Danh mục đầu tư
Thêm vào danh mục đầu tư mới
Telcoin
TEL / HUF
#275
Ft1,07
3.8%
0.074569 BTC
3.3%
0.069301 ETH
3.6%
$0,002876
Phạm vi trong 24g
$0,003079
Contract address updated from 0x85e076361cc813a908ff672f9bad1541474402b2 to 0x467Bccd9d29f223BcE8043b84E8C8B282827790F
Chuyển đổi Telcoin sang Hungarian Forint (TEL sang HUF)
Hôm nay, giá chuyển đổi 1 Telcoin (TEL) sang HUF là Ft1,07.
TEL
HUF
1 TEL = Ft1,07
Cách mua TEL bằng HUF
Hiện-
1. Xác định nơi giao dịch TEL
-
2. Chọn sàn giao dịch phù hợp
-
Bạn có thể mua TEL bằng HUF dễ dàng thông qua một sàn giao dịch tập trung (CEX) hỗ trợ nạp tiền bằng HUF. Khi chọn sàn giao dịch, hãy so sánh cấu trúc phí, khả năng bảo mật và tài sản có sẵn của cac sàn. Hầu hết các sàn CEX đều áp dụng phí người tạo thị trường/người đặt lệnh và có thể gồm cả các khoản phí rút tiền và nạp tiền khác. Hãy nhớ phân bổ một số tiền nhất định để trả các khoản phí khi mua TEL.
-
3. Đăng ký tài khoản
-
Tạo tài khoản trên sàn giao dịch tiền mã hóa bạn yêu thích và hoàn tất quy trình KYC. Sau khi tài khoản của bạn được xác minh, hãy chọn phương thức thanh toán ưu tiên của bạn và nạp HUF vào tài khoản. Hầu hết các sàn giao dịch đều hỗ trợ phương thức chuyển khoản ngân hàng và thanh toán bằng thẻ tín dụng/thẻ ghi nợ.
-
4. Bây giờ bạn đã có thể mua TEL bằng HUF!
-
Chọn Telcoin (TEL) và nhập số tiền bằng HUF bạn muốn giao dịch. Xác minh các thông tin chi tiết trước khi xác nhận giao dịch. Sau khi nhận được TEL, có thể bạn muốn lưu trữ trong ví tiền mã hóa để đảm bảo quyền lưu ký đối với tài sản của mình.
Biểu đồ TEL sang HUF
Telcoin (TEL) hôm nay có giá trị là Ft1,07, đó là một 0.1% tăng từ một giờ trước và 3.8% giảm từ ngày hôm qua. Giá trị của TEL ngày hôm nay là 5.7% thấp hơn so với giá trị 7 ngày trước. Trong 24 giờ qua, tổng khối lượng Telcoin được giao dịch là Ft334.468.751.
Tải xuống dưới dạng PNG
Tải xuống dưới dạng SVG
Tải xuống dưới dạng JPEG
Tải xuống dưới dạng PDF
So sánh với:
Cần thêm dữ liệu?
Tìm hiểu API của chúng tôi
1g | 24g | 7ng | 14ng | 30ng | 1n |
---|---|---|---|---|---|
0.1% | 4.0% | 5.1% | 18.6% | 24.1% | 31.0% |
Số liệu thống kê về Telcoin
Giá trị vốn hóa thị trường
Giá trị vốn hóa thị trường = Giá hiện tại x Nguồn cung lưu hành
Là tổng giá trị thị trường của nguồn cung lưu hành tiền mã hóa. Nó tương tự như phép đo của thị trường chứng khoán về việc nhân giá mỗi cổ phiếu với cổ phiếu có sẵn trên thị trường (không bị nắm giữ và khóa bởi người trong cuộc, chính phủ) Đọc thêm |
Ft83.450.652.149 |
---|---|
Giá trị vốn hóa thị trường/FDV
Tỷ trọng giá trị vốn hóa thị trường hiện tại so với giá trị vốn hóa thị trường khi đáp ứng nguồn cung tối đa.
