Danh mục đầu tư
Thêm vào danh mục đầu tư mới
Peng
PENG / PLN
#812
zł1,37
6.7%
0.055066 BTC
6.7%
$0,3239
Phạm vi trong 24g
$0,3745
Chuyển đổi Peng sang Polish Zloty (PENG sang PLN)
Hôm nay, giá chuyển đổi 1 Peng (PENG) sang PLN là zł1,37.
PENG
PLN
1 PENG = zł1,37
Cách mua PENG bằng PLN
Hiện-
1. Xác định nơi giao dịch PENG
-
2. Chọn sàn giao dịch phù hợp
-
Bạn có thể mua PENG bằng PLN dễ dàng thông qua một sàn giao dịch tập trung (CEX) hỗ trợ nạp tiền bằng PLN. Khi chọn sàn giao dịch, hãy so sánh cấu trúc phí, khả năng bảo mật và tài sản có sẵn của cac sàn. Hầu hết các sàn CEX đều áp dụng phí người tạo thị trường/người đặt lệnh và có thể gồm cả các khoản phí rút tiền và nạp tiền khác. Hãy nhớ phân bổ một số tiền nhất định để trả các khoản phí khi mua PENG.
-
3. Đăng ký tài khoản
-
Tạo tài khoản trên sàn giao dịch tiền mã hóa bạn yêu thích và hoàn tất quy trình KYC. Sau khi tài khoản của bạn được xác minh, hãy chọn phương thức thanh toán ưu tiên của bạn và nạp PLN vào tài khoản. Hầu hết các sàn giao dịch đều hỗ trợ phương thức chuyển khoản ngân hàng và thanh toán bằng thẻ tín dụng/thẻ ghi nợ.
-
4. Bây giờ bạn đã có thể mua PENG bằng PLN!
-
Chọn Peng (PENG) và nhập số tiền bằng PLN bạn muốn giao dịch. Xác minh các thông tin chi tiết trước khi xác nhận giao dịch. Sau khi nhận được PENG, có thể bạn muốn lưu trữ trong ví tiền mã hóa để đảm bảo quyền lưu ký đối với tài sản của mình.
Biểu đồ PENG sang PLN
Peng (PENG) hôm nay có giá trị là zł1,37, đó là một 0.6% giảm từ một giờ trước và 6.7% giảm từ ngày hôm qua. Giá trị của PENG ngày hôm nay là 18.7% thấp hơn so với giá trị 7 ngày trước. Trong 24 giờ qua, tổng khối lượng Peng được giao dịch là zł21.708.815.
Tải xuống dưới dạng PNG
Tải xuống dưới dạng SVG
Tải xuống dưới dạng JPEG
Tải xuống dưới dạng PDF
So sánh với:
Cần thêm dữ liệu?
Tìm hiểu API của chúng tôi
1g | 24g | 7ng | 14ng | 30ng | 1n |
---|---|---|---|---|---|
0.8% | 6.7% | 20.5% | 41.8% | 76.8% | - |
Số liệu thống kê về Peng
Giá trị vốn hóa thị trường
Giá trị vốn hóa thị trường = Giá hiện tại x Nguồn cung lưu hành
Là tổng giá trị thị trường của nguồn cung lưu hành tiền mã hóa. Nó tương tự như phép đo của thị trường chứng khoán về việc nhân giá mỗi cổ phiếu với cổ phiếu có sẵn trên thị trường (không bị nắm giữ và khóa bởi người trong cuộc, chính phủ) Đọc thêm |
zł137.362.086 |
---|---|
Giá trị vốn hóa thị trường/FDV
Tỷ trọng giá trị vốn hóa thị trường hiện tại so với giá trị vốn hóa thị trường khi đáp ứng nguồn cung tối đa.
Giá trị vốn hóa thị trường/FDV càng gần 1 thì giá trị vốn hóa thị trường hiện tại càng gần với mức định giá pha loãng hoàn toàn và ngược lại. Tìm hiểu thêm về Giá trị vốn hóa thị trường/FDV tại đây. |
1.0 |
Định giá pha loãng hoàn toàn
Giá trị pha loãng hoàn toàn (FDV) = Giá hiện tại x Tổng nguồn cung
Giá trị pha loãng hoàn toàn (FDV) là giá trị vốn hóa thị trường theo lý thuyết của một đồng tiền ảo nếu toàn bộ nguồn cung của đồng tiền ảo đó đang lưu thông, dựa theo giá thị trường hiện tại. Giá trị FDV chỉ mang tính lý thuyết do việc tăng nguồn cung lưu thông của một đồng tiền ảo có thể ảnh hưởng đến giá thị trường của đồng tiền ảo đó. Ngoài ra, tùy theo tình hình kinh tế học token, lịch phát hành hoặc giai đoạn phong tỏa nguồn cung của một đồng tiền ảo, có thể sẽ mất một thời gian dài thì toàn bộ nguồn cung của tiền ảo đó mới được lưu thông. Tìm hiểu thêm về FDV tại đây. |
zł137.362.086 |
Khối lượng giao dịch 24 giờ
Một thước đo khối lượng giao dịch tiền mã hóa trên tất cả các nền tảng được theo dõi trong 24 giờ qua. Điều này được theo dõi trên cơ sở luân phiên 24 giờ không có thời gian mở/đóng cửa.
