Danh mục đầu tư
Thêm vào danh mục đầu tư mới
HEX
HEX / NOK
kr0,02103
3.3%
0.073179 BTC
3.5%
0.066633 ETH
3.5%
$0,001912
Phạm vi trong 24g
$0,002023
NOTE: Due to the price difference on PulseChain, HEX (PulseChain) is tracked separately to avoid confusion. Kindly visit the token page here.
Chuyển đổi HEX sang Norwegian Krone (HEX sang NOK)
Hôm nay, giá chuyển đổi 1 HEX (HEX) sang NOK là kr0,02103.
HEX
NOK
1 HEX = kr0,02103
Cách mua HEX bằng NOK
Hiện-
1. Xác định nơi giao dịch HEX
-
Bạn có thể mua và bán HEX (HEX) trên 57 sàn giao dịch tiền mã hóa. Nếu tính theo khối lượng giao dịch và Điểm tin cậy, sàn giao dịch mua bán HEX sôi động nhất là sàn MEXC.
-
2. Chọn sàn giao dịch phù hợp
-
Bạn có thể mua HEX bằng NOK dễ dàng thông qua một sàn giao dịch tập trung (CEX) hỗ trợ nạp tiền bằng NOK. Khi chọn sàn giao dịch, hãy so sánh cấu trúc phí, khả năng bảo mật và tài sản có sẵn của cac sàn. Hầu hết các sàn CEX đều áp dụng phí người tạo thị trường/người đặt lệnh và có thể gồm cả các khoản phí rút tiền và nạp tiền khác. Hãy nhớ phân bổ một số tiền nhất định để trả các khoản phí khi mua HEX.
-
3. Đăng ký tài khoản
-
Tạo tài khoản trên sàn giao dịch tiền mã hóa bạn yêu thích và hoàn tất quy trình KYC. Sau khi tài khoản của bạn được xác minh, hãy chọn phương thức thanh toán ưu tiên của bạn và nạp NOK vào tài khoản. Hầu hết các sàn giao dịch đều hỗ trợ phương thức chuyển khoản ngân hàng và thanh toán bằng thẻ tín dụng/thẻ ghi nợ.
-
4. Bây giờ bạn đã có thể mua HEX bằng NOK!
-
Chọn HEX (HEX) và nhập số tiền bằng NOK bạn muốn giao dịch. Xác minh các thông tin chi tiết trước khi xác nhận giao dịch. Sau khi nhận được HEX, có thể bạn muốn lưu trữ trong ví tiền mã hóa để đảm bảo quyền lưu ký đối với tài sản của mình.
Biểu đồ HEX sang NOK
HEX (HEX) hôm nay có giá trị là kr0,02103, đó là một 1.7% giảm từ một giờ trước và 3.3% giảm từ ngày hôm qua. Giá trị của HEX ngày hôm nay là 0.3% thấp hơn so với giá trị 7 ngày trước. Trong 24 giờ qua, tổng khối lượng HEX được giao dịch là kr1.558.413.
Tải xuống dưới dạng PNG
Tải xuống dưới dạng SVG
Tải xuống dưới dạng JPEG
Tải xuống dưới dạng PDF
So sánh với:
Cần thêm dữ liệu?
Tìm hiểu API của chúng tôi
1g | 24g | 7ng | 14ng | 30ng | 1n |
---|---|---|---|---|---|
1.7% | 3.3% | 0.0% | 16.0% | 8.3% | 96.8% |
Số liệu thống kê về HEX
Giá trị vốn hóa thị trường
Giá trị vốn hóa thị trường = Giá hiện tại x Nguồn cung lưu hành
Là tổng giá trị thị trường của nguồn cung lưu hành tiền mã hóa. Nó tương tự như phép đo của thị trường chứng khoán về việc nhân giá mỗi cổ phiếu với cổ phiếu có sẵn trên thị trường (không bị nắm giữ và khóa bởi người trong cuộc, chính phủ) Đọc thêm |
- |
---|---|
Tỉ lệ Giá trị vốn hóa thị trường / TVL
Tỷ lệ giá trị vốn hóa thị trường trên tổng giá trị bị khóa của tài sản này. Tỷ lệ hơn 1,0 có nghĩa là giá trị vốn hóa thị trường của nó lớn hơn tổng giá trị bị khóa.
