Danh mục đầu tư
Thêm vào danh mục đầu tư mới
Ethereum Classic
ETC / NGN
#28
₦35.108,93
6.2%
0,0004178 BTC
2.3%
$25,86
Phạm vi trong 24g
$26,98
Chuyển đổi Ethereum Classic sang Nigerian Naira (ETC sang NGN)
Hôm nay, giá chuyển đổi 1 Ethereum Classic (ETC) sang NGN là ₦35.108,93.
ETC
NGN
1 ETC = ₦35.108,93
Cách mua ETC bằng NGN
Hiện-
1. Xác định nơi giao dịch ETC
-
Bạn có thể mua và bán Ethereum Classic (ETC) trên 249 sàn giao dịch tiền mã hóa. Nếu tính theo khối lượng giao dịch và Điểm tin cậy, sàn giao dịch mua bán Ethereum Classic sôi động nhất là sàn Coinbase Exchange, tiếp theo là sàn OKX.
-
2. Chọn sàn giao dịch phù hợp
-
Bạn có thể mua ETC bằng NGN dễ dàng thông qua một sàn giao dịch tập trung (CEX) hỗ trợ nạp tiền bằng NGN. Khi chọn sàn giao dịch, hãy so sánh cấu trúc phí, khả năng bảo mật và tài sản có sẵn của cac sàn. Hầu hết các sàn CEX đều áp dụng phí người tạo thị trường/người đặt lệnh và có thể gồm cả các khoản phí rút tiền và nạp tiền khác. Hãy nhớ phân bổ một số tiền nhất định để trả các khoản phí khi mua ETC.
-
3. Đăng ký tài khoản
-
Tạo tài khoản trên sàn giao dịch tiền mã hóa bạn yêu thích và hoàn tất quy trình KYC. Sau khi tài khoản của bạn được xác minh, hãy chọn phương thức thanh toán ưu tiên của bạn và nạp NGN vào tài khoản. Hầu hết các sàn giao dịch đều hỗ trợ phương thức chuyển khoản ngân hàng và thanh toán bằng thẻ tín dụng/thẻ ghi nợ.
-
4. Bây giờ bạn đã có thể mua ETC bằng NGN!
-
Chọn Ethereum Classic (ETC) và nhập số tiền bằng NGN bạn muốn giao dịch. Xác minh các thông tin chi tiết trước khi xác nhận giao dịch. Sau khi nhận được ETC, có thể bạn muốn lưu trữ trong ví tiền mã hóa để đảm bảo quyền lưu ký đối với tài sản của mình.
Biểu đồ ETC sang NGN
Ethereum Classic (ETC) hôm nay có giá trị là ₦35.108,93, đó là một 2.5% tăng từ một giờ trước và 6.2% tăng từ ngày hôm qua. Giá trị của ETC ngày hôm nay là 3.7% cao hơn so với giá trị 7 ngày trước. Trong 24 giờ qua, tổng khối lượng Ethereum Classic được giao dịch là ₦223.206.108.034.
Tải xuống dưới dạng PNG
Tải xuống dưới dạng SVG
Tải xuống dưới dạng JPEG
Tải xuống dưới dạng PDF
So sánh với:
Cần thêm dữ liệu?
Tìm hiểu API của chúng tôi
Biểu đồ theo TradingView
1g | 24g | 7ng | 14ng | 30ng | 1n |
---|---|---|---|---|---|
0.4% | 3.1% | 3.0% | 20.3% | 15.3% | 36.9% |
Số liệu thống kê về Ethereum Classic
Giá trị vốn hóa thị trường
Giá trị vốn hóa thị trường = Giá hiện tại x Nguồn cung lưu hành
Là tổng giá trị thị trường của nguồn cung lưu hành tiền mã hóa. Nó tương tự như phép đo của thị trường chứng khoán về việc nhân giá mỗi cổ phiếu với cổ phiếu có sẵn trên thị trường (không bị nắm giữ và khóa bởi người trong cuộc, chính phủ) Đọc thêm |
₦5.138.490.130.574 |
---|---|
Giá trị vốn hóa thị trường/FDV
Tỷ trọng giá trị vốn hóa thị trường hiện tại so với giá trị vốn hóa thị trường khi đáp ứng nguồn cung tối đa.
