Danh mục đầu tư
Thêm vào danh mục đầu tư mới
Telcoin
TEL / NOK
#237
kr0,04030
11.7%
0.075877 BTC
5.5%
0.051194 ETH
7.5%
$0,003273
Phạm vi trong 24g
$0,003747
Contract address updated from 0x85e076361cc813a908ff672f9bad1541474402b2 to 0x467Bccd9d29f223BcE8043b84E8C8B282827790F
Chuyển đổi Telcoin sang Norwegian Krone (TEL sang NOK)
Hôm nay, giá chuyển đổi 1 Telcoin (TEL) sang NOK là kr0,04030.
TEL
NOK
1 TEL = kr0,04030
Cách mua TEL bằng NOK
Hiện-
1. Xác định nơi giao dịch TEL
-
2. Chọn sàn giao dịch phù hợp
-
Bạn có thể mua TEL bằng NOK dễ dàng thông qua một sàn giao dịch tập trung (CEX) hỗ trợ nạp tiền bằng NOK. Khi chọn sàn giao dịch, hãy so sánh cấu trúc phí, khả năng bảo mật và tài sản có sẵn của cac sàn. Hầu hết các sàn CEX đều áp dụng phí người tạo thị trường/người đặt lệnh và có thể gồm cả các khoản phí rút tiền và nạp tiền khác. Hãy nhớ phân bổ một số tiền nhất định để trả các khoản phí khi mua TEL.
-
3. Đăng ký tài khoản
-
Tạo tài khoản trên sàn giao dịch tiền mã hóa bạn yêu thích và hoàn tất quy trình KYC. Sau khi tài khoản của bạn được xác minh, hãy chọn phương thức thanh toán ưu tiên của bạn và nạp NOK vào tài khoản. Hầu hết các sàn giao dịch đều hỗ trợ phương thức chuyển khoản ngân hàng và thanh toán bằng thẻ tín dụng/thẻ ghi nợ.
-
4. Bây giờ bạn đã có thể mua TEL bằng NOK!
-
Chọn Telcoin (TEL) và nhập số tiền bằng NOK bạn muốn giao dịch. Xác minh các thông tin chi tiết trước khi xác nhận giao dịch. Sau khi nhận được TEL, có thể bạn muốn lưu trữ trong ví tiền mã hóa để đảm bảo quyền lưu ký đối với tài sản của mình.
Biểu đồ TEL sang NOK
Telcoin (TEL) hôm nay có giá trị là kr0,04030, đó là một 0.7% tăng từ một giờ trước và 11.7% tăng từ ngày hôm qua. Giá trị của TEL ngày hôm nay là 25.4% cao hơn so với giá trị 7 ngày trước. Trong 24 giờ qua, tổng khối lượng Telcoin được giao dịch là kr25.716.260.
Tải xuống dưới dạng PNG
Tải xuống dưới dạng SVG
Tải xuống dưới dạng JPEG
Tải xuống dưới dạng PDF
So sánh với:
Cần thêm dữ liệu?
Tìm hiểu API của chúng tôi
1g | 24g | 7ng | 14ng | 30ng | 1n |
---|---|---|---|---|---|
0.7% | 12.3% | 27.3% | 20.0% | 3.1% | 80.7% |
Số liệu thống kê về Telcoin
Giá trị vốn hóa thị trường
Giá trị vốn hóa thị trường = Giá hiện tại x Nguồn cung lưu hành
Là tổng giá trị thị trường của nguồn cung lưu hành tiền mã hóa. Nó tương tự như phép đo của thị trường chứng khoán về việc nhân giá mỗi cổ phiếu với cổ phiếu có sẵn trên thị trường (không bị nắm giữ và khóa bởi người trong cuộc, chính phủ) Đọc thêm |
kr3.135.612.503 |
---|---|
Giá trị vốn hóa thị trường/FDV
Tỷ trọng giá trị vốn hóa thị trường hiện tại so với giá trị vốn hóa thị trường khi đáp ứng nguồn cung tối đa.