MC/TVL được sử dụng để ước tính giá trị thị trường của giao thức so với số lượng trong tài sản mà nó đã đặt/khóa. |
NaN |
Định giá pha loãng hoàn toàn
Giá trị pha loãng hoàn toàn (FDV) = Giá hiện tại x Tổng nguồn cung
Giá trị pha loãng hoàn toàn (FDV) là giá trị vốn hóa thị trường theo lý thuyết của một đồng tiền ảo nếu toàn bộ nguồn cung của đồng tiền ảo đó đang lưu thông, dựa theo giá thị trường hiện tại. Giá trị FDV chỉ mang tính lý thuyết do việc tăng nguồn cung lưu thông của một đồng tiền ảo có thể ảnh hưởng đến giá thị trường của đồng tiền ảo đó. Ngoài ra, tùy theo tình hình kinh tế học token, lịch phát hành hoặc giai đoạn phong tỏa nguồn cung của một đồng tiền ảo, có thể sẽ mất một thời gian dài thì toàn bộ nguồn cung của tiền ảo đó mới được lưu thông. Tìm hiểu thêm về FDV tại đây. |
kr12.568.397.138 |
Tỉ lệ Định giá pha loãng hoàn toàn / TVL
Tỷ lệ định giá pha loãng hoàn toàn (FDV) trên tổng giá trị bị khóa (TVL) của tài sản này. Tỷ lệ lớn hơn 1,0 có nghĩa là FDV lớn hơn TVL.
FDV/TVL được sử dụng để ước tính giá trị thị trường được pha loãng hoàn toàn của giao thức so với số tài sản mà nó đã đặt/khóa. |
Infinity |
Khối lượng giao dịch 24 giờ
Một thước đo khối lượng giao dịch tiền mã hóa trên tất cả các nền tảng được theo dõi trong 24 giờ qua. Điều này được theo dõi trên cơ sở luân phiên 24 giờ không có thời gian mở/đóng cửa.
Đọc thêm |
kr1.558.413 |
Tổng giá trị đã khóa (TVL)
Vốn được gửi vào nền tảng dưới dạng tài sản thế chấp khoản vay hoặc quỹ giao dịch thanh khoản.
Dữ liệu do Defi Llama cung cấp |
- |
Cung lưu thông
Số lượng tiền ảo đang lưu hành trên thị trường và có thể giao dịch bởi công chúng. Nó có thể so sánh với việc xem xét cổ phiếu có sẵn trên thị trường (không bị nắm giữ và khóa bởi người trong cuộc, chính phủ).
Đọc thêm |
- |
Tổng cung
Số tiền ảo đã tạo, trừ đi số tiền ảo bị đốt cháy (bị loại bỏ khỏi lưu thông). Có thể so sánh với các cổ phiếu đang lưu hành trên thị trường chứng khoán.
Tổng cung = Nguồn cung trên chuỗi khối - token bị đốt cháy |
597.583.214.075 |
Câu hỏi thường gặp
-
1 HEXcó trị giá là bao nhiêu NOK?
- Hiện tại, giá của 1 HEX (HEX) tính bằng Norwegian Krone (NOK) là khoảng kr0,02103.
-
kr1 tôi có thể mua được bao nhiêu HEX?
- Hôm nay, kr1 bạn có thể mua được khoảng 47.55 HEX.
-
Tôi có thể chuyển đổi giá của HEX sang NOK bằng cách nào?
- Tính giá của HEX bằng NOK bằng cách nhập số tiền mong muốn vào công cụ chuyển đổi HEX sang NOK của CoinGecko. Để xem chi tiết tình hình biến động giá cũ của HEX bằng NOK, bạn có thể tham khảo biểu đồ HEX so với NOK.
-
Trước đây giá cao nhất của HEX/NOK là bao nhiêu?