Giá trị vốn hóa thị trường/FDV càng gần 1 thì giá trị vốn hóa thị trường hiện tại càng gần với mức định giá pha loãng hoàn toàn và ngược lại. Tìm hiểu thêm về Giá trị vốn hóa thị trường/FDV tại đây. |
0.7 |
Định giá pha loãng hoàn toàn
Giá trị pha loãng hoàn toàn (FDV) = Giá hiện tại x Tổng nguồn cung
Giá trị pha loãng hoàn toàn (FDV) là giá trị vốn hóa thị trường theo lý thuyết của một đồng tiền ảo nếu toàn bộ nguồn cung của đồng tiền ảo đó đang lưu thông, dựa theo giá thị trường hiện tại. Giá trị FDV chỉ mang tính lý thuyết do việc tăng nguồn cung lưu thông của một đồng tiền ảo có thể ảnh hưởng đến giá thị trường của đồng tiền ảo đó. Ngoài ra, tùy theo tình hình kinh tế học token, lịch phát hành hoặc giai đoạn phong tỏa nguồn cung của một đồng tiền ảo, có thể sẽ mất một thời gian dài thì toàn bộ nguồn cung của tiền ảo đó mới được lưu thông. Tìm hiểu thêm về FDV tại đây. |
₦7.378.003.482.910 |
Khối lượng giao dịch 24 giờ
Một thước đo khối lượng giao dịch tiền mã hóa trên tất cả các nền tảng được theo dõi trong 24 giờ qua. Điều này được theo dõi trên cơ sở luân phiên 24 giờ không có thời gian mở/đóng cửa.
Đọc thêm |
₦223.206.108.034 |
Cung lưu thông
Số lượng tiền ảo đang lưu hành trên thị trường và có thể giao dịch bởi công chúng. Nó có thể so sánh với việc xem xét cổ phiếu có sẵn trên thị trường (không bị nắm giữ và khóa bởi người trong cuộc, chính phủ).
Đọc thêm |
146.744.288
https://etc.blockscout.com/api?module=stats&action=coinsupply
Nguồn cung lưu thông ước tính
146.744.288
|
Tổng cung
Số tiền ảo đã tạo, trừ đi số tiền ảo bị đốt cháy (bị loại bỏ khỏi lưu thông). Có thể so sánh với các cổ phiếu đang lưu hành trên thị trường chứng khoán.
Tổng cung = Nguồn cung trên chuỗi khối - token bị đốt cháy |
210.700.000 |
Tổng lượng cung tối đa
Số tiền ảo tối đa được mã hóa để tồn tại trong vòng đời của tiền mã hóa. Có thể so sánh với số lượng cổ phiếu có thể phát hành tối đa trên thị trường chứng khoán.
Tổng cung = Tối đa số tiền được mã hóa về mặt lý thuyết |
210.700.000 |
Câu hỏi thường gặp
-
1 Ethereum Classiccó trị giá là bao nhiêu NGN?
- Hiện tại, giá của 1 Ethereum Classic (ETC) tính bằng Nigerian Naira (NGN) là khoảng ₦35.108,93.
-
₦1 tôi có thể mua được bao nhiêu ETC?
- Hôm nay, ₦1 bạn có thể mua được khoảng 0.00002848 ETC.
-
Tôi có thể chuyển đổi giá của ETC sang NGN bằng cách nào?
- Tính giá của ETC bằng NGN bằng cách nhập số tiền mong muốn vào công cụ chuyển đổi ETC sang NGN của CoinGecko. Để xem chi tiết tình hình biến động giá cũ của ETC bằng NGN, bạn có thể tham khảo biểu đồ ETC so với NGN.
-
Trước đây giá cao nhất của ETC/NGN là bao nhiêu?
