Danh mục đầu tư
Thêm vào danh mục đầu tư mới
Fabric
FAB / NOK
#4444
kr0,00001401
1.5%
0.0101952 BTC
1.0%
$0.051276
Phạm vi trong 24g
$0.051352
Chuyển đổi Fabric sang Norwegian Krone (FAB sang NOK)
Hôm nay, giá chuyển đổi 1 Fabric (FAB) sang NOK là kr0,00001401.
FAB
NOK
1 FAB = kr0,00001401
Cách mua FAB bằng NOK
Hiện-
1. Xác định nơi giao dịch FAB
-
2. Chọn sàn giao dịch phù hợp
-
Một cách phổ biến để mua FAB là thông qua sàn giao dịch phi tập trung (DEX). Khi chọn sàn DEX, hãy so sánh tính thanh khoản, khả năng bảo mật và tài sản có sẵn của các sàn giao dịch. Hầu hết các sàn DEX đều áp dụng phí giao dịch và phí mạng lưới, nên hãy nhớ phân bổ một số tiền nhất định để trả các khoản phí này.
-
3. Mua tiền mã hóa cơ sở bằng NOK
-
Sau khi xác định được sàn DEX yêu thích, bạn sẽ cần mua một loại tiền mã hóa phổ biến như Ethereum hoặc Stablecoin từ một sàn giao dịch tập trung (CEX) chấp nhận NOK. Điều này rất quan trọng vì bạn sẽ sử dụng loại tiền đó làm tiền mã hóa cơ sở.
-
4. Thiết lập ví tiền mã hóa
-
Chuyển tiền mã hóa cơ sở sang ví tiền mã hóa. Việc thiết lập ví tiền mã hóa như MetaMask cho phép bạn kiểm soát các mã khóa riêng tư của mình cũng như quản lý tất cả các tài sản ở cùng một nơi. Hãy lưu trữ mã khóa riêng tư của bạn ở nơi an toàn và dễ truy cập.
-
5. Bây giờ bạn đã có thể mua FAB!
-
Kết nối ví tiền mã hóa của bạn với sàn DEX yêu thích. Trên sàn giao dịch, hãy chọn Fabric (FAB) rồi nhập số tiền mã hóa bạn muốn giao dịch. Xác minh các thông tin chi tiết trước khi xác nhận giao dịch.
Biểu đồ FAB sang NOK
Fabric (FAB) hôm nay có giá trị là kr0,00001401, đó là một 0.1% tăng từ một giờ trước và 1.5% tăng từ ngày hôm qua. Giá trị của FAB ngày hôm nay là 5.6% cao hơn so với giá trị 7 ngày trước. Trong 24 giờ qua, tổng khối lượng Fabric được giao dịch là kr467,24.
Tải xuống dưới dạng PNG
Tải xuống dưới dạng SVG
Tải xuống dưới dạng JPEG
Tải xuống dưới dạng PDF
So sánh với:
Cần thêm dữ liệu?
Tìm hiểu API của chúng tôi
1g | 24g | 7ng | 14ng | 30ng | 1n |
---|---|---|---|---|---|
0.5% | 1.1% | 6.6% | 2.4% | 7.7% | 27.4% |
Số liệu thống kê về Fabric
Giá trị vốn hóa thị trường
Giá trị vốn hóa thị trường = Giá hiện tại x Nguồn cung lưu hành
Là tổng giá trị thị trường của nguồn cung lưu hành tiền mã hóa. Nó tương tự như phép đo của thị trường chứng khoán về việc nhân giá mỗi cổ phiếu với cổ phiếu có sẵn trên thị trường (không bị nắm giữ và khóa bởi người trong cuộc, chính phủ) Đọc thêm |
kr1.890,98 |
---|---|
Giá trị vốn hóa thị trường/FDV
Tỷ trọng giá trị vốn hóa thị trường hiện tại so với giá trị vốn hóa thị trường khi đáp ứng nguồn cung tối đa.
