Danh mục đầu tư
Thêm vào danh mục đầu tư mới
Stader
SD / NOK
#920
kr7,52
14.7%
0,00001130 BTC
17.7%
0,0002407 ETH
17.3%
$0,5973
Phạm vi trong 24g
$0,7606
Chuyển đổi Stader sang Norwegian Krone (SD sang NOK)
Hôm nay, giá chuyển đổi 1 Stader (SD) sang NOK là kr7,52.
SD
NOK
1 SD = kr7,52
Cách mua SD bằng NOK
Hiện-
1. Xác định nơi giao dịch SD
-
2. Chọn sàn giao dịch phù hợp
-
Bạn có thể mua SD bằng NOK dễ dàng thông qua một sàn giao dịch tập trung (CEX) hỗ trợ nạp tiền bằng NOK. Khi chọn sàn giao dịch, hãy so sánh cấu trúc phí, khả năng bảo mật và tài sản có sẵn của cac sàn. Hầu hết các sàn CEX đều áp dụng phí người tạo thị trường/người đặt lệnh và có thể gồm cả các khoản phí rút tiền và nạp tiền khác. Hãy nhớ phân bổ một số tiền nhất định để trả các khoản phí khi mua SD.
-
3. Đăng ký tài khoản
-
Tạo tài khoản trên sàn giao dịch tiền mã hóa bạn yêu thích và hoàn tất quy trình KYC. Sau khi tài khoản của bạn được xác minh, hãy chọn phương thức thanh toán ưu tiên của bạn và nạp NOK vào tài khoản. Hầu hết các sàn giao dịch đều hỗ trợ phương thức chuyển khoản ngân hàng và thanh toán bằng thẻ tín dụng/thẻ ghi nợ.
-
4. Bây giờ bạn đã có thể mua SD bằng NOK!
-
Chọn Stader (SD) và nhập số tiền bằng NOK bạn muốn giao dịch. Xác minh các thông tin chi tiết trước khi xác nhận giao dịch. Sau khi nhận được SD, có thể bạn muốn lưu trữ trong ví tiền mã hóa để đảm bảo quyền lưu ký đối với tài sản của mình.
Biểu đồ SD sang NOK
Stader (SD) hôm nay có giá trị là kr7,52, đó là một 1.0% giảm từ một giờ trước và 14.7% tăng từ ngày hôm qua. Giá trị của SD ngày hôm nay là 1.4% cao hơn so với giá trị 7 ngày trước. Trong 24 giờ qua, tổng khối lượng Stader được giao dịch là kr28.699.512.
Tải xuống dưới dạng PNG
Tải xuống dưới dạng SVG
Tải xuống dưới dạng JPEG
Tải xuống dưới dạng PDF
So sánh với:
Cần thêm dữ liệu?
Tìm hiểu API của chúng tôi
1g | 24g | 7ng | 14ng | 30ng | 1n |
---|---|---|---|---|---|
1.0% | 14.9% | 2.2% | 2.1% | 22.3% | 24.8% |
Số liệu thống kê về Stader
Giá trị vốn hóa thị trường
Giá trị vốn hóa thị trường = Giá hiện tại x Nguồn cung lưu hành
Là tổng giá trị thị trường của nguồn cung lưu hành tiền mã hóa. Nó tương tự như phép đo của thị trường chứng khoán về việc nhân giá mỗi cổ phiếu với cổ phiếu có sẵn trên thị trường (không bị nắm giữ và khóa bởi người trong cuộc, chính phủ) Đọc thêm |
kr282.905.803 |
---|---|
Giá trị vốn hóa thị trường/FDV
Tỷ trọng giá trị vốn hóa thị trường hiện tại so với giá trị vốn hóa thị trường khi đáp ứng nguồn cung tối đa.
Giá trị vốn hóa thị trường/FDV càng gần 1 thì giá trị vốn hóa thị trường hiện tại càng gần với mức định giá pha loãng hoàn toàn và ngược lại. Tìm hiểu thêm về Giá trị vốn hóa thị trường/FDV tại đây. |
0.25 |
Tỉ lệ Giá trị vốn hóa thị trường / TVL
Tỷ lệ giá trị vốn hóa thị trường trên tổng giá trị bị khóa của tài sản này. Tỷ lệ hơn 1,0 có nghĩa là giá trị vốn hóa thị trường của nó lớn hơn tổng giá trị bị khóa.