- Mức giá cao kỷ lục của 1 ETC tính bằng NGN là ₦63.675,90, được ghi nhận vào ngày Thg 5 06, 2021 (gần 3 năm). Vẫn chưa xác định được liệu giá trị của 1 ETC/NGN có vượt qua mức giá cao kỷ lục hiện tại hay không.
-
Đâu là xu hướng giá của Ethereum Classic tính bằng NGN?
- Trong tháng qua, giá của Ethereum Classic (ETC) đã tăng giảm lên -20,80 % so với Nigerian Naira (NGN). Trên thực tế, Ethereum Classic có hiệu suất thấp hơn so với thị trường tiền mã hóa rộng hơn, là tăng lên -9,20 %.
Lịch sử giá 7 ngày của Ethereum Classic (ETC) so với NGN
Tỷ giá hối đoái hàng ngày của Ethereum Classic (ETC) so với NGN giao động giữa mức cao 36.142 ₦ trên Chủ nhật và mức thấp 33.069 ₦ trên Thứ năm trong 7 ngày qua. Trong tuần, giá của ETC trong NGN có mức biến động giá lớn nhất trong 24 giờ trong Chủ nhật (5 ngày trước) ở 2.228,92 ₦ (6.6%).
So sánh giá hàng ngày của Ethereum Classic (ETC) trong NGN và các mức biến động giá trong 24 giờ trong tuần.
So sánh giá hàng ngày của Ethereum Classic (ETC) trong NGN và các mức biến động giá trong 24 giờ trong tuần.
Ngày | Ngày trong tuần | 1 ETC sang NGN | Các thay đổi trong 24h | Thay đổi % |
---|---|---|---|---|
Tháng tư 26, 2024 | Thứ sáu | 35.109 ₦ | 2.063,87 ₦ | 6.2% |
Tháng tư 25, 2024 | Thứ năm | 33.069 ₦ | -1.668,98 ₦ | 4.8% |
Tháng tư 24, 2024 | Thứ tư | 34.738 ₦ | -274,32 ₦ | 0.8% |
Tháng tư 23, 2024 | Thứ ba | 35.012 ₦ | -570,65 ₦ | 1.6% |
Tháng tư 22, 2024 | Thứ hai | 35.583 ₦ | -559,15 ₦ | 1.5% |
Tháng tư 21, 2024 | Chủ nhật | 36.142 ₦ | 2.228,92 ₦ | 6.6% |
Tháng tư 20, 2024 | Thứ bảy | 33.913 ₦ | 22,66 ₦ | 0.1% |
ETC / NGN Bảng chuyển đổi
Tỷ lệ chuyển đổi từ Ethereum Classic (ETC) sang NGN là ₦35.108,93 cho mỗi 1 ETC. Điều này có nghĩa là bạn có thể trao đổi 5 ETC lấy 175.545 ₦ hoặc 50,00 ₦ lấy 0.00142414 ETC, không bao gồm phí. Hãy tham khảo bảng chuyển đổi của chúng tôi để biết số tiền giao dịch ETC phổ biến trong các mức giá NGN tương ứng và ngược lại.
Chuyển đổi Ethereum Classic (ETC) sang NGN
ETC | NGN |
---|---|
0.01 ETC | 351.09 NGN |
0.1 ETC | 3510.89 NGN |
1 ETC | 35109 NGN |
2 ETC | 70218 NGN |
5 ETC | 175545 NGN |
10 ETC | 351089 NGN |
20 ETC | 702179 NGN |
50 ETC | 1755446 NGN |
100 ETC | 3510893 NGN |
1000 ETC | 35108928 NGN |
Chuyển đổi Nigerian Naira (NGN) sang ETC
NGN | ETC |
---|---|
0.01 NGN | 0.000000284828 ETC |
0.1 NGN | 0.00000285 ETC |
1 NGN | 0.00002848 ETC |
2 NGN | 0.00005697 ETC |
5 NGN | 0.00014241 ETC |
10 NGN | 0.00028483 ETC |
20 NGN | 0.00056966 ETC |
50 NGN | 0.00142414 ETC |
100 NGN | 0.00284828 ETC |
1000 NGN | 0.02848278 ETC |