Danh mục đầu tư
Thêm vào danh mục đầu tư mới
Defactor
FACTR / DKK
#1409
kr.0,6956
6.3%
0.051483 BTC
3.8%
0,00002668 ETH
7.9%
$0,1004
Phạm vi trong 24g
$0,1084
3rd Nov 2022 - Defactor (FACTR) had recently migrated from their old contract to a new one , kindly refer to this post for more information.
Chuyển đổi Defactor sang Danish Krone (FACTR sang DKK)
Hôm nay, giá chuyển đổi 1 Defactor (FACTR) sang DKK là kr.0,6956.
FACTR
DKK
1 FACTR = kr.0,6956
Cách mua FACTR bằng DKK
Hiện-
1. Xác định nơi giao dịch FACTR
-
2. Chọn sàn giao dịch phù hợp
-
Bạn có thể mua FACTR bằng DKK dễ dàng thông qua một sàn giao dịch tập trung (CEX) hỗ trợ nạp tiền bằng DKK. Khi chọn sàn giao dịch, hãy so sánh cấu trúc phí, khả năng bảo mật và tài sản có sẵn của cac sàn. Hầu hết các sàn CEX đều áp dụng phí người tạo thị trường/người đặt lệnh và có thể gồm cả các khoản phí rút tiền và nạp tiền khác. Hãy nhớ phân bổ một số tiền nhất định để trả các khoản phí khi mua FACTR.
-
3. Đăng ký tài khoản
-
Tạo tài khoản trên sàn giao dịch tiền mã hóa bạn yêu thích và hoàn tất quy trình KYC. Sau khi tài khoản của bạn được xác minh, hãy chọn phương thức thanh toán ưu tiên của bạn và nạp DKK vào tài khoản. Hầu hết các sàn giao dịch đều hỗ trợ phương thức chuyển khoản ngân hàng và thanh toán bằng thẻ tín dụng/thẻ ghi nợ.
-
4. Bây giờ bạn đã có thể mua FACTR bằng DKK!
-
Chọn Defactor (FACTR) và nhập số tiền bằng DKK bạn muốn giao dịch. Xác minh các thông tin chi tiết trước khi xác nhận giao dịch. Sau khi nhận được FACTR, có thể bạn muốn lưu trữ trong ví tiền mã hóa để đảm bảo quyền lưu ký đối với tài sản của mình.
Biểu đồ FACTR sang DKK
Defactor (FACTR) hôm nay có giá trị là kr.0,6956, đó là một 0.3% tăng từ một giờ trước và 6.3% giảm từ ngày hôm qua. Giá trị của FACTR ngày hôm nay là 12.9% thấp hơn so với giá trị 7 ngày trước. Trong 24 giờ qua, tổng khối lượng Defactor được giao dịch là kr.2.257.972.
Tải xuống dưới dạng PNG
Tải xuống dưới dạng SVG
Tải xuống dưới dạng JPEG
Tải xuống dưới dạng PDF
So sánh với:
Cần thêm dữ liệu?
Tìm hiểu API của chúng tôi
1g | 24g | 7ng | 14ng | 30ng | 1n |
---|---|---|---|---|---|
0.2% | 6.4% | 13.3% | 3.7% | 17.0% | 153.2% |
Số liệu thống kê về Defactor
Giá trị vốn hóa thị trường
Giá trị vốn hóa thị trường = Giá hiện tại x Nguồn cung lưu hành
Là tổng giá trị thị trường của nguồn cung lưu hành tiền mã hóa. Nó tương tự như phép đo của thị trường chứng khoán về việc nhân giá mỗi cổ phiếu với cổ phiếu có sẵn trên thị trường (không bị nắm giữ và khóa bởi người trong cuộc, chính phủ) Đọc thêm |
kr.79.367.995 |
---|---|
Giá trị vốn hóa thị trường/FDV
Tỷ trọng giá trị vốn hóa thị trường hiện tại so với giá trị vốn hóa thị trường khi đáp ứng nguồn cung tối đa.
