Danh mục đầu tư
Thêm vào danh mục đầu tư mới
TenX
PAY / NOK
#2697
kr0,09593
6.2%
0.061397 BTC
7.8%
0.052880 ETH
9.1%
$0,008137
Phạm vi trong 24g
$0,01011
Chuyển đổi TenX sang Norwegian Krone (PAY sang NOK)
Hôm nay, giá chuyển đổi 1 TenX (PAY) sang NOK là kr0,09593.
PAY
NOK
1 PAY = kr0,09593
Cách mua PAY bằng NOK
Hiện-
1. Xác định nơi giao dịch PAY
-
2. Chọn sàn giao dịch phù hợp
-
Bạn có thể mua PAY bằng NOK dễ dàng thông qua một sàn giao dịch tập trung (CEX) hỗ trợ nạp tiền bằng NOK. Khi chọn sàn giao dịch, hãy so sánh cấu trúc phí, khả năng bảo mật và tài sản có sẵn của cac sàn. Hầu hết các sàn CEX đều áp dụng phí người tạo thị trường/người đặt lệnh và có thể gồm cả các khoản phí rút tiền và nạp tiền khác. Hãy nhớ phân bổ một số tiền nhất định để trả các khoản phí khi mua PAY.
-
3. Đăng ký tài khoản
-
Tạo tài khoản trên sàn giao dịch tiền mã hóa bạn yêu thích và hoàn tất quy trình KYC. Sau khi tài khoản của bạn được xác minh, hãy chọn phương thức thanh toán ưu tiên của bạn và nạp NOK vào tài khoản. Hầu hết các sàn giao dịch đều hỗ trợ phương thức chuyển khoản ngân hàng và thanh toán bằng thẻ tín dụng/thẻ ghi nợ.
-
4. Bây giờ bạn đã có thể mua PAY bằng NOK!
-
Chọn TenX (PAY) và nhập số tiền bằng NOK bạn muốn giao dịch. Xác minh các thông tin chi tiết trước khi xác nhận giao dịch. Sau khi nhận được PAY, có thể bạn muốn lưu trữ trong ví tiền mã hóa để đảm bảo quyền lưu ký đối với tài sản của mình.
Biểu đồ PAY sang NOK
TenX (PAY) hôm nay có giá trị là kr0,09593, đó là một 0.0% giảm từ một giờ trước và 6.2% tăng từ ngày hôm qua. Giá trị của PAY ngày hôm nay là 2.0% thấp hơn so với giá trị 7 ngày trước. Trong 24 giờ qua, tổng khối lượng TenX được giao dịch là kr44.931,79.
Tải xuống dưới dạng PNG
Tải xuống dưới dạng SVG
Tải xuống dưới dạng JPEG
Tải xuống dưới dạng PDF
So sánh với:
Cần thêm dữ liệu?
Tìm hiểu API của chúng tôi
1g | 24g | 7ng | 14ng | 30ng | 1n |
---|---|---|---|---|---|
0.1% | 6.6% | 0.5% | 7.9% | 7.7% | 24.2% |
Số liệu thống kê về TenX
Giá trị vốn hóa thị trường
Giá trị vốn hóa thị trường = Giá hiện tại x Nguồn cung lưu hành
Là tổng giá trị thị trường của nguồn cung lưu hành tiền mã hóa. Nó tương tự như phép đo của thị trường chứng khoán về việc nhân giá mỗi cổ phiếu với cổ phiếu có sẵn trên thị trường (không bị nắm giữ và khóa bởi người trong cuộc, chính phủ) Đọc thêm |
kr11.326.803 |
---|---|
Giá trị vốn hóa thị trường/FDV
Tỷ trọng giá trị vốn hóa thị trường hiện tại so với giá trị vốn hóa thị trường khi đáp ứng nguồn cung tối đa.
Giá trị vốn hóa thị trường/FDV càng gần 1 thì giá trị vốn hóa thị trường hiện tại càng gần với mức định giá pha loãng hoàn toàn và ngược lại. Tìm hiểu thêm về Giá trị vốn hóa thị trường/FDV tại đây. |
0.58 |
Định giá pha loãng hoàn toàn
Giá trị pha loãng hoàn toàn (FDV) = Giá hiện tại x Tổng nguồn cung
Giá trị pha loãng hoàn toàn (FDV) là giá trị vốn hóa thị trường theo lý thuyết của một đồng tiền ảo nếu toàn bộ nguồn cung của đồng tiền ảo đó đang lưu thông, dựa theo giá thị trường hiện tại. Giá trị FDV chỉ mang tính lý thuyết do việc tăng nguồn cung lưu thông của một đồng tiền ảo có thể ảnh hưởng đến giá thị trường của đồng tiền ảo đó. Ngoài ra, tùy theo tình hình kinh tế học token, lịch phát hành hoặc giai đoạn phong tỏa nguồn cung của một đồng tiền ảo, có thể sẽ mất một thời gian dài thì toàn bộ nguồn cung của tiền ảo đó mới được lưu thông. Tìm hiểu thêm về FDV tại đây. |
kr19.675.260 |
Khối lượng giao dịch 24 giờ
Một thước đo khối lượng giao dịch tiền mã hóa trên tất cả các nền tảng được theo dõi trong 24 giờ qua. Điều này được theo dõi trên cơ sở luân phiên 24 giờ không có thời gian mở/đóng cửa.
Đọc thêm |
kr44.931,79 |
Cung lưu thông
Số lượng tiền ảo đang lưu hành trên thị trường và có thể giao dịch bởi công chúng. Nó có thể so sánh với việc xem xét cổ phiếu có sẵn trên thị trường (không bị nắm giữ và khóa bởi người trong cuộc, chính phủ).
