Danh mục đầu tư
Thêm vào danh mục đầu tư mới
eUSD (OLD)
EUSD / IDR
#2235
Rp15.981,06
0.1%
0,00001468 BTC
0.1%
0,0002735 ETH
1.4%
$0,9682
Phạm vi trong 24g
$0,9724
Chuyển đổi eUSD (OLD) sang Indonesian Rupiah (EUSD sang IDR)
Hôm nay, giá chuyển đổi 1 eUSD (OLD) (EUSD) sang IDR là Rp15.981,06.
EUSD
IDR
1 EUSD = Rp15.981,06
Cách mua EUSD bằng IDR
Hiện-
1. Xác định nơi giao dịch EUSD
-
Bạn có thể mua và bán eUSD (OLD) (EUSD) trên 4 sàn giao dịch tiền mã hóa. Nếu tính theo khối lượng giao dịch và Điểm tin cậy, sàn giao dịch mua bán EUSD sôi động nhất là sàn Uniswap V3 (Ethereum), tiếp theo là sàn Uniswap V2 (Ethereum).
-
2. Chọn sàn giao dịch phù hợp
-
Một cách phổ biến để mua EUSD là thông qua sàn giao dịch phi tập trung (DEX). Khi chọn sàn DEX, hãy so sánh tính thanh khoản, khả năng bảo mật và tài sản có sẵn của các sàn giao dịch. Hầu hết các sàn DEX đều áp dụng phí giao dịch và phí mạng lưới, nên hãy nhớ phân bổ một số tiền nhất định để trả các khoản phí này.
-
3. Mua tiền mã hóa cơ sở bằng IDR
-
Sau khi xác định được sàn DEX yêu thích, bạn sẽ cần mua một loại tiền mã hóa phổ biến như Ethereum hoặc Stablecoin từ một sàn giao dịch tập trung (CEX) chấp nhận IDR. Điều này rất quan trọng vì bạn sẽ sử dụng loại tiền đó làm tiền mã hóa cơ sở.
-
4. Thiết lập ví tiền mã hóa
-
Chuyển tiền mã hóa cơ sở sang ví tiền mã hóa. Việc thiết lập ví tiền mã hóa như MetaMask cho phép bạn kiểm soát các mã khóa riêng tư của mình cũng như quản lý tất cả các tài sản ở cùng một nơi. Hãy lưu trữ mã khóa riêng tư của bạn ở nơi an toàn và dễ truy cập.
-
5. Bây giờ bạn đã có thể mua EUSD!
-
Kết nối ví tiền mã hóa của bạn với sàn DEX yêu thích. Trên sàn giao dịch, hãy chọn eUSD (OLD) (EUSD) rồi nhập số tiền mã hóa bạn muốn giao dịch. Xác minh các thông tin chi tiết trước khi xác nhận giao dịch.
Biểu đồ EUSD sang IDR
eUSD (OLD) (EUSD) hôm nay có giá trị là Rp15.981,06, đó là một 0.1% giảm từ một giờ trước và 0.1% giảm từ ngày hôm qua. Giá trị của EUSD ngày hôm nay là 0.5% cao hơn so với giá trị 7 ngày trước. Trong 24 giờ qua, tổng khối lượng eUSD (OLD) được giao dịch là Rp12.874.864.
Tải xuống dưới dạng PNG
Tải xuống dưới dạng SVG
Tải xuống dưới dạng JPEG
Tải xuống dưới dạng PDF
So sánh với:
Cần thêm dữ liệu?
Tìm hiểu API của chúng tôi
1g | 24g | 7ng | 14ng | 30ng | 1n |
---|---|---|---|---|---|
0.1% | 0.1% | 1.0% | 0.6% | 0.8% | 5.9% |
Số liệu thống kê về eUSD (OLD)
Giá trị vốn hóa thị trường
Giá trị vốn hóa thị trường = Giá hiện tại x Nguồn cung lưu hành
Là tổng giá trị thị trường của nguồn cung lưu hành tiền mã hóa. Nó tương tự như phép đo của thị trường chứng khoán về việc nhân giá mỗi cổ phiếu với cổ phiếu có sẵn trên thị trường (không bị nắm giữ và khóa bởi người trong cuộc, chính phủ) Đọc thêm |
Rp37.728.393.835 |
---|---|
Giá trị vốn hóa thị trường/FDV
Tỷ trọng giá trị vốn hóa thị trường hiện tại so với giá trị vốn hóa thị trường khi đáp ứng nguồn cung tối đa.
