Danh mục đầu tư
Thêm vào danh mục đầu tư mới
Doge Killer
LEASH / HUF
#752
Ft145.317
0.6%
0,006239 BTC
1.7%
0,1270 ETH
1.8%
$394,72
Phạm vi trong 24g
$407,04
Chuyển đổi Doge Killer sang Hungarian Forint (LEASH sang HUF)
Hôm nay, giá chuyển đổi 1 Doge Killer (LEASH) sang HUF là Ft145.317.
LEASH
HUF
1 LEASH = Ft145.317
Cách mua LEASH bằng HUF
Hiện-
1. Xác định nơi giao dịch LEASH
-
2. Chọn sàn giao dịch phù hợp
-
Bạn có thể mua LEASH bằng HUF dễ dàng thông qua một sàn giao dịch tập trung (CEX) hỗ trợ nạp tiền bằng HUF. Khi chọn sàn giao dịch, hãy so sánh cấu trúc phí, khả năng bảo mật và tài sản có sẵn của cac sàn. Hầu hết các sàn CEX đều áp dụng phí người tạo thị trường/người đặt lệnh và có thể gồm cả các khoản phí rút tiền và nạp tiền khác. Hãy nhớ phân bổ một số tiền nhất định để trả các khoản phí khi mua LEASH.
-
3. Đăng ký tài khoản
-
Tạo tài khoản trên sàn giao dịch tiền mã hóa bạn yêu thích và hoàn tất quy trình KYC. Sau khi tài khoản của bạn được xác minh, hãy chọn phương thức thanh toán ưu tiên của bạn và nạp HUF vào tài khoản. Hầu hết các sàn giao dịch đều hỗ trợ phương thức chuyển khoản ngân hàng và thanh toán bằng thẻ tín dụng/thẻ ghi nợ.
-
4. Bây giờ bạn đã có thể mua LEASH bằng HUF!
-
Chọn Doge Killer (LEASH) và nhập số tiền bằng HUF bạn muốn giao dịch. Xác minh các thông tin chi tiết trước khi xác nhận giao dịch. Sau khi nhận được LEASH, có thể bạn muốn lưu trữ trong ví tiền mã hóa để đảm bảo quyền lưu ký đối với tài sản của mình.
Biểu đồ LEASH sang HUF
Doge Killer (LEASH) hôm nay có giá trị là Ft145.317, đó là một 0.6% tăng từ một giờ trước và 0.6% giảm từ ngày hôm qua. Giá trị của LEASH ngày hôm nay là 5.1% thấp hơn so với giá trị 7 ngày trước. Trong 24 giờ qua, tổng khối lượng Doge Killer được giao dịch là Ft509.667.843.
Tải xuống dưới dạng PNG
Tải xuống dưới dạng SVG
Tải xuống dưới dạng JPEG
Tải xuống dưới dạng PDF
So sánh với:
Cần thêm dữ liệu?
Tìm hiểu API của chúng tôi
1g | 24g | 7ng | 14ng | 30ng | 1n |
---|---|---|---|---|---|
0.6% | 0.5% | 3.8% | 11.1% | 17.3% | 26.2% |
Số liệu thống kê về Doge Killer
Giá trị vốn hóa thị trường
Giá trị vốn hóa thị trường = Giá hiện tại x Nguồn cung lưu hành
Là tổng giá trị thị trường của nguồn cung lưu hành tiền mã hóa. Nó tương tự như phép đo của thị trường chứng khoán về việc nhân giá mỗi cổ phiếu với cổ phiếu có sẵn trên thị trường (không bị nắm giữ và khóa bởi người trong cuộc, chính phủ) Đọc thêm |
Ft15.600.649.374 |
---|---|
Giá trị vốn hóa thị trường/FDV
Tỷ trọng giá trị vốn hóa thị trường hiện tại so với giá trị vốn hóa thị trường khi đáp ứng nguồn cung tối đa.