Giá trị vốn hóa thị trường/FDV càng gần 1 thì giá trị vốn hóa thị trường hiện tại càng gần với mức định giá pha loãng hoàn toàn và ngược lại. Tìm hiểu thêm về Giá trị vốn hóa thị trường/FDV tại đây. |
0.38 |
Định giá pha loãng hoàn toàn
Giá trị pha loãng hoàn toàn (FDV) = Giá hiện tại x Tổng nguồn cung
Giá trị pha loãng hoàn toàn (FDV) là giá trị vốn hóa thị trường theo lý thuyết của một đồng tiền ảo nếu toàn bộ nguồn cung của đồng tiền ảo đó đang lưu thông, dựa theo giá thị trường hiện tại. Giá trị FDV chỉ mang tính lý thuyết do việc tăng nguồn cung lưu thông của một đồng tiền ảo có thể ảnh hưởng đến giá thị trường của đồng tiền ảo đó. Ngoài ra, tùy theo tình hình kinh tế học token, lịch phát hành hoặc giai đoạn phong tỏa nguồn cung của một đồng tiền ảo, có thể sẽ mất một thời gian dài thì toàn bộ nguồn cung của tiền ảo đó mới được lưu thông. Tìm hiểu thêm về FDV tại đây. |
kr.208.711.077 |
Khối lượng giao dịch 24 giờ
Một thước đo khối lượng giao dịch tiền mã hóa trên tất cả các nền tảng được theo dõi trong 24 giờ qua. Điều này được theo dõi trên cơ sở luân phiên 24 giờ không có thời gian mở/đóng cửa.
Đọc thêm |
kr.2.257.972 |
Cung lưu thông
Số lượng tiền ảo đang lưu hành trên thị trường và có thể giao dịch bởi công chúng. Nó có thể so sánh với việc xem xét cổ phiếu có sẵn trên thị trường (không bị nắm giữ và khóa bởi người trong cuộc, chính phủ).
Đọc thêm |
114.083.061
|
Tổng cung
Số tiền ảo đã tạo, trừ đi số tiền ảo bị đốt cháy (bị loại bỏ khỏi lưu thông). Có thể so sánh với các cổ phiếu đang lưu hành trên thị trường chứng khoán.
Tổng cung = Nguồn cung trên chuỗi khối - token bị đốt cháy |
300.000.000 |
Tổng lượng cung tối đa
Số tiền ảo tối đa được mã hóa để tồn tại trong vòng đời của tiền mã hóa. Có thể so sánh với số lượng cổ phiếu có thể phát hành tối đa trên thị trường chứng khoán.
Tổng cung = Tối đa số tiền được mã hóa về mặt lý thuyết |
300.000.000 |
Câu hỏi thường gặp
-
1 Defactorcó trị giá là bao nhiêu DKK?
- Hiện tại, giá của 1 Defactor (FACTR) tính bằng Danish Krone (DKK) là khoảng kr.0,6956.
-
kr.1 tôi có thể mua được bao nhiêu FACTR?
- Hôm nay, kr.1 bạn có thể mua được khoảng 1.44 FACTR.
-
Tôi có thể chuyển đổi giá của FACTR sang DKK bằng cách nào?
- Tính giá của FACTR bằng DKK bằng cách nhập số tiền mong muốn vào công cụ chuyển đổi FACTR sang DKK của CoinGecko. Để xem chi tiết tình hình biến động giá cũ của FACTR bằng DKK, bạn có thể tham khảo biểu đồ FACTR so với DKK.
-
Trước đây giá cao nhất của FACTR/DKK là bao nhiêu?
- Mức giá cao kỷ lục của 1 FACTR tính bằng DKK là kr.5,78, được ghi nhận vào ngày Thg 11 14, 2021 (hơn 2 năm). Vẫn chưa xác định được liệu giá trị của 1 FACTR/DKK có vượt qua mức giá cao kỷ lục hiện tại hay không.
