Danh mục đầu tư
Thêm vào danh mục đầu tư mới
Ref Finance
REF / VND
#1336
₫9.549,81
0.7%
0.055815 BTC
1.5%
$0,3472
Phạm vi trong 24g
$0,3818
Chuyển đổi Ref Finance sang Vietnamese đồng (REF sang VND)
Hôm nay, giá chuyển đổi 1 Ref Finance (REF) sang VND là ₫9.549,81.
REF
VND
1 REF = ₫9.549,81
Cách mua REF bằng VND
Hiện-
1. Xác định nơi giao dịch REF
-
2. Chọn sàn giao dịch phù hợp
-
Bạn có thể mua REF bằng VND dễ dàng thông qua một sàn giao dịch tập trung (CEX) hỗ trợ nạp tiền bằng VND. Khi chọn sàn giao dịch, hãy so sánh cấu trúc phí, khả năng bảo mật và tài sản có sẵn của cac sàn. Hầu hết các sàn CEX đều áp dụng phí người tạo thị trường/người đặt lệnh và có thể gồm cả các khoản phí rút tiền và nạp tiền khác. Hãy nhớ phân bổ một số tiền nhất định để trả các khoản phí khi mua REF.
-
3. Đăng ký tài khoản
-
Tạo tài khoản trên sàn giao dịch tiền mã hóa bạn yêu thích và hoàn tất quy trình KYC. Sau khi tài khoản của bạn được xác minh, hãy chọn phương thức thanh toán ưu tiên của bạn và nạp VND vào tài khoản. Hầu hết các sàn giao dịch đều hỗ trợ phương thức chuyển khoản ngân hàng và thanh toán bằng thẻ tín dụng/thẻ ghi nợ.
-
4. Bây giờ bạn đã có thể mua REF bằng VND!
-
Chọn Ref Finance (REF) và nhập số tiền bằng VND bạn muốn giao dịch. Xác minh các thông tin chi tiết trước khi xác nhận giao dịch. Sau khi nhận được REF, có thể bạn muốn lưu trữ trong ví tiền mã hóa để đảm bảo quyền lưu ký đối với tài sản của mình.
Biểu đồ REF sang VND
Ref Finance (REF) hôm nay có giá trị là ₫9.549,81, đó là một 1.2% tăng từ một giờ trước và 0.7% giảm từ ngày hôm qua. Giá trị của REF ngày hôm nay là 10.4% cao hơn so với giá trị 7 ngày trước. Trong 24 giờ qua, tổng khối lượng Ref Finance được giao dịch là ₫188.288.960.
Tải xuống dưới dạng PNG
Tải xuống dưới dạng SVG
Tải xuống dưới dạng JPEG
Tải xuống dưới dạng PDF
So sánh với:
Cần thêm dữ liệu?
Tìm hiểu API của chúng tôi
Biểu đồ theo TradingView
1g | 24g | 7ng | 14ng | 30ng | 1n |
---|---|---|---|---|---|
1.5% | 0.4% | 10.6% | 12.5% | 26.5% | 175.7% |
Số liệu thống kê về Ref Finance
Giá trị vốn hóa thị trường
Giá trị vốn hóa thị trường = Giá hiện tại x Nguồn cung lưu hành
Là tổng giá trị thị trường của nguồn cung lưu hành tiền mã hóa. Nó tương tự như phép đo của thị trường chứng khoán về việc nhân giá mỗi cổ phiếu với cổ phiếu có sẵn trên thị trường (không bị nắm giữ và khóa bởi người trong cuộc, chính phủ) Đọc thêm |
₫311.303.518.766 |
---|---|
Giá trị vốn hóa thị trường/FDV
Tỷ trọng giá trị vốn hóa thị trường hiện tại so với giá trị vốn hóa thị trường khi đáp ứng nguồn cung tối đa.
