Danh mục đầu tư
Thêm vào danh mục đầu tư mới
![LRS logo](https://assets.coingecko.com/coins/images/34527/standard/lrs_200x200.png?1705306770)
Larissa Blockchain
LRS / PLN
#3186
zł0,2178
0.7%
0.068034 BTC
1.0%
$0,05180
Phạm vi trong 24g
$0,05381
Chuyển đổi Larissa Blockchain sang Polish Zloty (LRS sang PLN)
Hôm nay, giá chuyển đổi 1 Larissa Blockchain (LRS) sang PLN là zł0,2178.
LRS
PLN
1 LRS = zł0,2178
Cách mua LRS bằng PLN
Hiện-
1. Xác định nơi giao dịch LRS
-
Bạn có thể mua và bán Larissa Blockchain (LRS) trên 5 sàn giao dịch tiền mã hóa. Nếu tính theo khối lượng giao dịch và Điểm tin cậy, sàn giao dịch mua bán LRS sôi động nhất là sàn Uniswap V3 (Polygon).
-
2. Chọn sàn giao dịch phù hợp
-
Một cách phổ biến để mua LRS là thông qua sàn giao dịch phi tập trung (DEX). Khi chọn sàn DEX, hãy so sánh tính thanh khoản, khả năng bảo mật và tài sản có sẵn của các sàn giao dịch. Hầu hết các sàn DEX đều áp dụng phí giao dịch và phí mạng lưới, nên hãy nhớ phân bổ một số tiền nhất định để trả các khoản phí này.
-
3. Mua tiền mã hóa cơ sở bằng PLN
-
Sau khi xác định được sàn DEX yêu thích, bạn sẽ cần mua một loại tiền mã hóa phổ biến như Ethereum hoặc Stablecoin từ một sàn giao dịch tập trung (CEX) chấp nhận PLN. Điều này rất quan trọng vì bạn sẽ sử dụng loại tiền đó làm tiền mã hóa cơ sở.
-
4. Thiết lập ví tiền mã hóa
-
Chuyển tiền mã hóa cơ sở sang ví tiền mã hóa. Việc thiết lập ví tiền mã hóa như MetaMask cho phép bạn kiểm soát các mã khóa riêng tư của mình cũng như quản lý tất cả các tài sản ở cùng một nơi. Hãy lưu trữ mã khóa riêng tư của bạn ở nơi an toàn và dễ truy cập.
-
5. Bây giờ bạn đã có thể mua LRS!
-
Kết nối ví tiền mã hóa của bạn với sàn DEX yêu thích. Trên sàn giao dịch, hãy chọn Larissa Blockchain (LRS) rồi nhập số tiền mã hóa bạn muốn giao dịch. Xác minh các thông tin chi tiết trước khi xác nhận giao dịch.
Biểu đồ LRS sang PLN
Larissa Blockchain (LRS) hôm nay có giá trị là zł0,2178, đó là một 1.3% tăng từ một giờ trước và 0.7% giảm từ ngày hôm qua. Giá trị của LRS ngày hôm nay là 8.5% thấp hơn so với giá trị 7 ngày trước. Trong 24 giờ qua, tổng khối lượng Larissa Blockchain được giao dịch là zł53.096,86.
Tải xuống dưới dạng PNG
Tải xuống dưới dạng SVG
Tải xuống dưới dạng JPEG
Tải xuống dưới dạng PDF
So sánh với:
Cần thêm dữ liệu?
Tìm hiểu API của chúng tôi
1g | 24g | 7ng | 14ng | 30ng | 1n |
---|---|---|---|---|---|
1.3% | 0.6% | 10.5% | 16.7% | 32.5% | - |
Số liệu thống kê về Larissa Blockchain
Giá trị vốn hóa thị trường
Giá trị vốn hóa thị trường = Giá hiện tại x Nguồn cung lưu hành
Là tổng giá trị thị trường của nguồn cung lưu hành tiền mã hóa. Nó tương tự như phép đo của thị trường chứng khoán về việc nhân giá mỗi cổ phiếu với cổ phiếu có sẵn trên thị trường (không bị nắm giữ và khóa bởi người trong cuộc, chính phủ) Đọc thêm |
zł2.042.115 |
---|---|
Giá trị vốn hóa thị trường/FDV
Tỷ trọng giá trị vốn hóa thị trường hiện tại so với giá trị vốn hóa thị trường khi đáp ứng nguồn cung tối đa.
