Danh mục đầu tư
Thêm vào danh mục đầu tư mới
Theo dõi
mọi lúc, mọi nơi
Nhận thông tin cập nhật theo thời gian thực thông qua thông báo đẩy trên ứng dụng.
Mở ứng dụng

Hacash Diamond
HACD / KWD
#3150
KD4,70
5.0%
0,0001550 BTC
7.4%
$15,10
Phạm vi trong 24g
$18,71
Chuyển đổi Hacash Diamond sang Kuwaiti Dinar (HACD sang KWD)
Hôm nay, giá chuyển đổi 1 Hacash Diamond (HACD) sang KWD là KD4,70.
HACD
KWD
1 HACD = KD4,70
Cách mua HACD bằng KWD
Hiện-
1. Xác định nơi giao dịch HACD
-
Bạn có thể mua và bán Hacash Diamond (HACD) trên 3 sàn giao dịch tiền mã hóa như sàn Biconomy.com, nhưng sàn này không có khối lượng giao dịch hoặc Điểm tin cậy cao nhất trong số các sàn giao dịch được niêm yết trên CoinGecko. Hãy tự tìm hiểu thêm.
-
2. Chọn sàn giao dịch phù hợp
-
Khi chọn sàn giao dịch, hãy so sánh cấu trúc phí, khả năng bảo mật và tài sản có sẵn của các sàn. Nếu bạn muốn giao dịch trên sàn giao dịch phi tập trung (DEX), hãy so sánh tính thanh khoản của các sàn. Hãy nhớ phân bổ một số tiền nhất định để trả các khoản phí khi mua HACD.
-
3. Mua HACD bằng KWD trên sàn CEX
-
Để mua HACD trên sàn giao dịch tập trung (CEX), hãy tạo tài khoản trên sàn giao dịch tiền mã hóa bạn yêu thích và hoàn tất quy trình KYC để xác minh tài khoản của bạn. Nạp KWD vào tài khoản bằng phương thức thanh toán ưu tiên. Chọn Hacash Diamond (HACD) và nhập số tiền bằng KWD mà bạn muốn giao dịch. Xác minh các thông tin chi tiết trước khi xác nhận giao dịch.
-
Tiền thưởng: Mua HACD bằng KWD trên sàn DEX
-
Để mua HACD trên sàn DEX, trước tiên bạn cần mua một loại tiền mã hóa phổ biến như Ethereum hoặc Stablecoin bằng KWD trên một sàn CEX. Chuyển tài sản của bạn sang ví tiền mã hóa, kết nối ví đó với sàn DEX bạn yêu thích. Chọn Hacash Diamond (HACD) rồi nhập số tiền mã hóa bạn muốn giao dịch. Xác minh các thông tin chi tiết trước khi xác nhận giao dịch.
Biểu đồ HACD sang KWD
Hacash Diamond (HACD) hôm nay có giá trị là KD4,70, đó là một 0.5% tăng từ một giờ trước và 5.0% giảm từ ngày hôm qua. Giá trị của HACD ngày hôm nay là 18.0% thấp hơn so với giá trị 7 ngày trước. Trong 24 giờ qua, tổng khối lượng Hacash Diamond được giao dịch là KD549,71.
Tải xuống dưới dạng PNG
Tải xuống dưới dạng SVG
Tải xuống dưới dạng JPEG
Tải xuống dưới dạng PDF
So sánh với:
Cần thêm dữ liệu?
Tìm hiểu API của chúng tôi
Biểu đồ theo TradingView
1g | 24g | 7ng | 14ng | 30ng | 1 năm |
---|---|---|---|---|---|
0.5% | 4.9% | 17.9% | 41.3% | 58.9% | 91.3% |
Số liệu thống kê về Hacash Diamond
Giá trị vốn hóa thị trường
Giá trị vốn hóa thị trường = Giá hiện tại x Nguồn cung lưu hành
Là tổng giá trị thị trường của nguồn cung lưu hành tiền mã hóa. Nó tương tự như phép đo của thị trường chứng khoán về việc nhân giá mỗi cổ phiếu với cổ phiếu có sẵn trên thị trường (không bị nắm giữ và khóa bởi người trong cuộc, chính phủ) Đọc thêm |
KD500.936 |
---|---|
Giá trị vốn hóa thị trường/FDV
Tỷ trọng giá trị vốn hóa thị trường hiện tại so với giá trị vốn hóa thị trường khi đáp ứng nguồn cung tối đa.