MC/TVL được sử dụng để ước tính giá trị thị trường của giao thức so với số lượng trong tài sản mà nó đã đặt/khóa. |
0.05 |
Định giá pha loãng hoàn toàn
Giá trị pha loãng hoàn toàn (FDV) = Giá hiện tại x Tổng nguồn cung
Giá trị pha loãng hoàn toàn (FDV) là giá trị vốn hóa thị trường theo lý thuyết của một đồng tiền ảo nếu toàn bộ nguồn cung của đồng tiền ảo đó đang lưu thông, dựa theo giá thị trường hiện tại. Giá trị FDV chỉ mang tính lý thuyết do việc tăng nguồn cung lưu thông của một đồng tiền ảo có thể ảnh hưởng đến giá thị trường của đồng tiền ảo đó. Ngoài ra, tùy theo tình hình kinh tế học token, lịch phát hành hoặc giai đoạn phong tỏa nguồn cung của một đồng tiền ảo, có thể sẽ mất một thời gian dài thì toàn bộ nguồn cung của tiền ảo đó mới được lưu thông. Tìm hiểu thêm về FDV tại đây. |
kr1.127.035.552 |
Tỉ lệ Định giá pha loãng hoàn toàn / TVL
Tỷ lệ định giá pha loãng hoàn toàn (FDV) trên tổng giá trị bị khóa (TVL) của tài sản này. Tỷ lệ lớn hơn 1,0 có nghĩa là FDV lớn hơn TVL.
FDV/TVL được sử dụng để ước tính giá trị thị trường được pha loãng hoàn toàn của giao thức so với số tài sản mà nó đã đặt/khóa. |
0.19 |
Khối lượng giao dịch 24 giờ
Một thước đo khối lượng giao dịch tiền mã hóa trên tất cả các nền tảng được theo dõi trong 24 giờ qua. Điều này được theo dõi trên cơ sở luân phiên 24 giờ không có thời gian mở/đóng cửa.
Đọc thêm |
kr28.699.512 |
Tổng giá trị đã khóa (TVL)
Vốn được gửi vào nền tảng dưới dạng tài sản thế chấp khoản vay hoặc quỹ giao dịch thanh khoản.
Dữ liệu do Defi Llama cung cấp |
- |
Cung lưu thông
Số lượng tiền ảo đang lưu hành trên thị trường và có thể giao dịch bởi công chúng. Nó có thể so sánh với việc xem xét cổ phiếu có sẵn trên thị trường (không bị nắm giữ và khóa bởi người trong cuộc, chính phủ).
Đọc thêm |
37.652.645
|
Tổng cung
Số tiền ảo đã tạo, trừ đi số tiền ảo bị đốt cháy (bị loại bỏ khỏi lưu thông). Có thể so sánh với các cổ phiếu đang lưu hành trên thị trường chứng khoán.
Tổng cung = Nguồn cung trên chuỗi khối - token bị đốt cháy |
150.000.000 |
Tổng lượng cung tối đa
Số tiền ảo tối đa được mã hóa để tồn tại trong vòng đời của tiền mã hóa. Có thể so sánh với số lượng cổ phiếu có thể phát hành tối đa trên thị trường chứng khoán.
Tổng cung = Tối đa số tiền được mã hóa về mặt lý thuyết |
150.000.000 |
Câu hỏi thường gặp
-
1 Stadercó trị giá là bao nhiêu NOK?
- Hiện tại, giá của 1 Stader (SD) tính bằng Norwegian Krone (NOK) là khoảng kr7,52.
-
kr1 tôi có thể mua được bao nhiêu SD?
- Hôm nay, kr1 bạn có thể mua được khoảng 0.133060 SD.
-
Tôi có thể chuyển đổi giá của SD sang NOK bằng cách nào?