Giá trị vốn hóa thị trường/FDV càng gần 1 thì giá trị vốn hóa thị trường hiện tại càng gần với mức định giá pha loãng hoàn toàn và ngược lại. Tìm hiểu thêm về Giá trị vốn hóa thị trường/FDV tại đây. |
0.97 |
Định giá pha loãng hoàn toàn
Giá trị pha loãng hoàn toàn (FDV) = Giá hiện tại x Tổng nguồn cung
Giá trị pha loãng hoàn toàn (FDV) là giá trị vốn hóa thị trường theo lý thuyết của một đồng tiền ảo nếu toàn bộ nguồn cung của đồng tiền ảo đó đang lưu thông, dựa theo giá thị trường hiện tại. Giá trị FDV chỉ mang tính lý thuyết do việc tăng nguồn cung lưu thông của một đồng tiền ảo có thể ảnh hưởng đến giá thị trường của đồng tiền ảo đó. Ngoài ra, tùy theo tình hình kinh tế học token, lịch phát hành hoặc giai đoạn phong tỏa nguồn cung của một đồng tiền ảo, có thể sẽ mất một thời gian dài thì toàn bộ nguồn cung của tiền ảo đó mới được lưu thông. Tìm hiểu thêm về FDV tại đây. |
zł2.105.196 |
Khối lượng giao dịch 24 giờ
Một thước đo khối lượng giao dịch tiền mã hóa trên tất cả các nền tảng được theo dõi trong 24 giờ qua. Điều này được theo dõi trên cơ sở luân phiên 24 giờ không có thời gian mở/đóng cửa.
Đọc thêm |
zł53.096,86 |
Cung lưu thông
Số lượng tiền ảo đang lưu hành trên thị trường và có thể giao dịch bởi công chúng. Nó có thể so sánh với việc xem xét cổ phiếu có sẵn trên thị trường (không bị nắm giữ và khóa bởi người trong cuộc, chính phủ).
Đọc thêm |
9.377.321
|
Tổng cung
Số tiền ảo đã tạo, trừ đi số tiền ảo bị đốt cháy (bị loại bỏ khỏi lưu thông). Có thể so sánh với các cổ phiếu đang lưu hành trên thị trường chứng khoán.
Tổng cung = Nguồn cung trên chuỗi khối - token bị đốt cháy |
9.666.989 |
Tổng lượng cung tối đa
Số tiền ảo tối đa được mã hóa để tồn tại trong vòng đời của tiền mã hóa. Có thể so sánh với số lượng cổ phiếu có thể phát hành tối đa trên thị trường chứng khoán.
Tổng cung = Tối đa số tiền được mã hóa về mặt lý thuyết |
45.702.970 |
Câu hỏi thường gặp
-
1 Larissa Blockchaincó trị giá là bao nhiêu PLN?
- Hiện tại, giá của 1 Larissa Blockchain (LRS) tính bằng Polish Zloty (PLN) là khoảng zł0,2178.
-
zł1 tôi có thể mua được bao nhiêu LRS?
- Hôm nay, zł1 bạn có thể mua được khoảng 4.59 LRS.
-
Tôi có thể chuyển đổi giá của LRS sang PLN bằng cách nào?
- Tính giá của LRS bằng PLN bằng cách nhập số tiền mong muốn vào công cụ chuyển đổi LRS sang PLN của CoinGecko. Để xem chi tiết tình hình biến động giá cũ của LRS bằng PLN, bạn có thể tham khảo biểu đồ LRS so với PLN.
-
Trước đây giá cao nhất của LRS/PLN là bao nhiêu?