Giá trị vốn hóa thị trường/FDV càng gần 1 thì giá trị vốn hóa thị trường hiện tại càng gần với mức định giá pha loãng hoàn toàn và ngược lại. Tìm hiểu thêm về Giá trị vốn hóa thị trường/FDV tại đây. |
0.78 |
Tỉ lệ Giá trị vốn hóa thị trường / TVL
Tỷ lệ giá trị vốn hóa thị trường trên tổng giá trị bị khóa của tài sản này. Tỷ lệ hơn 1,0 có nghĩa là giá trị vốn hóa thị trường của nó lớn hơn tổng giá trị bị khóa.
MC/TVL được sử dụng để ước tính giá trị thị trường của giao thức so với số lượng trong tài sản mà nó đã đặt/khóa. |
Infinity |
Định giá pha loãng hoàn toàn
Giá trị pha loãng hoàn toàn (FDV) = Giá hiện tại x Tổng nguồn cung
Giá trị pha loãng hoàn toàn (FDV) là giá trị vốn hóa thị trường theo lý thuyết của một đồng tiền ảo nếu toàn bộ nguồn cung của đồng tiền ảo đó đang lưu thông, dựa theo giá thị trường hiện tại. Giá trị FDV chỉ mang tính lý thuyết do việc tăng nguồn cung lưu thông của một đồng tiền ảo có thể ảnh hưởng đến giá thị trường của đồng tiền ảo đó. Ngoài ra, tùy theo tình hình kinh tế học token, lịch phát hành hoặc giai đoạn phong tỏa nguồn cung của một đồng tiền ảo, có thể sẽ mất một thời gian dài thì toàn bộ nguồn cung của tiền ảo đó mới được lưu thông. Tìm hiểu thêm về FDV tại đây. |
kr4.029.898.053 |
Tỉ lệ Định giá pha loãng hoàn toàn / TVL
Tỷ lệ định giá pha loãng hoàn toàn (FDV) trên tổng giá trị bị khóa (TVL) của tài sản này. Tỷ lệ lớn hơn 1,0 có nghĩa là FDV lớn hơn TVL.
FDV/TVL được sử dụng để ước tính giá trị thị trường được pha loãng hoàn toàn của giao thức so với số tài sản mà nó đã đặt/khóa. |
Infinity |
Khối lượng giao dịch 24 giờ
Một thước đo khối lượng giao dịch tiền mã hóa trên tất cả các nền tảng được theo dõi trong 24 giờ qua. Điều này được theo dõi trên cơ sở luân phiên 24 giờ không có thời gian mở/đóng cửa.
Đọc thêm |
kr25.716.260 |
Tổng giá trị đã khóa (TVL)
Vốn được gửi vào nền tảng dưới dạng tài sản thế chấp khoản vay hoặc quỹ giao dịch thanh khoản.
Dữ liệu do Defi Llama cung cấp |
- |
Cung lưu thông
Số lượng tiền ảo đang lưu hành trên thị trường và có thể giao dịch bởi công chúng. Nó có thể so sánh với việc xem xét cổ phiếu có sẵn trên thị trường (không bị nắm giữ và khóa bởi người trong cuộc, chính phủ).
Đọc thêm |
77.808.730.200
|
Tổng cung
Số tiền ảo đã tạo, trừ đi số tiền ảo bị đốt cháy (bị loại bỏ khỏi lưu thông). Có thể so sánh với các cổ phiếu đang lưu hành trên thị trường chứng khoán.
Tổng cung = Nguồn cung trên chuỗi khối - token bị đốt cháy |
100.000.000.000 |
Câu hỏi thường gặp
-
1 Telcoincó trị giá là bao nhiêu NOK?
- Hiện tại, giá của 1 Telcoin (TEL) tính bằng Norwegian Krone (NOK) là khoảng kr0,04030.
-
kr1 tôi có thể mua được bao nhiêu TEL?
- Hôm nay, kr1 bạn có thể mua được khoảng 24.81 TEL.
-
Tôi có thể chuyển đổi giá của TEL sang NOK bằng cách nào?
- Tính giá của TEL bằng NOK bằng cách nhập số tiền mong muốn vào công cụ chuyển đổi TEL sang NOK của CoinGecko. Để xem chi tiết tình hình biến động giá cũ của TEL bằng NOK, bạn có thể tham khảo biểu đồ TEL so với NOK.