Giá trị vốn hóa thị trường/FDV càng gần 1 thì giá trị vốn hóa thị trường hiện tại càng gần với mức định giá pha loãng hoàn toàn và ngược lại. Tìm hiểu thêm về Giá trị vốn hóa thị trường/FDV tại đây. |
1.0 |
Định giá pha loãng hoàn toàn
Giá trị pha loãng hoàn toàn (FDV) = Giá hiện tại x Tổng nguồn cung
Giá trị pha loãng hoàn toàn (FDV) là giá trị vốn hóa thị trường theo lý thuyết của một đồng tiền ảo nếu toàn bộ nguồn cung của đồng tiền ảo đó đang lưu thông, dựa theo giá thị trường hiện tại. Giá trị FDV chỉ mang tính lý thuyết do việc tăng nguồn cung lưu thông của một đồng tiền ảo có thể ảnh hưởng đến giá thị trường của đồng tiền ảo đó. Ngoài ra, tùy theo tình hình kinh tế học token, lịch phát hành hoặc giai đoạn phong tỏa nguồn cung của một đồng tiền ảo, có thể sẽ mất một thời gian dài thì toàn bộ nguồn cung của tiền ảo đó mới được lưu thông. Tìm hiểu thêm về FDV tại đây. |
Rp37.728.393.835 |
Khối lượng giao dịch 24 giờ
Một thước đo khối lượng giao dịch tiền mã hóa trên tất cả các nền tảng được theo dõi trong 24 giờ qua. Điều này được theo dõi trên cơ sở luân phiên 24 giờ không có thời gian mở/đóng cửa.
Đọc thêm |
Rp12.874.864 |
Cung lưu thông
Số lượng tiền ảo đang lưu hành trên thị trường và có thể giao dịch bởi công chúng. Nó có thể so sánh với việc xem xét cổ phiếu có sẵn trên thị trường (không bị nắm giữ và khóa bởi người trong cuộc, chính phủ).
Đọc thêm |
2.360.818 |
Tổng cung
Số tiền ảo đã tạo, trừ đi số tiền ảo bị đốt cháy (bị loại bỏ khỏi lưu thông). Có thể so sánh với các cổ phiếu đang lưu hành trên thị trường chứng khoán.
Tổng cung = Nguồn cung trên chuỗi khối - token bị đốt cháy |
2.360.818 |
Tổng lượng cung tối đa
Số tiền ảo tối đa được mã hóa để tồn tại trong vòng đời của tiền mã hóa. Có thể so sánh với số lượng cổ phiếu có thể phát hành tối đa trên thị trường chứng khoán.
Tổng cung = Tối đa số tiền được mã hóa về mặt lý thuyết |
∞ |
Câu hỏi thường gặp
-
1 eUSD (OLD)có trị giá là bao nhiêu IDR?
- Hiện tại, giá của 1 eUSD (OLD) (EUSD) tính bằng Indonesian Rupiah (IDR) là khoảng Rp15.981,06.
-
Rp1 tôi có thể mua được bao nhiêu EUSD?
- Hôm nay, Rp1 bạn có thể mua được khoảng 0.00006257 EUSD.
-
Tôi có thể chuyển đổi giá của EUSD sang IDR bằng cách nào?
- Tính giá của EUSD bằng IDR bằng cách nhập số tiền mong muốn vào công cụ chuyển đổi EUSD sang IDR của CoinGecko. Để xem chi tiết tình hình biến động giá cũ của EUSD bằng IDR, bạn có thể tham khảo biểu đồ EUSD so với IDR.
-
Trước đây giá cao nhất của EUSD/IDR là bao nhiêu?