Đọc thêm |
zł21.708.815 |
Cung lưu thông
Số lượng tiền ảo đang lưu hành trên thị trường và có thể giao dịch bởi công chúng. Nó có thể so sánh với việc xem xét cổ phiếu có sẵn trên thị trường (không bị nắm giữ và khóa bởi người trong cuộc, chính phủ).
Đọc thêm |
99.999.960 |
Tổng cung
Số tiền ảo đã tạo, trừ đi số tiền ảo bị đốt cháy (bị loại bỏ khỏi lưu thông). Có thể so sánh với các cổ phiếu đang lưu hành trên thị trường chứng khoán.
Tổng cung = Nguồn cung trên chuỗi khối - token bị đốt cháy |
99.999.960 |
Câu hỏi thường gặp
-
1 Pengcó trị giá là bao nhiêu PLN?
- Hiện tại, giá của 1 Peng (PENG) tính bằng Polish Zloty (PLN) là khoảng zł1,37.
-
zł1 tôi có thể mua được bao nhiêu PENG?
- Hôm nay, zł1 bạn có thể mua được khoảng 0.730474 PENG.
-
Tôi có thể chuyển đổi giá của PENG sang PLN bằng cách nào?
- Tính giá của PENG bằng PLN bằng cách nhập số tiền mong muốn vào công cụ chuyển đổi PENG sang PLN của CoinGecko. Để xem chi tiết tình hình biến động giá cũ của PENG bằng PLN, bạn có thể tham khảo biểu đồ PENG so với PLN.
-
Trước đây giá cao nhất của PENG/PLN là bao nhiêu?
- Mức giá cao kỷ lục của 1 PENG tính bằng PLN là zł8,47, được ghi nhận vào ngày Thg 3 15, 2024 (3 tháng). Vẫn chưa xác định được liệu giá trị của 1 PENG/PLN có vượt qua mức giá cao kỷ lục hiện tại hay không.
-
Đâu là xu hướng giá của Peng tính bằng PLN?
- Trong tháng qua, giá của Peng (PENG) đã tăng tăng lên 84,50 % so với Polish Zloty (PLN). Trên thực tế, Peng có hiệu suất cao hơn so với thị trường tiền mã hóa rộng hơn, là tăng lên 2,70 %.
Lịch sử giá 7 ngày của Peng (PENG) so với PLN
Tỷ giá hối đoái hàng ngày của Peng (PENG) so với PLN giao động giữa mức cao 1,81 zł trên Thứ hai và mức thấp 1,37 zł trên Thứ bảy trong 7 ngày qua. Trong tuần, giá của PENG trong PLN có mức biến động giá lớn nhất trong 24 giờ trong Chủ nhật (6 ngày trước) ở -0,252698 zł (13.2%).
So sánh giá hàng ngày của Peng (PENG) trong PLN và các mức biến động giá trong 24 giờ trong tuần.
So sánh giá hàng ngày của Peng (PENG) trong PLN và các mức biến động giá trong 24 giờ trong tuần.
Ngày | Ngày trong tuần | 1 PENG sang PLN | Các thay đổi trong 24h | Thay đổi % |
---|---|---|---|---|
Tháng sáu 15, 2024 | Thứ bảy | 1,37 zł | -0,098249 zł | 6.7% |
Tháng sáu 14, 2024 | Thứ sáu | 1,46 zł | -0,211878 zł | 12.7% |
Tháng sáu 13, 2024 | Thứ năm | 1,67 zł | 0,060916 zł | 3.8% |
Tháng sáu 12, 2024 | Thứ tư | 1,61 zł | -0,145108 zł | 8.3% |
Tháng sáu 11, 2024 | Thứ ba | 1,75 zł | -0,056544 zł | 3.1% |
Tháng sáu 10, 2024 | Thứ hai | 1,81 zł | 0,141566 zł | 8.5% |
Tháng sáu 09, 2024 | Chủ nhật | 1,67 zł | -0,252698 zł | 13.2% |
PENG / PLN Bảng chuyển đổi
Tỷ lệ chuyển đổi từ Peng (PENG) sang PLN là zł1,37 cho mỗi 1 PENG. Điều này có nghĩa là bạn có thể trao đổi 5 PENG lấy 6,84 zł hoặc 50,00 zł lấy 36.52 PENG, không bao gồm phí. Hãy tham khảo bảng chuyển đổi của chúng tôi để biết số tiền giao dịch PENG phổ biến trong các mức giá PLN tương ứng và ngược lại.
Chuyển đổi Peng (PENG) sang PLN
PENG | PLN |
---|---|
0.01 PENG | 0.01368974 PLN |
0.1 PENG | 0.136897 PLN |
1 PENG | 1.37 PLN |
2 PENG | 2.74 PLN |
5 PENG | 6.84 PLN |
10 PENG | 13.69 PLN |
20 PENG | 27.38 PLN |
50 PENG | 68.45 PLN |
100 PENG | 136.90 PLN |
1000 PENG | 1368.97 PLN |
Chuyển đổi Polish Zloty (PLN) sang PENG
PLN | PENG |
---|---|
0.01 PLN | 0.00730474 PENG |
0.1 PLN | 0.073047 PENG |
1 PLN | 0.730474 PENG |
2 PLN | 1.46 PENG |
5 PLN | 3.65 PENG |
10 PLN | 7.30 PENG |
20 PLN | 14.61 PENG |
50 PLN | 36.52 PENG |
100 PLN | 73.05 PENG |
1000 PLN | 730.47 PENG |