- Tính giá của SD bằng NOK bằng cách nhập số tiền mong muốn vào công cụ chuyển đổi SD sang NOK của CoinGecko. Để xem chi tiết tình hình biến động giá cũ của SD bằng NOK, bạn có thể tham khảo biểu đồ SD so với NOK.
-
Trước đây giá cao nhất của SD/NOK là bao nhiêu?
- Mức giá cao kỷ lục của 1 SD tính bằng NOK là kr270,98, được ghi nhận vào ngày Thg 3 15, 2022 (khoảng 2 năm). Vẫn chưa xác định được liệu giá trị của 1 SD/NOK có vượt qua mức giá cao kỷ lục hiện tại hay không.
-
Đâu là xu hướng giá của Stader tính bằng NOK?
- Trong tháng qua, giá của Stader (SD) đã tăng giảm lên -23,00 % so với Norwegian Krone (NOK). Trên thực tế, Stader có hiệu suất thấp hơn so với thị trường tiền mã hóa rộng hơn, là giảm lên -5,30 %.
Lịch sử giá 7 ngày của Stader (SD) so với NOK
Tỷ giá hối đoái hàng ngày của Stader (SD) so với NOK giao động giữa mức cao 8,77 kr trên Thứ sáu và mức thấp 6,68 kr trên Thứ hai trong 7 ngày qua. Trong tuần, giá của SD trong NOK có mức biến động giá lớn nhất trong 24 giờ trong Thứ sáu (4 ngày trước) ở 1,72 kr (24.4%).
So sánh giá hàng ngày của Stader (SD) trong NOK và các mức biến động giá trong 24 giờ trong tuần.
So sánh giá hàng ngày của Stader (SD) trong NOK và các mức biến động giá trong 24 giờ trong tuần.
Ngày | Ngày trong tuần | 1 SD sang NOK | Các thay đổi trong 24h | Thay đổi % |
---|---|---|---|---|
Tháng năm 14, 2024 | Thứ ba | 7,52 kr | 0,961257 kr | 14.7% |
Tháng năm 13, 2024 | Thứ hai | 6,68 kr | -0,335405 kr | 4.8% |
Tháng năm 12, 2024 | Chủ nhật | 7,01 kr | -0,370031 kr | 5.0% |
Tháng năm 11, 2024 | Thứ bảy | 7,38 kr | -1,39 kr | 15.8% |
Tháng năm 10, 2024 | Thứ sáu | 8,77 kr | 1,72 kr | 24.4% |
Tháng năm 09, 2024 | Thứ năm | 7,05 kr | -0,361616 kr | 4.9% |
Tháng năm 08, 2024 | Thứ tư | 7,41 kr | 0,084737 kr | 1.2% |
SD / NOK Bảng chuyển đổi
Tỷ lệ chuyển đổi từ Stader (SD) sang NOK là kr7,52 cho mỗi 1 SD. Điều này có nghĩa là bạn có thể trao đổi 5 SD lấy 37,58 kr hoặc 50,00 kr lấy 6.65 SD, không bao gồm phí. Hãy tham khảo bảng chuyển đổi của chúng tôi để biết số tiền giao dịch SD phổ biến trong các mức giá NOK tương ứng và ngược lại.
Chuyển đổi Stader (SD) sang NOK
SD | NOK |
---|---|
0.01 SD | 0.075154 NOK |
0.1 SD | 0.751539 NOK |
1 SD | 7.52 NOK |
2 SD | 15.03 NOK |
5 SD | 37.58 NOK |
10 SD | 75.15 NOK |
20 SD | 150.31 NOK |
50 SD | 375.77 NOK |
100 SD | 751.54 NOK |
1000 SD | 7515.39 NOK |
Chuyển đổi Norwegian Krone (NOK) sang SD
NOK | SD |
---|---|
0.01 NOK | 0.00133060 SD |
0.1 NOK | 0.01330604 SD |
1 NOK | 0.133060 SD |
2 NOK | 0.266121 SD |
5 NOK | 0.665302 SD |
10 NOK | 1.33 SD |
20 NOK | 2.66 SD |
50 NOK | 6.65 SD |
100 NOK | 13.31 SD |
1000 NOK | 133.06 SD |