục đầu tư mới
KuCoin
KCS / LKR
#100
Rs3.042,90
2.4%
0,0001589 BTC
2.4%
$9,86
Phạm vi trong 24g
$10,26
Chuyển đổi KuCoin sang Sri Lankan Rupee (KCS sang LKR)
Hôm nay, giá chuyển đổi 1 KuCoin (KCS) sang LKR là Rs3.042,90.
KCS
LKR
1 KCS = Rs3.042,90
Cách mua KCS bằng LKR
Hiện-
1. Xác định nơi giao dịch KCS
-
2. Chọn sàn giao dịch phù hợp
-
Bạn có thể mua KCS bằng LKR dễ dàng thông qua một sàn giao dịch tập trung (CEX) hỗ trợ nạp tiền bằng LKR. Khi chọn sàn giao dịch, hãy so sánh cấu trúc phí, khả năng bảo mật và tài sản có sẵn của cac sàn. Hầu hết các sàn CEX đều áp dụng phí người tạo thị trường/người đặt lệnh và có thể gồm cả các khoản phí rút tiền và nạp tiền khác. Hãy nhớ phân bổ một số tiền nhất định để trả các khoản phí khi mua KCS.
-
3. Đăng ký tài khoản
-
Tạo tài khoản trên sàn giao dịch tiền mã hóa bạn yêu thích và hoàn tất quy trình KYC. Sau khi tài khoản của bạn được xác minh, hãy chọn phương thức thanh toán ưu tiên của bạn và nạp LKR vào tài khoản. Hầu hết các sàn giao dịch đều hỗ trợ phương thức chuyển khoản ngân hàng và thanh toán bằng thẻ tín dụng/thẻ ghi nợ.
-
4. Bây giờ bạn đã có thể mua KCS bằng LKR!
-
Chọn KuCoin (KCS) và nhập số tiền bằng LKR bạn muốn giao dịch. Xác minh các thông tin chi tiết trước khi xác nhận giao dịch. Sau khi nhận được KCS, có thể bạn muốn lưu trữ trong ví tiền mã hóa để đảm bảo quyền lưu ký đối với tài sản của mình.
Biểu đồ KCS sang LKR
KuCoin (KCS) hôm nay có giá trị là Rs3.042,90, đó là một 0.5% tăng từ một giờ trước và 2.4% tăng từ ngày hôm qua. Giá trị của KCS ngày hôm nay là 20.0% cao hơn so với giá trị 7 ngày trước. Trong 24 giờ qua, tổng khối lượng KuCoin được giao dịch là Rs34.469.496.
Tải xuống dưới dạng PNG
Tải xuống dưới dạng SVG
Tải xuống dưới dạng JPEG
Tải xuống dưới dạng PDF
So sánh với:
Cần thêm dữ liệu?
Tìm hiểu API của chúng tôi
Biểu đồ theo TradingView
1g | 24g | 7ng | 14ng | 30ng | 1n |
---|---|---|---|---|---|
0.5% | 2.8% | 22.2% | 1.8% | 18.6% | 26.2% |
Số liệu thống kê về KuCoin
Giá trị vốn hóa thị trường
Giá trị vốn hóa thị trường = Giá hiện tại x Nguồn cung lưu hành
Là tổng giá trị thị trường của nguồn cung lưu hành tiền mã hóa. Nó tương tự như phép đo của thị trường chứng khoán về việc nhân giá mỗi cổ phiếu với cổ phiếu có sẵn trên thị trường (không bị nắm giữ và khóa bởi người trong cuộc, chính phủ) Đọc thêm |
Rs292.328.709.542 |
---|---|
Giá trị vốn hóa thị trường/FDV
Tỷ trọng giá trị vốn hóa thị trường hiện tại so với giá trị vốn hóa thị trường khi đáp ứng nguồn cung tối đa.
Giá trị vốn hóa thị trường/FDV càng gần 1 thì giá trị vốn hóa thị trường hiện tại càng gần với mức định giá pha loãng hoàn toàn và ngược lại. Tìm hiểu thêm về Giá trị vốn hóa thị trường/FDV tại đây. |
0.67 |
Định giá pha loãng hoàn toàn
Giá trị pha loãng hoàn toàn (FDV) = Giá hiện tại x Tổng nguồn cung
Giá trị pha loãng hoàn toàn (FDV) là giá trị vốn hóa thị trường theo lý thuyết của một đồng tiền ảo nếu toàn bộ nguồn cung của đồng tiền ảo đó đang lưu thông, dựa theo giá thị trường hiện tại. Giá trị FDV chỉ mang tính lý thuyết do việc tăng nguồn cung lưu thông của một đồng tiền ảo có thể ảnh hưởng đến giá thị trường của đồng tiền ảo đó. Ngoài ra, tùy theo tình hình kinh tế học token, lịch phát hành hoặc giai đoạn phong tỏa nguồn cung của một đồng tiền ảo, có thể sẽ mất một thời gian dài thì toàn bộ nguồn cung của tiền ảo đó mới được lưu thông. Tìm hiểu thêm về FDV tại đây. |
Rs436.770.873.867 |
Khối lượng giao dịch 24 giờ
Một thước đo khối lượng giao dịch tiền mã hóa trên tất cả các nền tảng được theo dõi trong 24 giờ qua. Điều này được theo dõi trên cơ sở luân phiên 24 giờ không có thời gian mở/đóng cửa.