- Mức giá cao kỷ lục của 1 EUSD tính bằng IDR là Rp19.966,75, được ghi nhận vào ngày Thg 6 16, 2023 (gần 1 năm). Vẫn chưa xác định được liệu giá trị của 1 EUSD/IDR có vượt qua mức giá cao kỷ lục hiện tại hay không.
-
Đâu là xu hướng giá của eUSD (OLD) tính bằng IDR?
- Trong tháng qua, giá của eUSD (OLD) (EUSD) đã tăng tăng lên 2,70 % so với Indonesian Rupiah (IDR). Trên thực tế, eUSD (OLD) có hiệu suất cao hơn so với thị trường tiền mã hóa rộng hơn, là tăng lên -0,20 %.
Lịch sử giá 7 ngày của eUSD (OLD) (EUSD) so với IDR
Tỷ giá hối đoái hàng ngày của eUSD (OLD) (EUSD) so với IDR giao động giữa mức cao 16.900,43 Rp trên Thứ sáu và mức thấp 15.740,23 Rp trên Thứ ba trong 7 ngày qua. Trong tuần, giá của EUSD trong IDR có mức biến động giá lớn nhất trong 24 giờ trong Thứ năm (3 ngày trước) ở 919,51 Rp (5.8%).
So sánh giá hàng ngày của eUSD (OLD) (EUSD) trong IDR và các mức biến động giá trong 24 giờ trong tuần.
So sánh giá hàng ngày của eUSD (OLD) (EUSD) trong IDR và các mức biến động giá trong 24 giờ trong tuần.
Ngày | Ngày trong tuần | 1 EUSD sang IDR | Các thay đổi trong 24h | Thay đổi % |
---|---|---|---|---|
Tháng sáu 16, 2024 | Chủ nhật | 15.981,06 Rp | -16,05 Rp | 0.1% |
Tháng sáu 15, 2024 | Thứ bảy | N/A | N/A | 0.0% |
Tháng sáu 14, 2024 | Thứ sáu | 16.900,43 Rp | 0,000000000000000000 Rp | 0.0% |
Tháng sáu 13, 2024 | Thứ năm | 16.900,43 Rp | 919,51 Rp | 5.8% |
Tháng sáu 12, 2024 | Thứ tư | 15.980,92 Rp | 240,69 Rp | 1.5% |
Tháng sáu 11, 2024 | Thứ ba | 15.740,23 Rp | -177,10 Rp | 1.1% |
Tháng sáu 10, 2024 | Thứ hai | 15.917,33 Rp | 0,000000000000000000 Rp | 0.0% |
EUSD / IDR Bảng chuyển đổi
Tỷ lệ chuyển đổi từ eUSD (OLD) (EUSD) sang IDR là Rp15.981,06 cho mỗi 1 EUSD. Điều này có nghĩa là bạn có thể trao đổi 5 EUSD lấy 79.905 Rp hoặc 50,00 Rp lấy 0.00312870 EUSD, không bao gồm phí. Hãy tham khảo bảng chuyển đổi của chúng tôi để biết số tiền giao dịch EUSD phổ biến trong các mức giá IDR tương ứng và ngược lại.
Chuyển đổi eUSD (OLD) (EUSD) sang IDR
EUSD | IDR |
---|---|
0.01 EUSD | 159.81 IDR |
0.1 EUSD | 1598.11 IDR |
1 EUSD | 15981.06 IDR |
2 EUSD | 31962 IDR |
5 EUSD | 79905 IDR |
10 EUSD | 159811 IDR |
20 EUSD | 319621 IDR |
50 EUSD | 799053 IDR |
100 EUSD | 1598106 IDR |
1000 EUSD | 15981065 IDR |
Chuyển đổi Indonesian Rupiah (IDR) sang EUSD
IDR | EUSD |
---|---|
0.01 IDR | 0.000000625741 EUSD |
0.1 IDR | 0.00000626 EUSD |
1 IDR | 0.00006257 EUSD |
2 IDR | 0.00012515 EUSD |
5 IDR | 0.00031287 EUSD |
10 IDR | 0.00062574 EUSD |
20 IDR | 0.00125148 EUSD |
50 IDR | 0.00312870 EUSD |
100 IDR | 0.00625741 EUSD |
1000 IDR | 0.062574 EUSD |