Giá trị vốn hóa thị trường/FDV càng gần 1 thì giá trị vốn hóa thị trường hiện tại càng gần với mức định giá pha loãng hoàn toàn và ngược lại. Tìm hiểu thêm về Giá trị vốn hóa thị trường/FDV tại đây. |
0.78 |
Tỉ lệ Giá trị vốn hóa thị trường / TVL
Tỷ lệ giá trị vốn hóa thị trường trên tổng giá trị bị khóa của tài sản này. Tỷ lệ hơn 1,0 có nghĩa là giá trị vốn hóa thị trường của nó lớn hơn tổng giá trị bị khóa.
MC/TVL được sử dụng để ước tính giá trị thị trường của giao thức so với số lượng trong tài sản mà nó đã đặt/khóa. |
Infinity |
Định giá pha loãng hoàn toàn
Giá trị pha loãng hoàn toàn (FDV) = Giá hiện tại x Tổng nguồn cung
Giá trị pha loãng hoàn toàn (FDV) là giá trị vốn hóa thị trường theo lý thuyết của một đồng tiền ảo nếu toàn bộ nguồn cung của đồng tiền ảo đó đang lưu thông, dựa theo giá thị trường hiện tại. Giá trị FDV chỉ mang tính lý thuyết do việc tăng nguồn cung lưu thông của một đồng tiền ảo có thể ảnh hưởng đến giá thị trường của đồng tiền ảo đó. Ngoài ra, tùy theo tình hình kinh tế học token, lịch phát hành hoặc giai đoạn phong tỏa nguồn cung của một đồng tiền ảo, có thể sẽ mất một thời gian dài thì toàn bộ nguồn cung của tiền ảo đó mới được lưu thông. Tìm hiểu thêm về FDV tại đây. |
Ft107.251.014.036 |
Tỉ lệ Định giá pha loãng hoàn toàn / TVL
Tỷ lệ định giá pha loãng hoàn toàn (FDV) trên tổng giá trị bị khóa (TVL) của tài sản này. Tỷ lệ lớn hơn 1,0 có nghĩa là FDV lớn hơn TVL.
FDV/TVL được sử dụng để ước tính giá trị thị trường được pha loãng hoàn toàn của giao thức so với số tài sản mà nó đã đặt/khóa. |
Infinity |
Khối lượng giao dịch 24 giờ
Một thước đo khối lượng giao dịch tiền mã hóa trên tất cả các nền tảng được theo dõi trong 24 giờ qua. Điều này được theo dõi trên cơ sở luân phiên 24 giờ không có thời gian mở/đóng cửa.
Đọc thêm |
Ft334.468.751 |
Tổng giá trị đã khóa (TVL)
Vốn được gửi vào nền tảng dưới dạng tài sản thế chấp khoản vay hoặc quỹ giao dịch thanh khoản.
Dữ liệu do Defi Llama cung cấp |
- |
Cung lưu thông
Số lượng tiền ảo đang lưu hành trên thị trường và có thể giao dịch bởi công chúng. Nó có thể so sánh với việc xem xét cổ phiếu có sẵn trên thị trường (không bị nắm giữ và khóa bởi người trong cuộc, chính phủ).
Đọc thêm |
77.808.730.200
|
Tổng cung
Số tiền ảo đã tạo, trừ đi số tiền ảo bị đốt cháy (bị loại bỏ khỏi lưu thông). Có thể so sánh với các cổ phiếu đang lưu hành trên thị trường chứng khoán.
Tổng cung = Nguồn cung trên chuỗi khối - token bị đốt cháy |
100.000.000.000 |
Câu hỏi thường gặp
-
1 Telcoincó trị giá là bao nhiêu HUF?
- Hiện tại, giá của 1 Telcoin (TEL) tính bằng Hungarian Forint (HUF) là khoảng Ft1,07.
-
Ft1 tôi có thể mua được bao nhiêu TEL?
- Hôm nay, Ft1 bạn có thể mua được khoảng 0.932105 TEL.
-
Tôi có thể chuyển đổi giá của TEL sang HUF bằng cách nào?
- Tính giá của TEL bằng HUF bằng cách nhập số tiền mong muốn vào công cụ chuyển đổi TEL sang HUF của CoinGecko. Để xem chi tiết tình hình biến động giá cũ của TEL bằng HUF, bạn có thể tham khảo biểu đồ TEL so với HUF.