Đọc thêm |
Rs34.469.496 |
Cung lưu thông
Số lượng tiền ảo đang lưu hành trên thị trường và có thể giao dịch bởi công chúng. Nó có thể so sánh với việc xem xét cổ phiếu có sẵn trên thị trường (không bị nắm giữ và khóa bởi người trong cuộc, chính phủ).
Đọc thêm |
96.132.689
|
Tổng cung
Số tiền ảo đã tạo, trừ đi số tiền ảo bị đốt cháy (bị loại bỏ khỏi lưu thông). Có thể so sánh với các cổ phiếu đang lưu hành trên thị trường chứng khoán.
Tổng cung = Nguồn cung trên chuỗi khối - token bị đốt cháy |
143.632.689 |
Câu hỏi thường gặp
-
1 KuCoincó trị giá là bao nhiêu LKR?
- Hiện tại, giá của 1 KuCoin (KCS) tính bằng Sri Lankan Rupee (LKR) là khoảng Rs3.042,90.
-
Rs1 tôi có thể mua được bao nhiêu KCS?
- Hôm nay, Rs1 bạn có thể mua được khoảng 0.00032863 KCS.
-
Tôi có thể chuyển đổi giá của KCS sang LKR bằng cách nào?
- Tính giá của KCS bằng LKR bằng cách nhập số tiền mong muốn vào công cụ chuyển đổi KCS sang LKR của CoinGecko. Để xem chi tiết tình hình biến động giá cũ của KCS bằng LKR, bạn có thể tham khảo biểu đồ KCS so với LKR.
-
Trước đây giá cao nhất của KCS/LKR là bao nhiêu?
- Mức giá cao kỷ lục của 1 KCS tính bằng LKR là Rs7.052,55, được ghi nhận vào ngày Thg 12 01, 2021 (hơn 2 năm). Vẫn chưa xác định được liệu giá trị của 1 KCS/LKR có vượt qua mức giá cao kỷ lục hiện tại hay không.
-
Đâu là xu hướng giá của KuCoin tính bằng LKR?
- Trong tháng qua, giá của KuCoin (KCS) đã tăng giảm lên -20,00 % so với Sri Lankan Rupee (LKR). Trên thực tế, KuCoin có hiệu suất thấp hơn so với thị trường tiền mã hóa rộng hơn, là tăng lên -9,00 %.
Lịch sử giá 7 ngày của KuCoin (KCS) so với LKR
Tỷ giá hối đoái hàng ngày của KuCoin (KCS) so với LKR giao động giữa mức cao 3.042,90 Rs trên Thứ sáu và mức thấp 2.687,32 Rs trên Thứ bảy trong 7 ngày qua. Trong tuần, giá của KCS trong LKR có mức biến động giá lớn nhất trong 24 giờ trong Thứ hai (4 ngày trước) ở 140,79 Rs (5.1%).
So sánh giá hàng ngày của KuCoin (KCS) trong LKR và các mức biến động giá trong 24 giờ trong tuần.
So sánh giá hàng ngày của KuCoin (KCS) trong LKR và các mức biến động giá trong 24 giờ trong tuần.
Ngày | Ngày trong tuần | 1 KCS sang LKR | Các thay đổi trong 24h | Thay đổi % |
---|---|---|---|---|
Tháng tư 26, 2024 | Thứ sáu | 3.042,90 Rs | 72,34 Rs | 2.4% |
Tháng tư 25, 2024 | Thứ năm | 2.963,56 Rs | -22,25 Rs | 0.7% |
Tháng tư 24, 2024 | Thứ tư | 2.985,81 Rs | 63,74 Rs | 2.2% |
Tháng tư 23, 2024 | Thứ ba | 2.922,07 Rs | -5,96 Rs | 0.2% |
Tháng tư 22, 2024 | Thứ hai | 2.928,03 Rs | 140,79 Rs | 5.1% |
Tháng tư 21, 2024 | Chủ nhật | 2.787,24 Rs | 99,92 Rs | 3.7% |
Tháng tư 20, 2024 | Thứ bảy | 2.687,32 Rs | 121,81 Rs | 4.7% |
KCS / LKR Bảng chuyển đổi
Tỷ lệ chuyển đổi từ KuCoin (KCS) sang LKR là Rs3.042,90 cho mỗi 1 KCS. Điều này có nghĩa là bạn có thể trao đổi 5 KCS lấy 15.214,50 Rs hoặc 50,00 Rs lấy 0.01643169 KCS, không bao gồm phí. Hãy tham khảo bảng chuyển đổi của chúng tôi để biết số tiền giao dịch KCS phổ biến trong các mức giá LKR tương ứng và ngược lại.
Chuyển đổi KuCoin (KCS) sang LKR
KCS | LKR |
---|---|
0.01 KCS | 30.43 LKR |
0.1 KCS | 304.29 LKR |
1 KCS | 3042.90 LKR |
2 KCS | 6085.80 LKR |
5 KCS | 15214.50 LKR |
10 KCS | 30429 LKR |
20 KCS | 60858 LKR |
50 KCS | 152145 LKR |
100 KCS | 304290 LKR |
1000 KCS | 3042900 LKR |
Chuyển đổi Sri Lankan Rupee (LKR) sang KCS
LKR | KCS |
---|---|
0.01 LKR | 0.00000329 KCS |
0.1 LKR | 0.00003286 KCS |
1 LKR | 0.00032863 KCS |
2 LKR | 0.00065727 KCS |
5 LKR | 0.00164317 KCS |
10 LKR | 0.00328634 KCS |
20 LKR | 0.00657268 KCS |
50 LKR | 0.01643169 KCS |
100 LKR | 0.03286339 KCS |
1000 LKR | 0.328634 KCS |