Giá trị vốn hóa thị trường/FDV càng gần 1 thì giá trị vốn hóa thị trường hiện tại càng gần với mức định giá pha loãng hoàn toàn và ngược lại. Tìm hiểu thêm về Giá trị vốn hóa thị trường/FDV tại đây. |
0.33 |
Tỉ lệ Giá trị vốn hóa thị trường / TVL
Tỷ lệ giá trị vốn hóa thị trường trên tổng giá trị bị khóa của tài sản này. Tỷ lệ hơn 1,0 có nghĩa là giá trị vốn hóa thị trường của nó lớn hơn tổng giá trị bị khóa.
MC/TVL được sử dụng để ước tính giá trị thị trường của giao thức so với số lượng trong tài sản mà nó đã đặt/khóa. |
0.17 |
Định giá pha loãng hoàn toàn
Giá trị pha loãng hoàn toàn (FDV) = Giá hiện tại x Tổng nguồn cung
Giá trị pha loãng hoàn toàn (FDV) là giá trị vốn hóa thị trường theo lý thuyết của một đồng tiền ảo nếu toàn bộ nguồn cung của đồng tiền ảo đó đang lưu thông, dựa theo giá thị trường hiện tại. Giá trị FDV chỉ mang tính lý thuyết do việc tăng nguồn cung lưu thông của một đồng tiền ảo có thể ảnh hưởng đến giá thị trường của đồng tiền ảo đó. Ngoài ra, tùy theo tình hình kinh tế học token, lịch phát hành hoặc giai đoạn phong tỏa nguồn cung của một đồng tiền ảo, có thể sẽ mất một thời gian dài thì toàn bộ nguồn cung của tiền ảo đó mới được lưu thông. Tìm hiểu thêm về FDV tại đây. |
₫952.361.893.708 |
Tỉ lệ Định giá pha loãng hoàn toàn / TVL
Tỷ lệ định giá pha loãng hoàn toàn (FDV) trên tổng giá trị bị khóa (TVL) của tài sản này. Tỷ lệ lớn hơn 1,0 có nghĩa là FDV lớn hơn TVL.
FDV/TVL được sử dụng để ước tính giá trị thị trường được pha loãng hoàn toàn của giao thức so với số tài sản mà nó đã đặt/khóa. |
0.52 |
Khối lượng giao dịch 24 giờ
Một thước đo khối lượng giao dịch tiền mã hóa trên tất cả các nền tảng được theo dõi trong 24 giờ qua. Điều này được theo dõi trên cơ sở luân phiên 24 giờ không có thời gian mở/đóng cửa.
Đọc thêm |
₫188.288.960 |
Tổng giá trị đã khóa (TVL)
Vốn được gửi vào nền tảng dưới dạng tài sản thế chấp khoản vay hoặc quỹ giao dịch thanh khoản.
Dữ liệu do Defi Llama cung cấp |
- |
Cung lưu thông
Số lượng tiền ảo đang lưu hành trên thị trường và có thể giao dịch bởi công chúng. Nó có thể so sánh với việc xem xét cổ phiếu có sẵn trên thị trường (không bị nắm giữ và khóa bởi người trong cuộc, chính phủ).
Đọc thêm |
32.687.523
|
Tổng cung
Số tiền ảo đã tạo, trừ đi số tiền ảo bị đốt cháy (bị loại bỏ khỏi lưu thông). Có thể so sánh với các cổ phiếu đang lưu hành trên thị trường chứng khoán.
Tổng cung = Nguồn cung trên chuỗi khối - token bị đốt cháy |
100.000.000 |
Câu hỏi thường gặp
-
1 Ref Financecó trị giá là bao nhiêu VND?
- Hiện tại, giá của 1 Ref Finance (REF) tính bằng Vietnamese đồng (VND) là khoảng ₫9.549,81.
-
₫1 tôi có thể mua được bao nhiêu REF?
- Hôm nay, ₫1 bạn có thể mua được khoảng 0.00010471 REF.
-
Tôi có thể chuyển đổi giá của REF sang VND bằng cách nào?
- Tính giá của REF bằng VND bằng cách nhập số tiền mong muốn vào công cụ chuyển đổi REF sang VND của CoinGecko. Để xem chi tiết tình hình biến động giá cũ của REF bằng VND, bạn có thể tham khảo biểu đồ REF so với VND.