Giá trị vốn hóa thị trường/FDV càng gần 1 thì giá trị vốn hóa thị trường hiện tại càng gần với mức định giá pha loãng hoàn toàn và ngược lại. Tìm hiểu thêm về Giá trị vốn hóa thị trường/FDV tại đây. |
1.0 |
Định giá pha loãng hoàn toàn
Giá trị pha loãng hoàn toàn (FDV) = Giá hiện tại x Tổng nguồn cung
Giá trị pha loãng hoàn toàn (FDV) là giá trị vốn hóa thị trường theo lý thuyết của một đồng tiền ảo nếu toàn bộ nguồn cung của đồng tiền ảo đó đang lưu thông, dựa theo giá thị trường hiện tại. Giá trị FDV chỉ mang tính lý thuyết do việc tăng nguồn cung lưu thông của một đồng tiền ảo có thể ảnh hưởng đến giá thị trường của đồng tiền ảo đó. Ngoài ra, tùy theo tình hình kinh tế học token, lịch phát hành hoặc giai đoạn phong tỏa nguồn cung của một đồng tiền ảo, có thể sẽ mất một thời gian dài thì toàn bộ nguồn cung của tiền ảo đó mới được lưu thông. Tìm hiểu thêm về FDV tại đây. |
KD500.936 |
Khối lượng giao dịch 24 giờ
Một thước đo khối lượng giao dịch tiền mã hóa trên tất cả các nền tảng được theo dõi trong 24 giờ qua. Điều này được theo dõi trên cơ sở luân phiên 24 giờ không có thời gian mở/đóng cửa.
Đọc thêm |
KD549,71 |
Cung lưu thông
Số lượng tiền ảo đang lưu hành trên thị trường và có thể giao dịch bởi công chúng. Nó có thể so sánh với việc xem xét cổ phiếu có sẵn trên thị trường (không bị nắm giữ và khóa bởi người trong cuộc, chính phủ).
Đọc thêm |
106.668 |
Tổng cung
Số tiền ảo đã tạo, trừ đi số tiền ảo bị đốt cháy (bị loại bỏ khỏi lưu thông). Có thể so sánh với các cổ phiếu đang lưu hành trên thị trường chứng khoán.
Tổng cung = Nguồn cung trên chuỗi khối - token bị đốt cháy |
106.668 |
Tổng lượng cung tối đa
Số tiền ảo tối đa được mã hóa để tồn tại trong vòng đời của tiền mã hóa. Có thể so sánh với số lượng cổ phiếu có thể phát hành tối đa trên thị trường chứng khoán.
Tổng cung = Tối đa số tiền được mã hóa về mặt lý thuyết |
16.777.216 |
Câu hỏi thường gặp
-
1 Hacash Diamondcó trị giá là bao nhiêu KWD?
- Hiện tại, giá của 1 Hacash Diamond (HACD) tính bằng Kuwaiti Dinar (KWD) là khoảng KD4,70.
-
KD1 tôi có thể mua được bao nhiêu HACD?
- Hôm nay, KD1 bạn có thể mua được khoảng 0.212814 HACD.
-
Tôi có thể chuyển đổi giá của HACD sang KWD bằng cách nào?
- Tính giá của HACD bằng KWD bằng cách nhập số tiền mong muốn vào công cụ chuyển đổi HACD sang KWD của CoinGecko. Để xem chi tiết tình hình biến động giá cũ của HACD bằng KWD, bạn có thể tham khảo biểu đồ HACD so với KWD.
-
Trước đây giá cao nhất của HACD/KWD là bao nhiêu?