- Mức giá cao kỷ lục của 1 LRS tính bằng PLN là zł1,48, được ghi nhận vào ngày Thg 1 20, 2024 (5 tháng). Vẫn chưa xác định được liệu giá trị của 1 LRS/PLN có vượt qua mức giá cao kỷ lục hiện tại hay không.
-
Đâu là xu hướng giá của Larissa Blockchain tính bằng PLN?
- Trong tháng qua, giá của Larissa Blockchain (LRS) đã tăng giảm lên -29,60 % so với Polish Zloty (PLN). Trên thực tế, Larissa Blockchain có hiệu suất thấp hơn so với thị trường tiền mã hóa rộng hơn, là tăng lên 0,10 %.
Lịch sử giá 7 ngày của Larissa Blockchain (LRS) so với PLN
Tỷ giá hối đoái hàng ngày của Larissa Blockchain (LRS) so với PLN giao động giữa mức cao 0,248487 zł trên Thứ năm và mức thấp 0,217784 zł trên Chủ nhật trong 7 ngày qua. Trong tuần, giá của LRS trong PLN có mức biến động giá lớn nhất trong 24 giờ trong Thứ sáu (2 ngày trước) ở -0,01772404 zł (7.1%).
So sánh giá hàng ngày của Larissa Blockchain (LRS) trong PLN và các mức biến động giá trong 24 giờ trong tuần.
So sánh giá hàng ngày của Larissa Blockchain (LRS) trong PLN và các mức biến động giá trong 24 giờ trong tuần.
Ngày | Ngày trong tuần | 1 LRS sang PLN | Các thay đổi trong 24h | Thay đổi % |
---|---|---|---|---|
Tháng sáu 16, 2024 | Chủ nhật | 0,217784 zł | -0,00149884 zł | 0.7% |
Tháng sáu 15, 2024 | Thứ bảy | 0,224939 zł | -0,00582387 zł | 2.5% |
Tháng sáu 14, 2024 | Thứ sáu | 0,230763 zł | -0,01772404 zł | 7.1% |
Tháng sáu 13, 2024 | Thứ năm | 0,248487 zł | 0,00913575 zł | 3.8% |
Tháng sáu 12, 2024 | Thứ tư | 0,239351 zł | -0,00012668 zł | 0.1% |
Tháng sáu 11, 2024 | Thứ ba | 0,239478 zł | 0,00563399 zł | 2.4% |
Tháng sáu 10, 2024 | Thứ hai | 0,233844 zł | -0,00238860 zł | 1.0% |
LRS / PLN Bảng chuyển đổi
Tỷ lệ chuyển đổi từ Larissa Blockchain (LRS) sang PLN là zł0,2178 cho mỗi 1 LRS. Điều này có nghĩa là bạn có thể trao đổi 5 LRS lấy 1,089 zł hoặc 50,00 zł lấy 229.59 LRS, không bao gồm phí. Hãy tham khảo bảng chuyển đổi của chúng tôi để biết số tiền giao dịch LRS phổ biến trong các mức giá PLN tương ứng và ngược lại.
Chuyển đổi Larissa Blockchain (LRS) sang PLN
LRS | PLN |
---|---|
0.01 LRS | 0.00217784 PLN |
0.1 LRS | 0.02177839 PLN |
1 LRS | 0.217784 PLN |
2 LRS | 0.435568 PLN |
5 LRS | 1.089 PLN |
10 LRS | 2.18 PLN |
20 LRS | 4.36 PLN |
50 LRS | 10.89 PLN |
100 LRS | 21.78 PLN |
1000 LRS | 217.78 PLN |
Chuyển đổi Polish Zloty (PLN) sang LRS
PLN | LRS |
---|---|
0.01 PLN | 0.04591708 LRS |
0.1 PLN | 0.459171 LRS |
1 PLN | 4.59 LRS |
2 PLN | 9.18 LRS |
5 PLN | 22.96 LRS |
10 PLN | 45.92 LRS |
20 PLN | 91.83 LRS |
50 PLN | 229.59 LRS |
100 PLN | 459.17 LRS |
1000 PLN | 4591.71 LRS |