-
Trước đây giá cao nhất của REF/VND là bao nhiêu?
- Mức giá cao kỷ lục của 1 REF tính bằng VND là ₫242.405, được ghi nhận vào ngày Thg 10 25, 2021 (hơn 2 năm). Vẫn chưa xác định được liệu giá trị của 1 REF/VND có vượt qua mức giá cao kỷ lục hiện tại hay không.
-
Đâu là xu hướng giá của Ref Finance tính bằng VND?
- Trong tháng qua, giá của Ref Finance (REF) đã tăng giảm lên -24,80 % so với Vietnamese đồng (VND). Trên thực tế, Ref Finance có hiệu suất thấp hơn so với thị trường tiền mã hóa rộng hơn, là tăng lên -9,50 %.
Lịch sử giá 7 ngày của Ref Finance (REF) so với VND
Tỷ giá hối đoái hàng ngày của Ref Finance (REF) so với VND giao động giữa mức cao 10.201,98 ₫ trên Thứ ba và mức thấp 8.117,16 ₫ trên Thứ bảy trong 7 ngày qua. Trong tuần, giá của REF trong VND có mức biến động giá lớn nhất trong 24 giờ trong Thứ ba (2 ngày trước) ở 1.327,18 ₫ (15.0%).
So sánh giá hàng ngày của Ref Finance (REF) trong VND và các mức biến động giá trong 24 giờ trong tuần.
So sánh giá hàng ngày của Ref Finance (REF) trong VND và các mức biến động giá trong 24 giờ trong tuần.
Ngày | Ngày trong tuần | 1 REF sang VND | Các thay đổi trong 24h | Thay đổi % |
---|---|---|---|---|
Tháng tư 25, 2024 | Thứ năm | 9.549,81 ₫ | -64,64 ₫ | 0.7% |
Tháng tư 24, 2024 | Thứ tư | 9.449,78 ₫ | -752,19 ₫ | 7.4% |
Tháng tư 23, 2024 | Thứ ba | 10.201,98 ₫ | 1.327,18 ₫ | 15.0% |
Tháng tư 22, 2024 | Thứ hai | 8.874,80 ₫ | -38,94 ₫ | 0.4% |
Tháng tư 21, 2024 | Chủ nhật | 8.913,73 ₫ | 796,57 ₫ | 9.8% |
Tháng tư 20, 2024 | Thứ bảy | 8.117,16 ₫ | -476,38 ₫ | 5.5% |
Tháng tư 19, 2024 | Thứ sáu | 8.593,54 ₫ | 388,99 ₫ | 4.7% |
REF / VND Bảng chuyển đổi
Tỷ lệ chuyển đổi từ Ref Finance (REF) sang VND là ₫9.549,81 cho mỗi 1 REF. Điều này có nghĩa là bạn có thể trao đổi 5 REF lấy 47.749 ₫ hoặc 50,00 ₫ lấy 0.00523571 REF, không bao gồm phí. Hãy tham khảo bảng chuyển đổi của chúng tôi để biết số tiền giao dịch REF phổ biến trong các mức giá VND tương ứng và ngược lại.
Chuyển đổi Ref Finance (REF) sang VND
REF | VND |
---|---|
0.01 REF | 95.50 VND |
0.1 REF | 954.98 VND |
1 REF | 9549.81 VND |
2 REF | 19099.62 VND |
5 REF | 47749 VND |
10 REF | 95498 VND |
20 REF | 190996 VND |
50 REF | 477490 VND |
100 REF | 954981 VND |
1000 REF | 9549809 VND |
Chuyển đổi Vietnamese đồng (VND) sang REF
VND | REF |
---|---|
0.01 VND | 0.00000105 REF |
0.1 VND | 0.00001047 REF |
1 VND | 0.00010471 REF |
2 VND | 0.00020943 REF |
5 VND | 0.00052357 REF |
10 VND | 0.00104714 REF |
20 VND | 0.00209428 REF |
50 VND | 0.00523571 REF |
100 VND | 0.01047141 REF |
1000 VND | 0.104714 REF |