Danh mục đầu tư
Thêm vào danh mục đầu tư mới
e-Money
NGM / KWD
#3167
KD0,002107
1.0%
0.079778 BTC
0.1%
0.051809 ETH
4.4%
$0,006799
Phạm vi trong 24g
$0,006989
Chuyển đổi e-Money sang Kuwaiti Dinar (NGM sang KWD)
Hôm nay, giá chuyển đổi 1 e-Money (NGM) sang KWD là KD0,002107.
NGM
KWD
1 NGM = KD0,002107
Cách mua NGM bằng KWD
Hiện-
1. Xác định nơi giao dịch NGM
-
Bạn có thể mua và bán e-Money (NGM) trên 9 sàn giao dịch tiền mã hóa. Nếu tính theo khối lượng giao dịch và Điểm tin cậy, sàn giao dịch mua bán e-Money sôi động nhất là sàn KuCoin.
-
2. Chọn sàn giao dịch phù hợp
-
Bạn có thể mua NGM bằng KWD dễ dàng thông qua một sàn giao dịch tập trung (CEX) hỗ trợ nạp tiền bằng KWD. Khi chọn sàn giao dịch, hãy so sánh cấu trúc phí, khả năng bảo mật và tài sản có sẵn của cac sàn. Hầu hết các sàn CEX đều áp dụng phí người tạo thị trường/người đặt lệnh và có thể gồm cả các khoản phí rút tiền và nạp tiền khác. Hãy nhớ phân bổ một số tiền nhất định để trả các khoản phí khi mua NGM.
-
3. Đăng ký tài khoản
-
Tạo tài khoản trên sàn giao dịch tiền mã hóa bạn yêu thích và hoàn tất quy trình KYC. Sau khi tài khoản của bạn được xác minh, hãy chọn phương thức thanh toán ưu tiên của bạn và nạp KWD vào tài khoản. Hầu hết các sàn giao dịch đều hỗ trợ phương thức chuyển khoản ngân hàng và thanh toán bằng thẻ tín dụng/thẻ ghi nợ.
-
4. Bây giờ bạn đã có thể mua NGM bằng KWD!
-
Chọn e-Money (NGM) và nhập số tiền bằng KWD bạn muốn giao dịch. Xác minh các thông tin chi tiết trước khi xác nhận giao dịch. Sau khi nhận được NGM, có thể bạn muốn lưu trữ trong ví tiền mã hóa để đảm bảo quyền lưu ký đối với tài sản của mình.
Biểu đồ NGM sang KWD
e-Money (NGM) hôm nay có giá trị là KD0,002107, đó là một 0.3% giảm từ một giờ trước và 1.0% giảm từ ngày hôm qua. Giá trị của NGM ngày hôm nay là 10.2% cao hơn so với giá trị 7 ngày trước. Trong 24 giờ qua, tổng khối lượng e-Money được giao dịch là KD3,75.
Tải xuống dưới dạng PNG
Tải xuống dưới dạng SVG
Tải xuống dưới dạng JPEG
Tải xuống dưới dạng PDF
So sánh với:
Cần thêm dữ liệu?
Tìm hiểu API của chúng tôi
1g | 24g | 7ng | 14ng | 30ng | 1n |
---|---|---|---|---|---|
0.3% | 1.0% | 10.4% | 2.6% | 16.9% | 53.8% |
Số liệu thống kê về e-Money
Giá trị vốn hóa thị trường
Giá trị vốn hóa thị trường = Giá hiện tại x Nguồn cung lưu hành
Là tổng giá trị thị trường của nguồn cung lưu hành tiền mã hóa. Nó tương tự như phép đo của thị trường chứng khoán về việc nhân giá mỗi cổ phiếu với cổ phiếu có sẵn trên thị trường (không bị nắm giữ và khóa bởi người trong cuộc, chính phủ) Đọc thêm |
KD166.712 |
---|---|
Giá trị vốn hóa thị trường/FDV
Tỷ trọng giá trị vốn hóa thị trường hiện tại so với giá trị vốn hóa thị trường khi đáp ứng nguồn cung tối đa.
Giá trị vốn hóa thị trường/FDV càng gần 1 thì giá trị vốn hóa thị trường hiện tại càng gần với mức định giá pha loãng hoàn toàn và ngược lại. Tìm hiểu thêm về Giá trị vốn hóa thị trường/FDV tại đây. |
0.58 |
Định giá pha loãng hoàn toàn
Giá trị pha loãng hoàn toàn (FDV) = Giá hiện tại x Tổng nguồn cung
Giá trị pha loãng hoàn toàn (FDV) là giá trị vốn hóa thị trường theo lý thuyết của một đồng tiền ảo nếu toàn bộ nguồn cung của đồng tiền ảo đó đang lưu thông, dựa theo giá thị trường hiện tại. Giá trị FDV chỉ mang tính lý thuyết do việc tăng nguồn cung lưu thông của một đồng tiền ảo có thể ảnh hưởng đến giá thị trường của đồng tiền ảo đó. Ngoài ra, tùy theo tình hình kinh tế học token, lịch phát hành hoặc giai đoạn phong tỏa nguồn cung của một đồng tiền ảo, có thể sẽ mất một thời gian dài thì toàn bộ nguồn cung của tiền ảo đó mới được lưu thông. Tìm hiểu thêm về FDV tại đây. |
KD289.921 |
Khối lượng giao dịch 24 giờ
Một thước đo khối lượng giao dịch tiền mã hóa trên tất cả các nền tảng được theo dõi trong 24 giờ qua. Điều này được theo dõi trên cơ sở luân phiên 24 giờ không có thời gian mở/đóng cửa.