Đọc thêm |
118.141.601
Tổng
205.218.256
Company Wallet
(0x5f27)
- 18.469.643
Company Wallet
(0xfd68)
- 20.521.825
Company Wallet
(0x83f0)
- 4.200.000
Company Wallet
(0xf2b5)
- 3.360.000
Company Wallet
(0x4668)
- 20.521.825
Company Wallet
(0x9097)
- 19.523.360
Company Wallet
(0x00d8)
- 612.717
Nguồn cung lưu thông ước tính
118.141.601
|
Tổng cung
Số tiền ảo đã tạo, trừ đi số tiền ảo bị đốt cháy (bị loại bỏ khỏi lưu thông). Có thể so sánh với các cổ phiếu đang lưu hành trên thị trường chứng khoán.
Tổng cung = Nguồn cung trên chuỗi khối - token bị đốt cháy |
205.218.256 |
Câu hỏi thường gặp
-
1 TenXcó trị giá là bao nhiêu NOK?
- Hiện tại, giá của 1 TenX (PAY) tính bằng Norwegian Krone (NOK) là khoảng kr0,09593.
-
kr1 tôi có thể mua được bao nhiêu PAY?
- Hôm nay, kr1 bạn có thể mua được khoảng 10.42 PAY.
-
Tôi có thể chuyển đổi giá của PAY sang NOK bằng cách nào?
- Tính giá của PAY bằng NOK bằng cách nhập số tiền mong muốn vào công cụ chuyển đổi PAY sang NOK của CoinGecko. Để xem chi tiết tình hình biến động giá cũ của PAY bằng NOK, bạn có thể tham khảo biểu đồ PAY so với NOK.
-
Trước đây giá cao nhất của PAY/NOK là bao nhiêu?
- Mức giá cao kỷ lục của 1 PAY tính bằng NOK là kr41,39, được ghi nhận vào ngày Thg 8 13, 2017 (hơn 6 năm). Vẫn chưa xác định được liệu giá trị của 1 PAY/NOK có vượt qua mức giá cao kỷ lục hiện tại hay không.
-
Đâu là xu hướng giá của TenX tính bằng NOK?
- Trong tháng qua, giá của TenX (PAY) đã tăng giảm lên -6,90 % so với Norwegian Krone (NOK). Trên thực tế, TenX có hiệu suất cao hơn so với thị trường tiền mã hóa rộng hơn, là giảm lên -9,00 %.
Lịch sử giá 7 ngày của TenX (PAY) so với NOK
Tỷ giá hối đoái hàng ngày của TenX (PAY) so với NOK giao động giữa mức cao 0,099858 kr trên Thứ sáu và mức thấp 0,091193 kr trên Thứ năm trong 7 ngày qua. Trong tuần, giá của PAY trong NOK có mức biến động giá lớn nhất trong 24 giờ trong Thứ sáu (4 ngày trước) ở 0,00866514 kr (9.5%).
So sánh giá hàng ngày của TenX (PAY) trong NOK và các mức biến động giá trong 24 giờ trong tuần.
So sánh giá hàng ngày của TenX (PAY) trong NOK và các mức biến động giá trong 24 giờ trong tuần.
Ngày | Ngày trong tuần | 1 PAY sang NOK | Các thay đổi trong 24h | Thay đổi % |
---|---|---|---|---|
Tháng năm 07, 2024 | Thứ ba | 0,095934 kr | 0,00557374 kr | 6.2% |
Tháng năm 06, 2024 | Thứ hai | 0,091400 kr | -0,00378847 kr | 4.0% |
Tháng năm 05, 2024 | Chủ nhật | 0,095189 kr | 0,00253155 kr | 2.7% |
Tháng năm 04, 2024 | Thứ bảy | 0,092657 kr | -0,00720050 kr | 7.2% |
Tháng năm 03, 2024 | Thứ sáu | 0,099858 kr | 0,00866514 kr | 9.5% |
Tháng năm 02, 2024 | Thứ năm | 0,091193 kr | -0,00382531 kr | 4.0% |
Tháng năm 01, 2024 | Thứ tư | 0,095018 kr | -0,00289261 kr | 3.0% |
PAY / NOK Bảng chuyển đổi
Tỷ lệ chuyển đổi từ TenX (PAY) sang NOK là kr0,09593 cho mỗi 1 PAY. Điều này có nghĩa là bạn có thể trao đổi 5 PAY lấy 0,479670 kr hoặc 50,00 kr lấy 521.19 PAY, không bao gồm phí. Hãy tham khảo bảng chuyển đổi của chúng tôi để biết số tiền giao dịch PAY phổ biến trong các mức giá NOK tương ứng và ngược lại.
Chuyển đổi TenX (PAY) sang NOK
PAY | NOK |
---|---|
0.01 PAY | 0.00095934 NOK |
0.1 PAY | 0.00959340 NOK |
1 PAY | 0.095934 NOK |
2 PAY | 0.191868 NOK |
5 PAY | 0.479670 NOK |
10 PAY | 0.959340 NOK |
20 PAY | 1.92 NOK |
50 PAY | 4.80 NOK |
100 PAY | 9.59 NOK |
1000 PAY | 95.93 NOK |
Chuyển đổi Norwegian Krone (NOK) sang PAY
NOK | PAY |
---|---|
0.01 NOK | 0.104238 PAY |
0.1 NOK | 1.042 PAY |
1 NOK | 10.42 PAY |
2 NOK | 20.85 PAY |
5 NOK | 52.12 PAY |
10 NOK | 104.24 PAY |
20 NOK | 208.48 PAY |
50 NOK | 521.19 PAY |
100 NOK | 1042.38 PAY |
1000 NOK | 10423.84 PAY |