Giá trị vốn hóa thị trường/FDV càng gần 1 thì giá trị vốn hóa thị trường hiện tại càng gần với mức định giá pha loãng hoàn toàn và ngược lại. Tìm hiểu thêm về Giá trị vốn hóa thị trường/FDV tại đây. |
0.27 |
Tỉ lệ Giá trị vốn hóa thị trường / TVL
Tỷ lệ giá trị vốn hóa thị trường trên tổng giá trị bị khóa của tài sản này. Tỷ lệ hơn 1,0 có nghĩa là giá trị vốn hóa thị trường của nó lớn hơn tổng giá trị bị khóa.
MC/TVL được sử dụng để ước tính giá trị thị trường của giao thức so với số lượng trong tài sản mà nó đã đặt/khóa. |
Infinity |
Định giá pha loãng hoàn toàn
Giá trị pha loãng hoàn toàn (FDV) = Giá hiện tại x Tổng nguồn cung
Giá trị pha loãng hoàn toàn (FDV) là giá trị vốn hóa thị trường theo lý thuyết của một đồng tiền ảo nếu toàn bộ nguồn cung của đồng tiền ảo đó đang lưu thông, dựa theo giá thị trường hiện tại. Giá trị FDV chỉ mang tính lý thuyết do việc tăng nguồn cung lưu thông của một đồng tiền ảo có thể ảnh hưởng đến giá thị trường của đồng tiền ảo đó. Ngoài ra, tùy theo tình hình kinh tế học token, lịch phát hành hoặc giai đoạn phong tỏa nguồn cung của một đồng tiền ảo, có thể sẽ mất một thời gian dài thì toàn bộ nguồn cung của tiền ảo đó mới được lưu thông. Tìm hiểu thêm về FDV tại đây. |
kr7.010,91 |
Tỉ lệ Định giá pha loãng hoàn toàn / TVL
Tỷ lệ định giá pha loãng hoàn toàn (FDV) trên tổng giá trị bị khóa (TVL) của tài sản này. Tỷ lệ lớn hơn 1,0 có nghĩa là FDV lớn hơn TVL.
FDV/TVL được sử dụng để ước tính giá trị thị trường được pha loãng hoàn toàn của giao thức so với số tài sản mà nó đã đặt/khóa. |
Infinity |
Khối lượng giao dịch 24 giờ
Một thước đo khối lượng giao dịch tiền mã hóa trên tất cả các nền tảng được theo dõi trong 24 giờ qua. Điều này được theo dõi trên cơ sở luân phiên 24 giờ không có thời gian mở/đóng cửa.
Đọc thêm |
kr467,24 |
Tổng giá trị đã khóa (TVL)
Vốn được gửi vào nền tảng dưới dạng tài sản thế chấp khoản vay hoặc quỹ giao dịch thanh khoản.
Dữ liệu do Defi Llama cung cấp |
- |
Cung lưu thông
Số lượng tiền ảo đang lưu hành trên thị trường và có thể giao dịch bởi công chúng. Nó có thể so sánh với việc xem xét cổ phiếu có sẵn trên thị trường (không bị nắm giữ và khóa bởi người trong cuộc, chính phủ).
Đọc thêm |
134.859.992
|
Tổng cung
Số tiền ảo đã tạo, trừ đi số tiền ảo bị đốt cháy (bị loại bỏ khỏi lưu thông). Có thể so sánh với các cổ phiếu đang lưu hành trên thị trường chứng khoán.
Tổng cung = Nguồn cung trên chuỗi khối - token bị đốt cháy |
500.000.000 |
Câu hỏi thường gặp
-
1 Fabriccó trị giá là bao nhiêu NOK?
- Hiện tại, giá của 1 Fabric (FAB) tính bằng Norwegian Krone (NOK) là khoảng kr0,00001401.
-
kr1 tôi có thể mua được bao nhiêu FAB?
- Hôm nay, kr1 bạn có thể mua được khoảng 71374 FAB.
-
Tôi có thể chuyển đổi giá của FAB sang NOK bằng cách nào?
- Tính giá của FAB bằng NOK bằng cách nhập số tiền mong muốn vào công cụ chuyển đổi FAB sang NOK của CoinGecko. Để xem chi tiết tình hình biến động giá cũ của FAB bằng NOK, bạn có thể tham khảo biểu đồ FAB so với NOK.