Giá trị vốn hóa thị trường/FDV càng gần 1 thì giá trị vốn hóa thị trường hiện tại càng gần với mức định giá pha loãng hoàn toàn và ngược lại. Tìm hiểu thêm về Giá trị vốn hóa thị trường/FDV tại đây. |
1.0 |
Định giá pha loãng hoàn toàn
Giá trị pha loãng hoàn toàn (FDV) = Giá hiện tại x Tổng nguồn cung
Giá trị pha loãng hoàn toàn (FDV) là giá trị vốn hóa thị trường theo lý thuyết của một đồng tiền ảo nếu toàn bộ nguồn cung của đồng tiền ảo đó đang lưu thông, dựa theo giá thị trường hiện tại. Giá trị FDV chỉ mang tính lý thuyết do việc tăng nguồn cung lưu thông của một đồng tiền ảo có thể ảnh hưởng đến giá thị trường của đồng tiền ảo đó. Ngoài ra, tùy theo tình hình kinh tế học token, lịch phát hành hoặc giai đoạn phong tỏa nguồn cung của một đồng tiền ảo, có thể sẽ mất một thời gian dài thì toàn bộ nguồn cung của tiền ảo đó mới được lưu thông. Tìm hiểu thêm về FDV tại đây. |
Ft15.604.516.925 |
Khối lượng giao dịch 24 giờ
Một thước đo khối lượng giao dịch tiền mã hóa trên tất cả các nền tảng được theo dõi trong 24 giờ qua. Điều này được theo dõi trên cơ sở luân phiên 24 giờ không có thời gian mở/đóng cửa.
Đọc thêm |
Ft509.667.843 |
Cung lưu thông
Số lượng tiền ảo đang lưu hành trên thị trường và có thể giao dịch bởi công chúng. Nó có thể so sánh với việc xem xét cổ phiếu có sẵn trên thị trường (không bị nắm giữ và khóa bởi người trong cuộc, chính phủ).
Đọc thêm |
107.526
|
Tổng cung
Số tiền ảo đã tạo, trừ đi số tiền ảo bị đốt cháy (bị loại bỏ khỏi lưu thông). Có thể so sánh với các cổ phiếu đang lưu hành trên thị trường chứng khoán.
Tổng cung = Nguồn cung trên chuỗi khối - token bị đốt cháy |
107.553 |
Tổng lượng cung tối đa
Số tiền ảo tối đa được mã hóa để tồn tại trong vòng đời của tiền mã hóa. Có thể so sánh với số lượng cổ phiếu có thể phát hành tối đa trên thị trường chứng khoán.
Tổng cung = Tối đa số tiền được mã hóa về mặt lý thuyết |
107.647 |
Câu hỏi thường gặp
-
1 Doge Killercó trị giá là bao nhiêu HUF?
- Hiện tại, giá của 1 Doge Killer (LEASH) tính bằng Hungarian Forint (HUF) là khoảng Ft145.317.
-
Ft1 tôi có thể mua được bao nhiêu LEASH?
- Hôm nay, Ft1 bạn có thể mua được khoảng 0.00000688 LEASH.
-
Tôi có thể chuyển đổi giá của LEASH sang HUF bằng cách nào?
- Tính giá của LEASH bằng HUF bằng cách nhập số tiền mong muốn vào công cụ chuyển đổi LEASH sang HUF của CoinGecko. Để xem chi tiết tình hình biến động giá cũ của LEASH bằng HUF, bạn có thể tham khảo biểu đồ LEASH so với HUF.
-
Trước đây giá cao nhất của LEASH/HUF là bao nhiêu?
- Mức giá cao kỷ lục của 1 LEASH tính bằng HUF là Ft1.403.194, được ghi nhận vào ngày Thg 6 28, 2021 (gần 3 năm). Vẫn chưa xác định được liệu giá trị của 1 LEASH/HUF có vượt qua mức giá cao kỷ lục hiện tại hay không.