-
Trước đây giá cao nhất của TEL/HUF là bao nhiêu?
- Mức giá cao kỷ lục của 1 TEL tính bằng HUF là Ft19,01, được ghi nhận vào ngày Thg 5 11, 2021 (gần 3 năm). Vẫn chưa xác định được liệu giá trị của 1 TEL/HUF có vượt qua mức giá cao kỷ lục hiện tại hay không.
-
Đâu là xu hướng giá của Telcoin tính bằng HUF?
- Trong tháng qua, giá của Telcoin (TEL) đã tăng giảm lên -23,60 % so với Hungarian Forint (HUF). Trên thực tế, Telcoin có hiệu suất thấp hơn so với thị trường tiền mã hóa rộng hơn, là giảm lên -11,60 %.
Lịch sử giá 7 ngày của Telcoin (TEL) so với HUF
Tỷ giá hối đoái hàng ngày của Telcoin (TEL) so với HUF giao động giữa mức cao 1,25 Ft trên Chủ nhật và mức thấp 1,073 Ft trên Thứ bảy trong 7 ngày qua. Trong tuần, giá của TEL trong HUF có mức biến động giá lớn nhất trong 24 giờ trong Chủ nhật (6 ngày trước) ở 0,116478 Ft (10.2%).
So sánh giá hàng ngày của Telcoin (TEL) trong HUF và các mức biến động giá trong 24 giờ trong tuần.
So sánh giá hàng ngày của Telcoin (TEL) trong HUF và các mức biến động giá trong 24 giờ trong tuần.
Ngày | Ngày trong tuần | 1 TEL sang HUF | Các thay đổi trong 24h | Thay đổi % |
---|---|---|---|---|
Tháng tư 27, 2024 | Thứ bảy | 1,073 Ft | -0,04192503 Ft | 3.8% |
Tháng tư 26, 2024 | Thứ sáu | 1,11 Ft | 0,01931711 Ft | 1.8% |
Tháng tư 25, 2024 | Thứ năm | 1,093 Ft | -0,03843973 Ft | 3.4% |
Tháng tư 24, 2024 | Thứ tư | 1,13 Ft | -0,052310 Ft | 4.4% |
Tháng tư 23, 2024 | Thứ ba | 1,18 Ft | -0,03596546 Ft | 2.9% |
Tháng tư 22, 2024 | Thứ hai | 1,22 Ft | -0,03501740 Ft | 2.8% |
Tháng tư 21, 2024 | Chủ nhật | 1,25 Ft | 0,116478 Ft | 10.2% |
TEL / HUF Bảng chuyển đổi
Tỷ lệ chuyển đổi từ Telcoin (TEL) sang HUF là Ft1,07 cho mỗi 1 TEL. Điều này có nghĩa là bạn có thể trao đổi 5 TEL lấy 5,36 Ft hoặc 50,00 Ft lấy 46.61 TEL, không bao gồm phí. Hãy tham khảo bảng chuyển đổi của chúng tôi để biết số tiền giao dịch TEL phổ biến trong các mức giá HUF tương ứng và ngược lại.
Chuyển đổi Telcoin (TEL) sang HUF
TEL | HUF |
---|---|
0.01 TEL | 0.01072841 HUF |
0.1 TEL | 0.107284 HUF |
1 TEL | 1.073 HUF |
2 TEL | 2.15 HUF |
5 TEL | 5.36 HUF |
10 TEL | 10.73 HUF |
20 TEL | 21.46 HUF |
50 TEL | 53.64 HUF |
100 TEL | 107.28 HUF |
1000 TEL | 1072.84 HUF |
Chuyển đổi Hungarian Forint (HUF) sang TEL
HUF | TEL |
---|---|
0.01 HUF | 0.00932105 TEL |
0.1 HUF | 0.093210 TEL |
1 HUF | 0.932105 TEL |
2 HUF | 1.86 TEL |
5 HUF | 4.66 TEL |
10 HUF | 9.32 TEL |
20 HUF | 18.64 TEL |
50 HUF | 46.61 TEL |
100 HUF | 93.21 TEL |
1000 HUF | 932.10 TEL |