-
Đâu là xu hướng giá của Defactor tính bằng DKK?
- Trong tháng qua, giá của Defactor (FACTR) đã tăng giảm lên -18,10 % so với Danish Krone (DKK). Trên thực tế, Defactor có hiệu suất thấp hơn so với thị trường tiền mã hóa rộng hơn, là giảm lên 4,10 %.
Lịch sử giá 7 ngày của Defactor (FACTR) so với DKK
Tỷ giá hối đoái hàng ngày của Defactor (FACTR) so với DKK giao động giữa mức cao 0,815591 kr. trên Chủ nhật và mức thấp 0,695623 kr. trên Thứ năm trong 7 ngày qua. Trong tuần, giá của FACTR trong DKK có mức biến động giá lớn nhất trong 24 giờ trong Thứ sáu (6 ngày trước) ở 0,072275 kr. (9.9%).
So sánh giá hàng ngày của Defactor (FACTR) trong DKK và các mức biến động giá trong 24 giờ trong tuần.
So sánh giá hàng ngày của Defactor (FACTR) trong DKK và các mức biến động giá trong 24 giờ trong tuần.
Ngày | Ngày trong tuần | 1 FACTR sang DKK | Các thay đổi trong 24h | Thay đổi % |
---|---|---|---|---|
Tháng năm 23, 2024 | Thứ năm | 0,695623 kr. | -0,04684121 kr. | 6.3% |
Tháng năm 22, 2024 | Thứ tư | 0,758336 kr. | -0,00578117 kr. | 0.8% |
Tháng năm 21, 2024 | Thứ ba | 0,764117 kr. | -0,01533650 kr. | 2.0% |
Tháng năm 20, 2024 | Thứ hai | 0,779454 kr. | -0,03613733 kr. | 4.4% |
Tháng năm 19, 2024 | Chủ nhật | 0,815591 kr. | 0,00902026 kr. | 1.1% |
Tháng năm 18, 2024 | Thứ bảy | 0,806571 kr. | 0,00769650 kr. | 1.0% |
Tháng năm 17, 2024 | Thứ sáu | 0,798874 kr. | 0,072275 kr. | 9.9% |
FACTR / DKK Bảng chuyển đổi
Tỷ lệ chuyển đổi từ Defactor (FACTR) sang DKK là kr.0,6956 cho mỗi 1 FACTR. Điều này có nghĩa là bạn có thể trao đổi 5 FACTR lấy 3,48 kr. hoặc 50,00 kr. lấy 71.88 FACTR, không bao gồm phí. Hãy tham khảo bảng chuyển đổi của chúng tôi để biết số tiền giao dịch FACTR phổ biến trong các mức giá DKK tương ứng và ngược lại.
Chuyển đổi Defactor (FACTR) sang DKK
FACTR | DKK |
---|---|
0.01 FACTR | 0.00695623 DKK |
0.1 FACTR | 0.069562 DKK |
1 FACTR | 0.695623 DKK |
2 FACTR | 1.39 DKK |
5 FACTR | 3.48 DKK |
10 FACTR | 6.96 DKK |
20 FACTR | 13.91 DKK |
50 FACTR | 34.78 DKK |
100 FACTR | 69.56 DKK |
1000 FACTR | 695.62 DKK |
Chuyển đổi Danish Krone (DKK) sang FACTR
DKK | FACTR |
---|---|
0.01 DKK | 0.01437561 FACTR |
0.1 DKK | 0.143756 FACTR |
1 DKK | 1.44 FACTR |
2 DKK | 2.88 FACTR |
5 DKK | 7.19 FACTR |
10 DKK | 14.38 FACTR |
20 DKK | 28.75 FACTR |
50 DKK | 71.88 FACTR |
100 DKK | 143.76 FACTR |
1000 DKK | 1437.56 FACTR |