-
Đâu là xu hướng giá của Doge Killer tính bằng HUF?
- Trong tháng qua, giá của Doge Killer (LEASH) đã tăng giảm lên -16,80 % so với Hungarian Forint (HUF). Trên thực tế, Doge Killer có hiệu suất thấp hơn so với thị trường tiền mã hóa rộng hơn, là tăng lên -5,90 %.
Lịch sử giá 7 ngày của Doge Killer (LEASH) so với HUF
Tỷ giá hối đoái hàng ngày của Doge Killer (LEASH) so với HUF giao động giữa mức cao 150.496 Ft trên Thứ hai và mức thấp 138.921 Ft trên Thứ năm trong 7 ngày qua. Trong tuần, giá của LEASH trong HUF có mức biến động giá lớn nhất trong 24 giờ trong Thứ tư (4 ngày trước) ở -6.838,87 Ft (4.6%).
So sánh giá hàng ngày của Doge Killer (LEASH) trong HUF và các mức biến động giá trong 24 giờ trong tuần.
So sánh giá hàng ngày của Doge Killer (LEASH) trong HUF và các mức biến động giá trong 24 giờ trong tuần.
Ngày | Ngày trong tuần | 1 LEASH sang HUF | Các thay đổi trong 24h | Thay đổi % |
---|---|---|---|---|
Tháng năm 05, 2024 | Chủ nhật | 145.317 Ft | -925,37 Ft | 0.6% |
Tháng năm 04, 2024 | Thứ bảy | 147.292 Ft | 4.802,36 Ft | 3.4% |
Tháng năm 03, 2024 | Thứ sáu | 142.490 Ft | 3.568,50 Ft | 2.6% |
Tháng năm 02, 2024 | Thứ năm | 138.921 Ft | -1.803,42 Ft | 1.3% |
Tháng năm 01, 2024 | Thứ tư | 140.725 Ft | -6.838,87 Ft | 4.6% |
Tháng tư 30, 2024 | Thứ ba | 147.563 Ft | -2.932,50 Ft | 1.9% |
Tháng tư 29, 2024 | Thứ hai | 150.496 Ft | -525,65 Ft | 0.3% |
LEASH / HUF Bảng chuyển đổi
Tỷ lệ chuyển đổi từ Doge Killer (LEASH) sang HUF là Ft145.317 cho mỗi 1 LEASH. Điều này có nghĩa là bạn có thể trao đổi 5 LEASH lấy 726.587 Ft hoặc 50,00 Ft lấy 0.00034407 LEASH, không bao gồm phí. Hãy tham khảo bảng chuyển đổi của chúng tôi để biết số tiền giao dịch LEASH phổ biến trong các mức giá HUF tương ứng và ngược lại.
Chuyển đổi Doge Killer (LEASH) sang HUF
LEASH | HUF |
---|---|
0.01 LEASH | 1453.17 HUF |
0.1 LEASH | 14531.74 HUF |
1 LEASH | 145317 HUF |
2 LEASH | 290635 HUF |
5 LEASH | 726587 HUF |
10 LEASH | 1453174 HUF |
20 LEASH | 2906348 HUF |
50 LEASH | 7265869 HUF |
100 LEASH | 14531738 HUF |
1000 LEASH | 145317382 HUF |
Chuyển đổi Hungarian Forint (HUF) sang LEASH
HUF | LEASH |
---|---|
0.01 HUF | 0.000000068815 LEASH |
0.1 HUF | 0.000000688149 LEASH |
1 HUF | 0.00000688 LEASH |
2 HUF | 0.00001376 LEASH |
5 HUF | 0.00003441 LEASH |
10 HUF | 0.00006881 LEASH |
20 HUF | 0.00013763 LEASH |
50 HUF | 0.00034407 LEASH |
100 HUF | 0.00068815 LEASH |
1000 HUF | 0.00688149 LEASH |