-
Trước đây giá cao nhất của FAB/NOK là bao nhiêu?
- Mức giá cao kỷ lục của 1 FAB tính bằng NOK là kr3,68, được ghi nhận vào ngày Thg 9 10, 2021 (hơn 2 năm). Vẫn chưa xác định được liệu giá trị của 1 FAB/NOK có vượt qua mức giá cao kỷ lục hiện tại hay không.
-
Đâu là xu hướng giá của Fabric tính bằng NOK?
- Trong tháng qua, giá của Fabric (FAB) đã tăng giảm lên -9,90 % so với Norwegian Krone (NOK). Trên thực tế, Fabric có hiệu suất thấp hơn so với thị trường tiền mã hóa rộng hơn, là tăng lên 7,70 %.
Lịch sử giá 7 ngày của Fabric (FAB) so với NOK
Tỷ giá hối đoái hàng ngày của Fabric (FAB) so với NOK giao động giữa mức cao 0,00001401 kr trên Thứ sáu và mức thấp 0,00001323 kr trên Thứ bảy trong 7 ngày qua. Trong tuần, giá của FAB trong NOK có mức biến động giá lớn nhất trong 24 giờ trong Chủ nhật (5 ngày trước) ở 0,000000234429 kr (1.8%).
So sánh giá hàng ngày của Fabric (FAB) trong NOK và các mức biến động giá trong 24 giờ trong tuần.
So sánh giá hàng ngày của Fabric (FAB) trong NOK và các mức biến động giá trong 24 giờ trong tuần.
Ngày | Ngày trong tuần | 1 FAB sang NOK | Các thay đổi trong 24h | Thay đổi % |
---|---|---|---|---|
Tháng năm 17, 2024 | Thứ sáu | 0,00001401 kr | 0,000000207442 kr | 1.5% |
Tháng năm 16, 2024 | Thứ năm | 0,00001375 kr | 0,000000095002 kr | 0.7% |
Tháng năm 15, 2024 | Thứ tư | 0,00001366 kr | -0,000000049632 kr | 0.4% |
Tháng năm 14, 2024 | Thứ ba | 0,00001371 kr | 0,000000218047 kr | 1.6% |
Tháng năm 13, 2024 | Thứ hai | 0,00001349 kr | 0,000000021659 kr | 0.2% |
Tháng năm 12, 2024 | Chủ nhật | 0,00001347 kr | 0,000000234429 kr | 1.8% |
Tháng năm 11, 2024 | Thứ bảy | 0,00001323 kr | -0,000000135509 kr | 1.0% |
FAB / NOK Bảng chuyển đổi
Tỷ lệ chuyển đổi từ Fabric (FAB) sang NOK là kr0,00001401 cho mỗi 1 FAB. Điều này có nghĩa là bạn có thể trao đổi 5 FAB lấy 0,00007005 kr hoặc 50,00 kr lấy 3568687 FAB, không bao gồm phí. Hãy tham khảo bảng chuyển đổi của chúng tôi để biết số tiền giao dịch FAB phổ biến trong các mức giá NOK tương ứng và ngược lại.
Chuyển đổi Fabric (FAB) sang NOK
FAB | NOK |
---|---|
0.01 FAB | 0.000000140108 NOK |
0.1 FAB | 0.00000140 NOK |
1 FAB | 0.00001401 NOK |
2 FAB | 0.00002802 NOK |
5 FAB | 0.00007005 NOK |
10 FAB | 0.00014011 NOK |
20 FAB | 0.00028022 NOK |
50 FAB | 0.00070054 NOK |
100 FAB | 0.00140108 NOK |
1000 FAB | 0.01401076 NOK |
Chuyển đổi Norwegian Krone (NOK) sang FAB
NOK | FAB |
---|---|
0.01 NOK | 713.74 FAB |
0.1 NOK | 7137.37 FAB |
1 NOK | 71374 FAB |
2 NOK | 142747 FAB |
5 NOK | 356869 FAB |
10 NOK | 713737 FAB |
20 NOK | 1427475 FAB |
50 NOK | 3568687 FAB |
100 NOK | 7137373 FAB |
1000 NOK | 71373734 FAB |