-
Trước đây giá cao nhất của TEL/NOK là bao nhiêu?
- Mức giá cao kỷ lục của 1 TEL tính bằng NOK là kr0,5330, được ghi nhận vào ngày Thg 5 11, 2021 (gần 3 năm). Vẫn chưa xác định được liệu giá trị của 1 TEL/NOK có vượt qua mức giá cao kỷ lục hiện tại hay không.
-
Đâu là xu hướng giá của Telcoin tính bằng NOK?
- Trong tháng qua, giá của Telcoin (TEL) đã tăng tăng lên 4,90 % so với Norwegian Krone (NOK). Trên thực tế, Telcoin có hiệu suất cao hơn so với thị trường tiền mã hóa rộng hơn, là tăng lên -7,70 %.
Lịch sử giá 7 ngày của Telcoin (TEL) so với NOK
Tỷ giá hối đoái hàng ngày của Telcoin (TEL) so với NOK giao động giữa mức cao 0,04029864 kr trên Thứ bảy và mức thấp 0,02837958 kr trên Thứ tư trong 7 ngày qua. Trong tuần, giá của TEL trong NOK có mức biến động giá lớn nhất trong 24 giờ trong Thứ năm (2 ngày trước) ở 0,00470429 kr (16.6%).
So sánh giá hàng ngày của Telcoin (TEL) trong NOK và các mức biến động giá trong 24 giờ trong tuần.
So sánh giá hàng ngày của Telcoin (TEL) trong NOK và các mức biến động giá trong 24 giờ trong tuần.
Ngày | Ngày trong tuần | 1 TEL sang NOK | Các thay đổi trong 24h | Thay đổi % |
---|---|---|---|---|
Tháng năm 04, 2024 | Thứ bảy | 0,04029864 kr | 0,00421973 kr | 11.7% |
Tháng năm 03, 2024 | Thứ sáu | 0,03556329 kr | 0,00247942 kr | 7.5% |
Tháng năm 02, 2024 | Thứ năm | 0,03308387 kr | 0,00470429 kr | 16.6% |
Tháng năm 01, 2024 | Thứ tư | 0,02837958 kr | -0,00214813 kr | 7.0% |
Tháng tư 30, 2024 | Thứ ba | 0,03052771 kr | -0,00123412 kr | 3.9% |
Tháng tư 29, 2024 | Thứ hai | 0,03176183 kr | -0,00055933 kr | 1.7% |
Tháng tư 28, 2024 | Chủ nhật | 0,03232116 kr | 0,00010860 kr | 0.3% |
TEL / NOK Bảng chuyển đổi
Tỷ lệ chuyển đổi từ Telcoin (TEL) sang NOK là kr0,04030 cho mỗi 1 TEL. Điều này có nghĩa là bạn có thể trao đổi 5 TEL lấy 0,201493 kr hoặc 50,00 kr lấy 1240.74 TEL, không bao gồm phí. Hãy tham khảo bảng chuyển đổi của chúng tôi để biết số tiền giao dịch TEL phổ biến trong các mức giá NOK tương ứng và ngược lại.
Chuyển đổi Telcoin (TEL) sang NOK
TEL | NOK |
---|---|
0.01 TEL | 0.00040299 NOK |
0.1 TEL | 0.00402986 NOK |
1 TEL | 0.04029864 NOK |
2 TEL | 0.080597 NOK |
5 TEL | 0.201493 NOK |
10 TEL | 0.402986 NOK |
20 TEL | 0.805973 NOK |
50 TEL | 2.01 NOK |
100 TEL | 4.03 NOK |
1000 TEL | 40.30 NOK |
Chuyển đổi Norwegian Krone (NOK) sang TEL
NOK | TEL |
---|---|
0.01 NOK | 0.248147 TEL |
0.1 NOK | 2.48 TEL |
1 NOK | 24.81 TEL |
2 NOK | 49.63 TEL |
5 NOK | 124.07 TEL |
10 NOK | 248.15 TEL |
20 NOK | 496.29 TEL |
50 NOK | 1240.74 TEL |
100 NOK | 2481.47 TEL |
1000 NOK | 24815 TEL |