Đọc thêm |
KD3,75 |
Cung lưu thông
Số lượng tiền ảo đang lưu hành trên thị trường và có thể giao dịch bởi công chúng. Nó có thể so sánh với việc xem xét cổ phiếu có sẵn trên thị trường (không bị nắm giữ và khóa bởi người trong cuộc, chính phủ).
Đọc thêm |
79.132.585
|
Tổng cung
Số tiền ảo đã tạo, trừ đi số tiền ảo bị đốt cháy (bị loại bỏ khỏi lưu thông). Có thể so sánh với các cổ phiếu đang lưu hành trên thị trường chứng khoán.
Tổng cung = Nguồn cung trên chuỗi khối - token bị đốt cháy |
137.615.956 |
Câu hỏi thường gặp
-
1 e-Moneycó trị giá là bao nhiêu KWD?
- Hiện tại, giá của 1 e-Money (NGM) tính bằng Kuwaiti Dinar (KWD) là khoảng KD0,002107.
-
KD1 tôi có thể mua được bao nhiêu NGM?
- Hôm nay, KD1 bạn có thể mua được khoảng 474.53 NGM.
-
Tôi có thể chuyển đổi giá của NGM sang KWD bằng cách nào?
- Tính giá của NGM bằng KWD bằng cách nhập số tiền mong muốn vào công cụ chuyển đổi NGM sang KWD của CoinGecko. Để xem chi tiết tình hình biến động giá cũ của NGM bằng KWD, bạn có thể tham khảo biểu đồ NGM so với KWD.
-
Trước đây giá cao nhất của NGM/KWD là bao nhiêu?
- Mức giá cao kỷ lục của 1 NGM tính bằng KWD là KD0,8328, được ghi nhận vào ngày Thg 4 06, 2021 (khoảng 3 năm). Vẫn chưa xác định được liệu giá trị của 1 NGM/KWD có vượt qua mức giá cao kỷ lục hiện tại hay không.
-
Đâu là xu hướng giá của e-Money tính bằng KWD?
- Trong tháng qua, giá của e-Money (NGM) đã tăng giảm lên -17,20 % so với Kuwaiti Dinar (KWD). Trên thực tế, e-Money có hiệu suất thấp hơn so với thị trường tiền mã hóa rộng hơn, là tăng lên 6,30 %.
Lịch sử giá 7 ngày của e-Money (NGM) so với KWD
Tỷ giá hối đoái hàng ngày của e-Money (NGM) so với KWD giao động giữa mức cao 0,00215848 KD trên Thứ ba và mức thấp 0,00196340 KD trên Thứ hai trong 7 ngày qua. Trong tuần, giá của NGM trong KWD có mức biến động giá lớn nhất trong 24 giờ trong Thứ ba (1 ngày trước) ở 0,00019508 KD (9.9%).
So sánh giá hàng ngày của e-Money (NGM) trong KWD và các mức biến động giá trong 24 giờ trong tuần.
So sánh giá hàng ngày của e-Money (NGM) trong KWD và các mức biến động giá trong 24 giờ trong tuần.
Ngày | Ngày trong tuần | 1 NGM sang KWD | Các thay đổi trong 24h | Thay đổi % |
---|---|---|---|---|
Tháng năm 22, 2024 | Thứ tư | 0,00210734 KD | -0,00002127 KD | 1.0% |
Tháng năm 21, 2024 | Thứ ba | 0,00215848 KD | 0,00019508 KD | 9.9% |
Tháng năm 20, 2024 | Thứ hai | 0,00196340 KD | -0,00006700 KD | 3.3% |
Tháng năm 19, 2024 | Chủ nhật | 0,00203040 KD | -0,00003522 KD | 1.7% |
Tháng năm 18, 2024 | Thứ bảy | 0,00206562 KD | -0,00001192 KD | 0.6% |
Tháng năm 17, 2024 | Thứ sáu | 0,00207754 KD | 0,00003152 KD | 1.5% |
Tháng năm 16, 2024 | Thứ năm | 0,00204602 KD | 0,00013481 KD | 7.1% |
NGM / KWD Bảng chuyển đổi
Tỷ lệ chuyển đổi từ e-Money (NGM) sang KWD là KD0,002107 cho mỗi 1 NGM. Điều này có nghĩa là bạn có thể trao đổi 5 NGM lấy 0,01053672 KD hoặc 50,00 KD lấy 23727 NGM, không bao gồm phí. Hãy tham khảo bảng chuyển đổi của chúng tôi để biết số tiền giao dịch NGM phổ biến trong các mức giá KWD tương ứng và ngược lại.
Chuyển đổi e-Money (NGM) sang KWD
NGM | KWD |
---|---|
0.01 NGM | 0.00002107 KWD |
0.1 NGM | 0.00021073 KWD |
1 NGM | 0.00210734 KWD |
2 NGM | 0.00421469 KWD |
5 NGM | 0.01053672 KWD |
10 NGM | 0.02107344 KWD |
20 NGM | 0.04214687 KWD |
50 NGM | 0.105367 KWD |
100 NGM | 0.210734 KWD |
1000 NGM | 2.11 KWD |
Chuyển đổi Kuwaiti Dinar (KWD) sang NGM
KWD | NGM |
---|---|
0.01 KWD | 4.75 NGM |
0.1 KWD | 47.45 NGM |
1 KWD | 474.53 NGM |
2 KWD | 949.06 NGM |
5 KWD | 2372.66 NGM |
10 KWD | 4745.31 NGM |
20 KWD | 9490.62 NGM |
50 KWD | 23727 NGM |
100 KWD | 47453 NGM |
1000 KWD | 474531 NGM |