- Mức giá cao kỷ lục của 1 HEX tính bằng NOK là kr4,45, được ghi nhận vào ngày Thg 9 19, 2021 (hơn 2 năm). Vẫn chưa xác định được liệu giá trị của 1 HEX/NOK có vượt qua mức giá cao kỷ lục hiện tại hay không.
-
Đâu là xu hướng giá của HEX tính bằng NOK?
- Trong tháng qua, giá của HEX (HEX) đã tăng tăng lên 8,30 % so với Norwegian Krone (NOK). Trên thực tế, HEX có hiệu suất cao hơn so với thị trường tiền mã hóa rộng hơn, là tăng lên -6,90 %.
Lịch sử giá 7 ngày của HEX (HEX) so với NOK
Tỷ giá hối đoái hàng ngày của HEX (HEX) so với NOK giao động giữa mức cao 0,02193311 kr trên Thứ bảy và mức thấp 0,01969194 kr trên Thứ tư trong 7 ngày qua. Trong tuần, giá của HEX trong NOK có mức biến động giá lớn nhất trong 24 giờ trong Thứ năm (3 ngày trước) ở 0,00157277 kr (8.0%).
So sánh giá hàng ngày của HEX (HEX) trong NOK và các mức biến động giá trong 24 giờ trong tuần.
So sánh giá hàng ngày của HEX (HEX) trong NOK và các mức biến động giá trong 24 giờ trong tuần.
Ngày | Ngày trong tuần | 1 HEX sang NOK | Các thay đổi trong 24h | Thay đổi % |
---|---|---|---|---|
Tháng năm 12, 2024 | Chủ nhật | 0,02102959 kr | -0,00072161 kr | 3.3% |
Tháng năm 11, 2024 | Thứ bảy | 0,02193311 kr | 0,00050566 kr | 2.4% |
Tháng năm 10, 2024 | Thứ sáu | 0,02142745 kr | 0,00016274 kr | 0.8% |
Tháng năm 09, 2024 | Thứ năm | 0,02126471 kr | 0,00157277 kr | 8.0% |
Tháng năm 08, 2024 | Thứ tư | 0,01969194 kr | -0,00085377 kr | 4.2% |
Tháng năm 07, 2024 | Thứ ba | 0,02054570 kr | -0,00065816 kr | 3.1% |
Tháng năm 06, 2024 | Thứ hai | 0,02120386 kr | -0,00052310 kr | 2.4% |
HEX / NOK Bảng chuyển đổi
Tỷ lệ chuyển đổi từ HEX (HEX) sang NOK là kr0,02103 cho mỗi 1 HEX. Điều này có nghĩa là bạn có thể trao đổi 5 HEX lấy 0,105148 kr hoặc 50,00 kr lấy 2377.60 HEX, không bao gồm phí. Hãy tham khảo bảng chuyển đổi của chúng tôi để biết số tiền giao dịch HEX phổ biến trong các mức giá NOK tương ứng và ngược lại.
Chuyển đổi HEX (HEX) sang NOK
HEX | NOK |
---|---|
0.01 HEX | 0.00021030 NOK |
0.1 HEX | 0.00210296 NOK |
1 HEX | 0.02102959 NOK |
2 HEX | 0.04205917 NOK |
5 HEX | 0.105148 NOK |
10 HEX | 0.210296 NOK |
20 HEX | 0.420592 NOK |
50 HEX | 1.051 NOK |
100 HEX | 2.10 NOK |
1000 HEX | 21.03 NOK |
Chuyển đổi Norwegian Krone (NOK) sang HEX
NOK | HEX |
---|---|
0.01 NOK | 0.475521 HEX |
0.1 NOK | 4.76 HEX |
1 NOK | 47.55 HEX |
2 NOK | 95.10 HEX |
5 NOK | 237.76 HEX |
10 NOK | 475.52 HEX |
20 NOK | 951.04 HEX |
50 NOK | 2377.60 HEX |
100 NOK | 4755.21 HEX |
1000 NOK | 47552 HEX |