- Mức giá cao kỷ lục của 1 HACD tính bằng KWD là KD246,53, được ghi nhận vào ngày Thg 3 12, 2024 (11 tháng). Vẫn chưa xác định được liệu giá trị của 1 HACD/KWD có vượt qua mức giá cao kỷ lục hiện tại hay không.
-
Đâu là xu hướng giá của Hacash Diamond tính bằng KWD?
- Trong tháng qua, giá của Hacash Diamond (HACD) đã tăng giảm lên -58,90 % so với Kuwaiti Dinar (KWD). Trên thực tế, Hacash Diamond có hiệu suất thấp hơn so với thị trường tiền mã hóa rộng hơn, là tăng lên -7,00 %.
HACD / KWD Bảng chuyển đổi
Tỷ lệ chuyển đổi từ Hacash Diamond (HACD) sang KWD là KD4,70 cho mỗi 1 HACD. Điều này có nghĩa là bạn có thể trao đổi 5 HACD lấy 23,49 KD hoặc 50,00 KD lấy 10.64 HACD, không bao gồm phí. Hãy tham khảo bảng chuyển đổi của chúng tôi để biết số tiền giao dịch HACD phổ biến trong các mức giá KWD tương ứng và ngược lại.
Chuyển đổi Hacash Diamond (HACD) sang KWD
HACD | KWD |
---|---|
0.01 HACD | 0.04698931 KWD |
0.1 HACD | 0.469893 KWD |
1 HACD | 4.70 KWD |
2 HACD | 9.40 KWD |
5 HACD | 23.49 KWD |
10 HACD | 46.99 KWD |
20 HACD | 93.98 KWD |
50 HACD | 234.95 KWD |
100 HACD | 469.89 KWD |
1000 HACD | 4698.93 KWD |
Chuyển đổi Kuwaiti Dinar (KWD) sang HACD
KWD | HACD |
---|---|
0.01 KWD | 0.00212814 HACD |
0.1 KWD | 0.02128144 HACD |
1 KWD | 0.212814 HACD |
2 KWD | 0.425629 HACD |
5 KWD | 1.064 HACD |
10 KWD | 2.13 HACD |
20 KWD | 4.26 HACD |
50 KWD | 10.64 HACD |
100 KWD | 21.28 HACD |
1000 KWD | 212.81 HACD |
Lịch sử giá 7 ngày của Hacash Diamond (HACD) so với KWD
Tỷ giá hối đoái hàng ngày của Hacash Diamond (HACD) so với KWD giao động giữa mức cao 6,27 KD trên Chủ nhật và mức thấp 4,70 KD trên Thứ sáu trong 7 ngày qua. Trong tuần, giá của HACD trong KWD có mức biến động giá lớn nhất trong 24 giờ trong Thứ bảy (6 ngày trước) ở -1,10 KD (16.3%).
So sánh giá hàng ngày của Hacash Diamond (HACD) trong KWD và các mức biến động giá trong 24 giờ trong tuần.
So sánh giá hàng ngày của Hacash Diamond (HACD) trong KWD và các mức biến động giá trong 24 giờ trong tuần.
Ngày | Ngày trong tuần | 1 HACD sang KWD | Các thay đổi trong 24h | Thay đổi % |
---|---|---|---|---|
Tháng hai 14, 2025 | Thứ sáu | 4,70 KD | -0,247264 KD | 5.0% |
Tháng hai 13, 2025 | Thứ năm | 5,35 KD | -0,224108 KD | 4.0% |
Tháng hai 12, 2025 | Thứ tư | 5,58 KD | 0,111471 KD | 2.0% |
Tháng hai 11, 2025 | Thứ ba | 5,46 KD | -0,798276 KD | 12.7% |
Tháng hai 10, 2025 | Thứ hai | 6,26 KD | -0,01169970 KD | 0.2% |
Tháng hai 09, 2025 | Chủ nhật | 6,27 KD | 0,594737 KD | 10.5% |
Tháng hai 08, 2025 | Thứ bảy | 5,68 KD | -1,10 KD | 16.3% |